Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Đông Nam Bộ

Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành vùng Đông Nam Bộ (Việt Nam), (tức là thuộc 6 tỉnh thành: Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Dương, Bình Phước, Đồng Nai, Thành phố Hồ Chí Minh, và Tây Ninh), bao gồm:

Bà Rịa – Vũng Tàu

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Thành phố (2), Thị xã (1), Huyện (5)
Thành phố
Bà Rịa
(Tỉnh lỵ)
Thành phố
Vũng Tàu
Thị xã
Phú Mỹ

Phường (5): Hắc Dịch · Mỹ Xuân · Phú Mỹ · Phước Hòa · Tân Phước
(5): Châu Pha · Sông Xoài · Tân Hải · Tân Hòa · Tóc Tiên

Huyện
Châu Đức

Thị trấn (1): Ngãi Giao (huyện lỵ)
(15): Bàu Chinh · Bình Ba · Bình Giã · Bình Trung · Cù Bị · Đá Bạc · Kim Long · Láng Lớn · Nghĩa Thành · Quảng Thành · Sơn Bình · Suối Nghệ · Suối Rao · Xà Bang · Xuân Sơn

Huyện
Côn Đảo

Không phân chia đơn vị hành chính cấp xã

Huyện
Đất Đỏ

Thị trấn (2): Đất Đỏ (huyện lỵ) · Phước Hải
(6): Láng Dài · Long Mỹ · Long Tân · Lộc An · Phước Hội · Phước Long Thọ

Huyện
Long Điền

Thị trấn (2): Long Điền (huyện lỵ) · Long Hải
(5): An Ngãi · An Nhứt · Phước Hưng · Phước Tỉnh · Tam Phước

Huyện
Xuyên Mộc

Thị trấn (1): Phước Bửu (huyện lỵ)
(12): Bàu Lâm · Bình Châu · Bông Trang · Bưng Riềng · Hòa Bình · Hòa Hiệp · Hòa Hội · Hòa Hưng · Phước Tân · Phước Thuận · Tân Lâm · Xuyên Mộc

Bình Dương

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Dương
Thành phố (5), Huyện (4)
Thành phố
Thủ Dầu Một
(Tỉnh lỵ)
Thành phố
Bến Cát
Thành phố
Dĩ An

Phường (7): An Bình · Bình An · Bình Thắng · Dĩ An · Đông Hòa · Tân Bình · Tân Đông Hiệp

Thành phố
Tân Uyên

Phường (10): Hội Nghĩa · Khánh Bình · Phú Chánh · Tân Hiệp · Tân Phước Khánh · Tân Vĩnh Hiệp · Thái Hòa · Thạnh Phước · Uyên Hưng · Vĩnh Tân
(2): Bạch Đằng · Thạnh Hội

Thành phố
Thuận An
Huyện
Bàu Bàng

Thị trấn (1) Lai Uyên (huyện lỵ)
(6): Cây Trường II · Hưng Hòa · Lai Hưng · Long Nguyên · Tân Hưng · Trừ Văn Thố

Huyện
Bắc Tân Uyên

Thị trấn (2) Tân Thành (huyện lỵ) · Tân Bình
(8): Bình Mỹ · Đất Cuốc · Hiếu Liêm · Lạc An · Tân Định · Tân Lập · Tân Mỹ · Thường Tân

Huyện
Dầu Tiếng

Thị trấn (1): Dầu Tiếng (huyện lỵ)
(11): An Lập · Định An · Định Hiệp · Định Thành · Long Hòa · Long Tân · Minh Tân · Minh Hòa · Minh Thạnh · Thanh An · Thanh Tuyền

Huyện
Phú Giáo

Thị trấn (1): Phước Vĩnh (huyện lỵ)
(10): An Bình · An Linh · An Long · An Thái · Phước Hòa · Phước Sang · Tam Lập · Tân Hiệp · Tân Long · Vĩnh Hòa

Bình Phước

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bình Phước
Thành phố (1), Thị xã (3), Huyện (7)
Thành phố
Đồng Xoài
(Tỉnh lỵ)
Thị xã
Bình Long

Phường (4): An Lộc · Hưng Chiến · Phú Thịnh · Phú Đức
(2): Thanh Lương · Thanh Phú

Thị xã
Chơn Thành

Phường (5): Hưng Long · Minh Hưng · Minh Long · Minh Thành · Thành Tâm
(4): Minh Lập · Minh Thắng · Nha Bích · Quang Minh

Thị xã
Phước Long

Phường (5): Long Phước · Long Thủy · Phước Bình · Sơn Giang · Thác Mơ
(2): Long Giang · Phước Tín

Huyện
Bù Đăng

Thị trấn (1): Đức Phong (huyện lỵ)
(15): Bình Minh · Bom Bo · Đak Nhau · Đăng Hà · Đoàn Kết · Đồng Nai · Đức Liễu · Đường 10 · Minh Hưng · Nghĩa Bình · Nghĩa Trung · Phú Sơn · Phước Sơn · Thọ Sơn · Thống Nhất

Huyện
Bù Đốp

Thị trấn (1): Thanh Bình (huyện lỵ)
(6): Hưng Phước · Phước Thiện · Tân Thành · Tân Tiến · Thanh Hòa · Thiện Hưng

(8): Phú Nghĩa (huyện lỵ) · Bình Thắng · Bù Gia Mập · Đa Kia · Đak Ơ · Đức Hạnh · Phú Văn · Phước Minh

Thị trấn (1): Tân Phú (huyện lỵ)
(10): Đồng Tâm · Đồng Tiến · Tân Hòa · Tân Hưng · Tân Lập · Tân Lợi · Tân Phước · Tân Tiến · Thuận Lợi · Thuận Phú

Thị trấn (1): Tân Khai (huyện lỵ)
(12): An Khương · An Phú · Đồng Nơ · Minh Đức · Minh Tâm · Phước An · Tân Hiệp · Tân Hưng · Tân Lợi · Tân Quan · Thanh An · Thanh Bình

Huyện
Lộc Ninh

Thị trấn (1): Lộc Ninh (huyện lỵ)
(15): Lộc An · Lộc Điền · Lộc Hiệp · Lộc Hòa · Lộc Hưng · Lộc Khánh · Lộc Phú · Lộc Quang · Lộc Tấn · Lộc Thái · Lộc Thạnh · Lộc Thành · Lộc Thiện · Lộc Thịnh · Lộc Thuận

(10): Bù Nho (huyện lỵ) · Bình Sơn · Bình Tân · Long Bình · Long Hà · Long Hưng · Long Tân · Phú Riềng · Phú Trung · Phước Tân

Đồng Nai

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Đồng Nai
Thành phố (2), Huyện (9)
Thành phố
Biên Hòa
(Tỉnh lỵ)
Thành phố
Long Khánh
Huyện
Cẩm Mỹ

Thị trấn (1): Long Giao (huyện lỵ)
(12): Bảo Bình · Lâm San · Nhân Nghĩa · Sông Nhạn · Sông Ray · Thừa Đức · Xuân Bảo · Xuân Đông · Xuân Đường · Xuân Mỹ · Xuân Quế · Xuân Tây

Thị trấn (1): Định Quán (huyện lỵ)
(13): Gia Canh · La Ngà · Ngọc Định · Phú Cường · Phú Hòa · Phú Lợi · Phú Ngọc · Phú Tân · Phú Túc · Phú Vinh · Suối Nho · Thanh Sơn · Túc Trưng

Thị trấn (1): Long Thành (huyện lỵ)
(13): An Phước · Bàu Cạn · Bình An · Bình Sơn · Cẩm Đường · Long An · Long Phước · Long Đức · Lộc An · Phước Bình · Phước Thái · Tam An · Tân Hiệp

Huyện
Tân Phú

Thị trấn (1): Tân Phú (huyện lỵ)
(17): Đắc Lua · Nam Cát Tiên · Núi Tượng · Phú An · Phú Bình · Phú Điền · Phú Lâm · Phú Lập · Phú Lộc · Phú Sơn · Phú Thanh · Phú Thịnh · Phú Trung · Phú Xuân · Tà Lài · Thanh Sơn · Trà Cổ

Thị trấn (1): Dầu Giây (huyện lỵ)
(9): Bàu Hàm 2 · Gia Kiệm · Gia Tân 1 · Gia Tân 2 · Gia Tân 3 · Hưng Lộc · Lộ 25 · Quang Trung · Xuân Thiện

Thị trấn (1): Trảng Bom (huyện lỵ)
(16): An Viễn · Bàu Hàm · Bình Minh · Bắc Sơn · Cây Gáo · Đông Hòa · Đồi 61 · Giang Điền · Hố Nai 3 · Hưng Thịnh · Quảng Tiến · Sông Thao · Sông Trầu · Tây Hòa · Thanh Bình · Trung Hòa

Thị trấn (1): Vĩnh An (huyện lỵ)
(11): Bình Hòa · Bình Lợi · Hiếu Liêm · Mã Đà · Phú Lý · Tân An · Tân Bình · Thạnh Phú · Thiện Tân · Trị An · Vĩnh Tân

Thị trấn (1): Gia Ray (huyện lỵ)
(14): Bảo Hòa · Lang Minh · Suối Cao · Suối Cát · Xuân Bắc · Xuân Định · Xuân Hiệp · Xuân Hòa · Xuân Hưng · Xuân Phú · Xuân Tâm · Xuân Thành · Xuân Thọ · Xuân Trường

Thành phố Hồ Chí Minh

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc Thành phố Hồ Chí Minh
Quận (16), Thành phố (1), Huyện (5)
Quận 1

Phường (10): Bến Nghé · Bến Thành · Cầu Kho · Cầu Ông Lãnh · Cô Giang · Đa Kao · Nguyễn Cư Trinh · Nguyễn Thái Bình · Phạm Ngũ Lão · Tân Định


Quận 3

Phường (12): Phường 1 · Phường 2 · Phường 3 · Phường 4 · Phường 5 · Phường 9 · Phường 10 · Phường 11 · Phường 12 · Phường 13 · Phường 14 · Võ Thị Sáu

Quận 4
Quận 5
Quận 6
Quận 7
Quận 8
Quận 10
Quận 11
Quận 12
Quận
Bình Tân
Quận
Bình Thạnh
Quận
Gò Vấp
Quận
Phú Nhuận
Quận
Tân Bình
Quận
Tân Phú

Phường (11): Hiệp Tân · Hoà Thạnh · Phú Thạnh · Phú Thọ Hòa · Phú Trung · Sơn Kỳ · Tân Quý · Tân Sơn Nhì · Tân Thành · Tân Thới Hòa · Tây Thạnh

Thành phố
Thủ Đức
Huyện
Bình Chánh

Thị trấn (1): Tân Túc (huyện lỵ)
(15): An Phú Tây · Bình Chánh · Bình Hưng · Bình Lợi · Đa Phước · Hưng Long · Lê Minh Xuân · Phạm Văn Hai · Phong Phú · Qui Đức · Tân Kiên · Tân Nhựt · Tân Quý Tây · Vĩnh Lộc A · Vĩnh Lộc B

Huyện
Cần Giờ

Thị trấn (1): Cần Thạnh (huyện lỵ)
(6): An Thới Đông · Bình Khánh · Long Hòa · Lý Nhơn · Tam Thôn Hiệp · Thạnh An

Huyện
Củ Chi
Huyện
Hóc Môn
Huyện
Nhà Bè

Thị trấn (1): Nhà Bè
(6): Phú Xuân (huyện lỵ) · Hiệp Phước · Long Thới · Nhơn Đức · Phước Kiển · Phước Lộc

Tây Ninh

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Tây Ninh
Thành phố (1), Thị xã (2), Huyện (6)
Thành phố
Tây Ninh
(Tỉnh lỵ)
Thị xã
Hòa Thành
Thị xã
Trảng Bàng

Phường (6): An Hòa · An Tịnh · Gia Bình · Gia Lộc · Lộc Hưng · Trảng Bàng
(4): Đôn Thuận · Hưng Thuận · Phước Bình · Phước Chỉ

Thị trấn (1): Bến Cầu (huyện lỵ)
(8): An Thạnh · Long Chữ · Long Giang · Long Khánh · Long Phước · Long Thuận · Lợi Thuận · Tiên Thuận

Thị trấn (1): Châu Thành (huyện lỵ)
(14): An Bình · An Cơ · Biên Giới · Đồng Khởi · Hảo Đước · Hòa Hội · Hòa Thạnh · Long Vĩnh · Ninh Điền · Phước Vinh · Thái Bình · Thanh Điền · Thành Long · Trí Bình

Huyện
Dương Minh Châu

Thị trấn (1): Dương Minh Châu (huyện lỵ)
(10): Bàu Năng · Bến Củi · Cầu Khởi · Chà Là · Lộc Ninh · Phan · Phước Minh · Phước Ninh · Suối Đá · Truông Mít

Huyện
Gò Dầu

Thị trấn (1): Gò Dầu (huyện lỵ)
(8): Bàu Đồn · Cẩm Giang · Hiệp Thạnh · Phước Đông · Phước Thạnh · Phước Trạch · Thạnh Đức · Thanh Phước

Huyện
Tân Biên

Thị trấn (1): Tân Biên (huyện lỵ)
(9): Tân Bình · Tân Lập · Thạnh Tây · Hòa Hiệp · Mỏ Công · Tân Phong · Trà Vong · Thạnh Bình · Thạnh Bắc

Huyện
Tân Châu

Thị trấn (1): Tân Châu (huyện lỵ)
(11): Suối Dây · Suối Ngô · Tân Đông · Tân Hà · Tân Hiệp · Tân Hòa · Tân Hội · Tân Hưng · Tân Phú · Tân Thành · Thạnh Đông


Thống kê

STT Tên tỉnh Phường Thị trấn Tổng
1 Bà Rịa - Vũng Tàu 29 6 47 82
2 Bình Dương 45 5 41 91
3 Bình Phước 20 5 86 111
4 Đồng Nai 40 9 121 170
5 TP. Hồ Chí Minh 249 5 58 312
6 Tây Ninh 17 6 71 94

Xem thêm

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s