Danh sách đơn vị hành chính Việt Nam khu vực Đồng bằng sông Hồng

Các đơn vị hành chính của Việt Nam thuộc các tỉnh thành Đồng bằng sông Hồng (tức là thuộc các tỉnh Bắc Ninh, Hà Nam, Hà Nội, Hải Dương, Hải Phòng, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình, Thái BìnhVĩnh Phúc), bao gồm:

Bắc Ninh

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Bắc Ninh
Thành phố (2), Thị xã (2), Huyện (4)
Thành phố
Bắc Ninh
(Tỉnh lỵ)

Phường (19): Đại Phúc · Đáp Cầu · Hạp Lĩnh · Hòa Long · Khắc Niệm · Khúc Xuyên · Kim Chân · Kinh Bắc · Nam Sơn · Ninh Xá · Phong Khê · Suối Hoa · Thị Cầu · Tiền An · Vạn An · Vân Dương · Vệ An · Võ Cường · Vũ Ninh

Thành phố
Từ Sơn
Thị xã
Quế Võ
Huyện
Gia Bình

Thị trấn (1): Gia Bình (huyện lỵ)
(13): Bình Dương · Cao Đức · Đại Bái · Đại Lai · Đông Cứu · Giang Sơn · Lãng Ngâm · Nhân Thắng · Quỳnh Phú · Song Giang · Thái Bảo · Vạn Ninh · Xuân Lai

Thị trấn (1): Thứa (huyện lỵ)
(13): An Thịnh · Bình Định · Lai Hạ · Lâm Thao · Minh Tân · Mỹ Hương · Phú Hòa · Phú Lương · Quảng Phú · Tân Lãng · Trung Chính · Trung Kênh · Trừng Xá

Huyện
Tiên Du

Thị trấn (1): Lim (huyện lỵ)
(13): Cảnh Hưng · Đại Đồng · Hoàn Sơn · Hiên Vân · Lạc Vệ · Liên Bão · Minh Đạo · Nội Duệ · Phật Tích · Phú Lâm · Tân Chi · Tri Phương · Việt Đoàn

Huyện
Yên Phong

Thị trấn (1): Chờ (huyện lỵ)
(13) Dũng Liệt · Đông Phong · Đông Thọ · Đông Tiến · Hòa Tiến · Long Châu · Tam Đa · Tam Giang · Thụy Hòa · Trung Nghĩa · Văn Môn · Yên Phụ · Yên Trung

Hà Nam

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Hà Nam
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (4)
Thành phố
Phủ Lý
(tỉnh lỵ)
Thị xã
Duy Tiên
Huyện
Bình Lục

Thị trấn (1): Bình Mỹ (huyện lỵ)
(16): An Đổ · An Lão · An Ninh · An Nội · Bình Nghĩa · Bồ Đề · Bối Cầu · Đồn Xá · Đồng Du · Hưng Công · La Sơn · Ngọc Lũ · Tiêu Động · Tràng An · Trung Lương · Vũ Bản

Huyện
Kim Bảng

Thị trấn (2): Quế (huyện lỵ) · Ba Sao
(16): Đại Cương · Đồng Hóa · Hoàng Tây · Khả Phong · Lê Hồ · Liên Sơn · Ngọc Sơn · Nguyễn Úy · Nhật Tân · Nhật Tựu · Tân Sơn · Thanh Sơn · Thi Sơn · Thụy Lôi · Tượng Lĩnh · Văn Xá

Huyện
Lý Nhân
Huyện
Thanh Liêm

Thị trấn (2): Tân Thanh (huyện lỵ) · Kiện Khê
(14): Liêm Cần · Liêm Phong · Liêm Sơn · Liêm Thuận · Liêm Túc · Thanh Hà · Thanh Hải · Thanh Hương · Thanh Nghị · Thanh Nguyên · Thanh Phong · Thanh Tâm · Thanh Tân · Thanh Thủy

Hà Nội

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Hà Nội
Quận (12), Thị xã (1), Huyện (17)
Quận
Ba Đình

Phường (14): Cống Vị · Điện Biên · Đội Cấn · Giảng Võ · Kim Mã · Liễu Giai · Ngọc Hà · Ngọc Khánh · Nguyễn Trung Trực · Phúc Xá · Quán Thánh · Thành Công · Trúc Bạch · Vĩnh Phúc




Phường (21): Cát Linh · Hàng Bột · Khâm Thiên · Khương Thượng · Kim Liên · Láng Hạ · Láng Thượng · Nam Đồng · Ngã Tư Sở · Ô Chợ Dừa · Phương Liên · Phương Mai · Quang Trung · Quốc Tử Giám · Thịnh Quang · Thổ Quan · Trung Liệt · Trung Phụng · Trung Tự · Văn Chương · Văn Miếu

Quận
Hai Bà Trưng

Phường (18): Bạch Đằng · Bách Khoa · Bạch Mai · Cầu Dền · Đống Mác · Đồng Nhân · Đồng Tâm · Lê Đại Hành · Minh Khai · Nguyễn Du · Phạm Đình Hổ · Phố Huế · Quỳnh Lôi · Quỳnh Mai · Thanh Lương · Thanh Nhàn · Trương Định · Vĩnh Tuy

Phường (18): Chương Dương · Cửa Đông · Cửa Nam · Đồng Xuân · Hàng Bạc · Hàng Bài · Hàng Bồ · Hàng Bông · Hàng Buồm · Hàng Đào · Hàng Gai · Hàng Mã · Hàng Trống · Lý Thái Tổ · Phan Chu Trinh · Phúc Tân · Trần Hưng Đạo · Tràng Tiền

Phường (14): Đại Kim · Định Công · Giáp Bát · Hoàng Liệt · Hoàng Văn Thụ · Lĩnh Nam · Mai Động · Tân Mai · Thanh Trì · Thịnh Liệt · Trần Phú · Tương Mai · Vĩnh Hưng · Yên Sở

Phường (14): Bồ Đề · Cự Khối · Đức Giang · Gia Thụy · Giang Biên · Long Biên · Ngọc Lâm · Ngọc Thụy · Phúc Đồng · Phúc Lợi · Sài Đồng · Thạch Bàn · Thượng Thanh · Việt Hưng

Quận
Tây Hồ

Phường (8): Bưởi · Nhật Tân · Phú Thượng · Quảng An · Thuỵ Khuê · Tứ Liên · Xuân La · Yên Phụ

Thị xã
Sơn Tây

Phường (9): Lê Lợi · Ngô Quyền · Phú Thịnh · Quang Trung · Sơn Lộc · Trung Hưng · Trung Sơn Trầm · Viên Sơn · Xuân Khanh
(6): Cổ Đông · Đường Lâm · Kim Sơn · Sơn Đông · Thanh Mỹ · Xuân Sơn

Huyện
Ba Vì

Thị trấn (1): Phùng (huyện lỵ)
(15): Đan Phượng · Đồng Tháp · Hạ Mỗ · Hồng Hà · Liên Hà · Liên Hồng · Liên Trung · Phương Đình · Song Phượng · Tân Hội · Tân Lập · Thọ An · Thọ Xuân · Thượng Mỗ · Trung Châu

Huyện
Đông Anh

Thị trấn (1): Đông Anh (huyện lỵ)
(23): Bắc Hồng · Cổ Loa · Đại Mạch · Đông Hội · Dục Tú · Hải Bối · Kim Chung · Kim Nỗ · Liên Hà · Mai Lâm · Nam Hồng · Nguyên Khê · Tàm Xá · Thụy Lâm · Tiên Dương · Uy Nỗ · Vân Hà · Vân Nội · Việt Hùng · Vĩnh Ngọc · Võng La · Xuân Canh · Xuân Nộn

Huyện
Gia Lâm

Thị trấn (2): Trâu Quỳ (huyện lỵ) · Yên Viên
(20): Bát Tràng · Cổ Bi · Đa Tốn · Đặng Xá · Đình Xuyên · Đông Dư · Dương Hà · Dương Quang · Dương Xá · Kiêu Kỵ · Kim Lan · Kim Sơn · Lệ Chi · Ninh Hiệp · Phù Đổng · Phú Thị · Trung Mầu · Văn Đức · Yên Thường · Yên Viên

Huyện
Mê Linh

Thị trấn (2): Chi Đông · Quang Minh
(16): Đại Thịnh (huyện lỵ) · Chu Phan · Hoàng Kim · Kim Hoa · Liên Mạc · Mê Linh · Tam Đồng · Thạch Đà · Thanh Lâm · Tiền Phong · Tiến Thắng · Tiến Thịnh · Tráng Việt · Tự Lập · Văn Khê · Vạn Yên

Huyện
Quốc Oai
Huyện
Sóc Sơn

Thị trấn (1): Sóc Sơn (huyện lỵ)
(25): Bắc Phú · Bắc Sơn · Đông Xuân · Đức Hòa · Hiền Ninh · Hồng Kỳ · Kim Lũ · Mai Đình · Minh Phú · Minh Trí · Nam Sơn · Phú Cường · Phù Linh · Phù Lỗ · Phú Minh · Quang Tiến · Tân Dân · Tân Hưng · Tân Minh · Thanh Xuân · Tiên Dược · Trung Giã · Việt Long · Xuân Giang · Xuân Thu

Huyện
Thanh Oai
Huyện
Thanh Trì
Huyện
Ứng Hòa

Hải Dương

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Hải Dương
Thành phố (2), Thị xã (1), Huyện (9)
Thành phố
Hải Dương
(Tỉnh lỵ)

Phường (19): Ái Quốc · Bình Hàn · Cẩm Thượng · Hải Tân · Lê Thanh Nghị · Nam Đồng · Ngọc Châu · Nguyễn Trãi · Nhị Châu · Phạm Ngũ Lão · Quang Trung · Tân Bình · Tân Hưng · Thạch Khôi · Thanh Bình · Trần Hưng Đạo · Trần Phú · Tứ Minh · Việt Hòa
(6): An Thượng · Gia Xuyên · Liên Hồng · Ngọc Sơn · Quyết Thắng · Tiền Tiến

Thành phố
Chí Linh
Thị xã
Kinh Môn

Thị trấn (2): Lai Cách (huyện lỵ) · Cẩm Giang
(15): Cao An · Cẩm Điền · Cẩm Đoài · Cẩm Đông · Cẩm Hoàng · Cẩm Hưng · Cẩm Phúc · Cẩm Văn · Cẩm Vũ · Định Sơn · Đức Chính · Lương Điền · Ngọc Liên · Tân Trường · Thạch Lỗi

Huyện
Gia Lộc

Thị trấn (1): Gia Lộc (huyện lỵ)
(17): Đoàn Thượng · Đồng Quang · Đức Xương · Gia Khánh · Gia Lương · Gia Tân · Hoàng Diệu · Hồng Hưng · Lê Lợi · Nhật Tân · Phạm Trấn · Quang Minh · Tân Tiến · Thống Kênh · Thống Nhất · Toàn Thắng · Yết Kiêu

Huyện
Kim Thành

Thị trấn (1): Phú Thái (huyện lỵ)
(17): Bình Dân · Cổ Dũng · Cộng Hòa · Đại Đức · Đồng Cẩm · Kim Anh · Kim Đính · Kim Liên · Kim Tân · Kim Xuyên · Lai Vu · Liên Hòa · Ngũ Phúc · Phúc Thành · Tam Kỳ · Thượng Vũ · Tuấn Việt

Huyện
Nam Sách

Thị trấn (1): Nam Sách (huyện lỵ)
(18): An Bình · An Lâm · An Sơn · Cộng Hòa · Đồng Lạc · Hiệp Cát · Hồng Phong · Hợp Tiến · Minh Tân · Nam Chính · Nam Hồng · Nam Hưng · Nam Tân · Nam Trung · Phú Điền · Quốc Tuấn · Thái Tân · Thanh Quang

Huyện
Ninh Giang

Thị trấn (1): Ninh Giang (huyện lỵ)
(19): An Đức · Đồng Tâm · Đông Xuyên · Hiệp Lực · Hồng Dụ · Hồng Đức · Hồng Phong · Hồng Phúc · Hưng Long · Kiến Quốc · Nghĩa An · Ninh Hải · Tân Hương · Tân Phong · Tân Quang · Ứng Hòe · Văn Hội · Vạn Phúc · Vĩnh Hòa

Huyện
Thanh Hà

Thị trấn (1): Thanh Hà (huyện lỵ)
(19): An Phượng · Cẩm Chế · Hồng Lạc · Liên Mạc · Tân An · Tân Việt · Thanh An · Thanh Cường · Thanh Hải · Thanh Hồng · Thanh Khê · Thanh Lang · Thanh Quang · Thanh Sơn · Thanh Thủy · Thanh Xá · Thanh Xuân · Việt Hồng · Vĩnh Lập

Thị trấn (1): Thanh Miện (huyện lỵ)
(16): Cao Thắng · Chi Lăng Bắc · Chi Lăng Nam · Đoàn Kết · Đoàn Tùng · Hồng Phong · Hồng Quang · Lam Sơn · Lê Hồng · Ngô Quyền · Ngũ Hùng · Phạm Kha · Tân Trào · Thanh Giang · Thanh Tùng · Tứ Cường

Huyện
Tứ Kỳ

Hải Phòng

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc thành phố Hải Phòng
Quận (7), Huyện (8)
Quận
Dương Kinh
Quận
Đồ Sơn
Quận
Hải An
Quận
Hồng Bàng

Phường (9): Hạ Lý · Hoàng Văn Thụ · Hùng Vương · Minh Khai · Phan Bội Châu · Quán Toan · Sở Dầu · Thượng Lý · Trại Chuối

Quận
Kiến An

Phường (10): Bắc Sơn · Đồng Hòa · Lãm Hà · Nam Sơn · Ngọc Sơn · Phù Liễn · Quán Trữ · Trần Thành Ngọ · Tràng Minh · Văn Đẩu

Quận
Lê Chân

Phường (15): An Biên · An Dương · Cát Dài · Đông Hải · Dư Hàng · Dư Hàng Kênh · Hàng Kênh · Hồ Nam · Kênh Dương · Lam Sơn · Nghĩa Xá · Niệm Nghĩa · Trại Cau · Trần Nguyên Hãn · Vĩnh Niệm

Quận
Ngô Quyền

Phường (12): Cầu Đất · Cầu Tre · Đằng Giang · Đông Khê · Đồng Quốc Bình · Gia Viên · Lạc Viên · Lạch Tray · Lê Lợi · Máy Chai · Máy Tơ · Vạn Mỹ

Huyện
An Dương

Thị trấn (1): An Dương (huyện lỵ)
(15): An Đồng · An Hòa · An Hồng · An Hưng · Bắc Sơn · Đại Bản · Đặng Cương · Đồng Thái · Hồng Phong · Hồng Thái · Lê Lợi · Lê Thiện · Nam Sơn · Quốc Tuấn · Tân Tiến

Huyện
An Lão

Thị trấn (2): An Lão (huyện lỵ) · Trường Sơn
(15): An Thái · An Thắng · An Thọ · An Tiến · Bát Trang · Chiến Thắng · Mỹ Đức · Quang Hưng · Quang Trung · Quốc Tuấn · Tân Dân · Tân Viên · Thái Sơn · Trường Thành · Trường Thọ

Huyện
Bạch Long Vĩ
Không phân chia thành các đơn vị hành chính cấp xã
Huyện
Cát Hải

Thị trấn (2): Cát Bà (huyện lỵ) · Cát Hải
(10): Đồng Bài · Gia Luận · Hiền Hào · Hoàng Châu · Nghĩa Lộ · Phù Long · Trân Châu · Văn Phong · Việt Hải · Xuân Đám

Huyện
Kiến Thụy
Huyện
Thủy Nguyên
Huyện
Tiên Lãng
Huyện
Vĩnh Bảo

Hưng Yên

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Hưng Yên
Thành phố (1), Thị xã (1), Huyện (8)
Thành phố
Hưng Yên
(Tỉnh lỵ)

Phường (7): An Tảo · Hiến Nam · Hồng Châu · Lam Sơn · Lê Lợi · Minh Khai · Quang Trung
(10): Bảo Khê · Hoàng Hanh · Hồng Nam · Hùng Cường · Liên Phương · Quảng Châu · Phú Cường · Phương Chiểu · Tân Hưng · Trung Nghĩa

Thị xã
Mỹ Hào
Huyện
Ân Thi

Thị trấn (1): Ân Thi (huyện lỵ)
(20): Bắc Sơn · Bãi Sậy · Cẩm Ninh · Đa Lộc · Đào Dương · Đặng Lễ · Hạ Lễ · Hồ Tùng Mậu · Hoàng Hoa Thám · Hồng Quang · Hồng Vân · Nguyễn Trãi · Phù Ủng · Quang Vinh · Quảng Lãng · Tân Phúc · Tiền Phong · Vân Du · Văn Nhuệ · Xuân Trúc

Huyện
Khoái Châu
Huyện
Kim Động
Huyện
Phù Cừ

Thị trấn (1): Trần Cao (huyện lỵ)
(13): Đình Cao · Đoàn Đào · Minh Hoàng · Minh Tân · Minh Tiến · Nguyên Hòa · Nhật Quang · Phan Sào Nam · Quang Hưng · Tam Đa · Tiên Tiến · Tống Phan · Tống Trân

Huyện
Tiên Lữ

Thị trấn (1): Vương (huyện lỵ)
(14): An Viên · Cương Chính · Dị Chế · Đức Thắng · Hải Triều · Hưng Đạo · Lệ Xá · Minh Phượng · Ngô Quyền · Nhật Tân · Thiện Phiến · Thủ Sỹ · Thụy Lôi · Trung Dũng

Huyện
Văn Giang

Thị trấn (1): Văn Giang (huyện lỵ)
(10): Cửu Cao · Liên Nghĩa · Long Hưng · Mễ Sở · Nghĩa Trụ · Phụng Công · Tân Tiến · Thắng Lợi · Vĩnh Khúc · Xuân Quan

Huyện
Văn Lâm

Thị trấn (1): Như Quỳnh (huyện lỵ)
(10): Chỉ Đạo · Đại Đồng · Đình Dù · Lạc Đạo · Lạc Hồng · Lương Tài · Minh Hải · Tân Quang · Trưng Trắc · Việt Hưng

Huyện
Yên Mỹ

Thị trấn (1): Yên Mỹ (huyện lỵ)
(16): Đồng Than · Giai Phạm · Hoàn Long · Liêu Xá · Lý Thường Kiệt · Minh Châu · Nghĩa Hiệp · Ngọc Long · Tân Lập · Tân Việt · Thanh Long · Trung Hòa · Trung Hưng · Việt Cường · Yên Hòa · Yên Phú


Nam Định

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Nam Định
Thành phố (1), Huyện (9)
Thành phố
Nam Định
(Tỉnh lỵ)

Phường (22): Bà Triệu · Cửa Bắc · Cửa Nam · Hạ Long · Lộc Hạ · Lộc Hòa · Lộc Vượng · Mỹ Xá · Năng Tĩnh · Ngô Quyền · Nguyễn Du · Phan Đình Phùng · Quang Trung · Thống Nhất · Trần Đăng Ninh · Trần Hưng Đạo · Trần Quang Khải · Trần Tế Xương · Trường Thi · Văn Miếu · Vị Hoàng · Vị Xuyên
(3): Lộc An · Nam Phong · Nam Vân

Huyện
Giao Thủy
Huyện
Hải Hậu
Huyện
Mỹ Lộc

Thị trấn (1): Mỹ Lộc (huyện lỵ)
(10): Mỹ Hà · Mỹ Hưng · Mỹ Phúc · Mỹ Tân · Mỹ Thành · Mỹ Thắng · Mỹ Thịnh · Mỹ Thuận · Mỹ Tiến · Mỹ Trung

Huyện
Nam Trực

Thị trấn (1): Nam Giang (huyện lỵ)
(19): Bình Minh · Điền Xá · Đồng Sơn · Hồng Quang · Nam Cường · Nam Dương · Nam Hải · Nam Hoa · Nam Hồng · Nam Hùng · Nam Lợi · Nam Mỹ · Nam Thái · Nam Thanh · Nam Thắng · Nam Tiến · Nam Toàn · Nghĩa An · Tân Thịnh

Huyện
Nghĩa Hưng
Huyện
Trực Ninh
Huyện
Vụ Bản

Thị trấn (1): Gôi (huyện lỵ)
(17): Cộng Hòa · Đại An · Đại Thắng · Hiển Khánh · Hợp Hưng · Kim Thái · Liên Bảo · Liên Minh · Minh Tân · Minh Thuận · Quang Trung · Tam Thanh · Tân Khánh · Tân Thành · Thành Lợi · Trung Thành · Vĩnh Hào

Huyện
Xuân Trường

Thị trấn (1): Xuân Trường (huyện lỵ)
(19): Thọ Nghiệp · Xuân Bắc · Xuân Châu · Xuân Đài · Xuân Hòa · Xuân Hồng · Xuân Kiên · Xuân Ngọc · Xuân Ninh · Xuân Phong · Xuân Phú · Xuân Phương · Xuân Tân · Xuân Thành · Xuân Thượng · Xuân Thủy · Xuân Tiến · Xuân Trung · Xuân Vinh

Huyện
Ý Yên

Ninh Bình

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Ninh Bình
Thành phố (2), Huyện (6)
Thành phố
Ninh Bình
(Tỉnh lỵ)

Phường (11): Bích Đào · Đông Thành · Nam Bình · Nam Thành · Ninh Khánh · Ninh Phong · Ninh Sơn · Phúc Thành · Tân Thành · Thanh Bình · Vân Giang
(3): Ninh Nhất · Ninh Phúc · Ninh Tiến

Thành phố
Tam Điệp

Phường (6): Bắc Sơn · Nam Sơn · Tân Bình · Tây Sơn · Trung Sơn · Yên Bình
(3): Đông Sơn · Quang Sơn · Yên Sơn

Huyện
Gia Viễn

Thị trấn (1): Me (huyện lỵ)
(20): Gia Hòa · Gia Hưng · Gia Lạc · Gia Lập · Gia Minh · Gia Phong · Gia Phú · Gia Phương · Gia Sinh · Gia Tân · Gia Thanh · Gia Thắng · Gia Thịnh · Gia Tiến · Gia Trấn · Gia Trung · Gia Vân · Gia Vượng · Gia Xuân · Liên Sơn

Huyện
Hoa Lư

Thị trấn (1): Thiên Tôn (huyện lỵ)
(10): Ninh An · Ninh Giang · Ninh Hải · Ninh Hòa · Ninh Khang · Ninh Mỹ · Ninh Thắng · Ninh Vân · Ninh Xuân · Trường Yên

Huyện
Kim Sơn
Huyện
Nho Quan

Thị trấn (1): Nho Quan (huyện lỵ)
(26): Cúc Phương · Đồng Phong · Đức Long · Gia Lâm · Gia Sơn · Gia Thủy · Gia Tường · Kỳ Phú · Lạc Vân · Lạng Phong · Phú Long · Phú Lộc · Phú Sơn · Quảng Lạc · Quỳnh Lưu · Sơn Hà · Sơn Lai · Sơn Thành · Thạch Bình · Thanh Lạc · Thượng Hòa · Văn Phong · Văn Phú · Văn Phương · Xích Thổ · Yên Quang

Huyện
Yên Khánh
Huyện
Yên Mô

Thái Bình

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Thái Bình
Thành phố (1), Huyện (7)
Thành phố
Thái Bình
(Tỉnh lỵ)

Phường (10): Bồ Xuyên · Đề Thám · Hoàng Diệu · Kỳ Bá · Lê Hồng Phong · Phú Khánh · Quang Trung · Tiền Phong · Trần Hưng Đạo · Trần Lãm
(9): Đông Hòa · Đông Mỹ · Đông Thọ · Phú Xuân · Tân Bình · Vũ Chính · Vũ Đông · Vũ Lạc · Vũ Phúc

Huyện
Đông Hưng
Huyện
Hưng Hà
Huyện
Kiến Xương

Thị trấn (1): Kiến Xương (huyện lỵ)
(32): An Bình · Bình Định · Bình Minh · Bình Nguyên · Bình Thanh · Đình Phùng · Hòa Bình · Hồng Thái · Hồng Tiến · Lê Lợi · Minh Quang · Minh Tân · Nam Bình · Nam Cao · Quang Bình · Quang Lịch · Quang Minh · Quang Trung · Quốc Tuấn · Tây Sơn · Thanh Tân · Thượng Hiền · Trà Giang · Vũ An · Vũ Bình · Vũ Công · Vũ Hòa · Vũ Lễ · Vũ Ninh · Vũ Quý · Vũ Thắng · Vũ Trung

Huyện
Quỳnh Phụ
Huyện
Thái Thụy
Huyện
Tiền Hải
Huyện
Vũ Thư

Vĩnh Phúc

  • x
  • t
  • s
Flag of Vietnam Các đơn vị hành chính thuộc tỉnh Vĩnh Phúc
Thành phố (2), Huyện (7)
Thành phố
Vĩnh Yên
(Tỉnh lỵ)
Thành phố
Phúc Yên

Thị trấn (5): Hương Canh (huyện lỵ) · Bá Hiến · Đạo Đức · Gia Khánh · Thanh Lãng
(8): Hương Sơn · Phú Xuân · Quất Lưu · Sơn Lôi · Tam Hợp · Tân Phong · Thiện Kế · Trung Mỹ

Thị trấn (2): Lập Thạch (huyện lỵ) · Hoa Sơn
(18): Bàn Giản · Bắc Bình · Đình Chu · Đồng Ích · Hợp Lý · Liên Hòa · Liễn Sơn · Ngọc Mỹ · Quang Sơn · Sơn Đông · Thái Hòa · Tiên Lữ · Triệu Đề · Tử Du · Văn Quán · Vân Trục · Xuân Hòa · Xuân Lôi

Huyện
Sông Lô

Thị trấn (1): Tam Sơn (huyện lỵ)
(16): Bạch Lưu · Cao Phong · Đôn Nhân · Đồng Quế · Đồng Thịnh · Đức Bác · Hải Lựu · Lãng Công · Nhạo Sơn · Nhân Đạo · Như Thụy · Phương Khoan · Quang Yên · Tân Lập · Tứ Yên · Yên Thạch

Thị trấn (2): Hợp Hòa (huyện lỵ) · Kim Long
(11): An Hòa · Duy Phiên · Đạo Tú · Đồng Tĩnh · Hoàng Đan · Hoàng Hoa · Hoàng Lâu · Hợp Thịnh · Hướng Đạo · Thanh Vân · Vân Hội

Huyện
Tam Đảo

Thị trấn (3): Hợp Châu (huyện lỵ) · Đại Đình · Tam Đảo
(6): Bồ Lý · Đạo Trù · Hồ Sơn · Minh Quang · Tam Quan · Yên Dương

Thị trấn (3): Vĩnh Tường (huyện lỵ) · Thổ Tang · Tứ Trưng
(25): An Tường · Bình Dương · Bồ Sao · Cao Đại · Chấn Hưng · Đại Đồng · Kim Xá · Lũng Hòa · Lý Nhân · Nghĩa Hưng · Ngũ Kiên · Phú Đa · Tam Phúc · Tân Phú · Tân Tiến · Thượng Trưng · Tuân Chính · Vân Xuân · Việt Xuân · Vĩnh Ninh · Vĩnh Sơn · Vĩnh Thịnh · Vũ Di · Yên Bình · Yên Lập

Huyện
Yên Lạc

Thị trấn (2): Yên Lạc (huyện lỵ) · Tam Hồng

(15): Bình Định · Đại Tự · Đồng Cương · Đồng Văn · Hồng Châu · Hồng Phương · Liên Châu · Nguyệt Đức · Tề Lỗ · Trung Hà · Trung Kiên · Trung Nguyên · Văn Tiến · Yên Đồng · Yên Phương


Thống kê

STT Tên tỉnh Phường Thị trấn Tổng
1 Bắc Ninh 52 4 70 126
2 Hà Nam 20 6 83 109
3 Hà Nội 175 21 383 579
4 Hải Dương 47 10 178 235
5 Hải Phòng 66 10 141 217
6 Hưng Yên 14 8 139 161
7 Nam Định 22 16 188 226
8 Ninh Bình 17 7 119 143
9 Thái Bình 10 9 241 260
10 Vĩnh Phúc 16 18 102 136

Xem thêm

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s