Chữ Mani

Chữ Mani
Bảng chữ cái Mani, với chuyển tự Latinh
Thể loại
Abjad
Thời kỳ
Tk.3 - cỡ Tk.10
Hướng viếtPhải sang trái Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữTrung Iran Mani
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
ISO 15924
ISO 15924Mani, 139 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
Dải Unicode
U+10AC0–U+10AFF
Đề xuất được chấp nhận cuối cùng

Chữ Mani hay Bảng chữ cái Mani là hệ thống chữ viết dựa trên abjad bắt nguồn từ dòng chữ Semit và gắn liền với sự truyền bá của Mani giáo từ Tây Nam đến Trung Á và xa hơn, bắt đầu từ thế kỷ thứ 3. Nó có mối quan hệ anh chị em với các hình thức ban đầu của chữ Pahlavi, cả hai hệ thống đã được phát triển từ bảng chữ cái Imperial Aramaic, trong đó tòa án Achaemenid đưa ra phương ngữ chính thức của tiếng Aram. Không giống như chữ Pahlavi, chữ Mani cho thấy những ảnh hưởng từ chữ Sogdia, đến lượt nó xuất phát từ nhánh Syriac của Aramaic.[1][2]

Chữ Mani được đặt tên như vậy do các văn bản Mani được dùng bới chính Tiên tri Mani (prophet, năm 216–274 SCN). Các ngôn ngữ Trung Iran được viết với bảng chữ cái này.

Bảng Unicode Mani
Official Unicode Consortium code chart: Manichaean Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+10ACx 𐫀 𐫁 𐫂 𐫃 𐫄 𐫅 𐫆 𐫇 𐫈 𐫉 𐫊 𐫋 𐫌 𐫍 𐫎 𐫏
U+10ADx 𐫐 𐫑 𐫒 𐫓 𐫔 𐫕 𐫖 𐫗 𐫘 𐫙 𐫚 𐫛 𐫜 𐫝 𐫞 𐫟
U+10AEx 𐫠 𐫡 𐫢 𐫣 𐫤 𐫥 𐫦 𐫫 𐫬 𐫭 𐫮 𐫯
U+10AFx 𐫰 𐫱 𐫲 𐫳 𐫴 𐫵 𐫶

Tham khảo

  1. ^ Durkin-Meisterernst, Desmond (14 tháng 10 năm 2005). Manichean script. Encyclopædia Iranica.
  2. ^ Hatice Şirin User, Başlangıçtan Günümüze Türk Yazı Sistemleri (Hệ thống chữ viết tiếng Turk). Akçağ, Ankara 2006, p. 42, 45

Liên kết ngoài

  • Photos of the original texts written in manichaean script discovered at Turpan Lưu trữ 2007-04-03 tại Wayback Machine (Tại link "Texte in manichäischer Schrift" - Các văn bản bằng chữ Mani)
  • Initial Iranian conference proposing Unicode for Manichaean Script.
  • x
  • t
  • s
Danh sách hệ chữ viết
Tổng quan
Danh sách
  • Danh sách hệ chữ viết
    • Không được mã hóa
    • Nhà phát minh
  • Ngôn ngữ theo hệ thống chữ viết / Ngôn ngữ theo tài khoản viết đầu tiên
Loại
Chữ số
Brahmic
Phía Bắc
  • Assam
  • Bengali
  • Bhaiksuki
  • Bhujimol
  • Brāhmī
  • Devanāgarī
  • Dogri
  • Gujarati
  • Gupta
  • Gurmukhī
  • Kaithi
  • Kalinga
  • Karani
  • Khojki
  • Khudabadi
  • Laṇḍā
  • Lepcha
  • Limbu
  • Mahajani
  • Meitei
  • Modi
  • Multani
  • Nagari
  • Nandinagari
  • Odia
  • ʼPhags-pa
  • Pracalit (Newar)
  • Ranjana
  • Sharada
  • Siddhaṃ
  • Soyombo
  • Sylheti Nagri
  • Takri
  • Tây Tạng
    • Uchen
    • Umê
  • Tirhuta
  • Tocharian
  • Zanabazar
  • Marchen
    • Marchung
    • Pungs-chen
    • Pungs-chung
    • Drusha
  • Phía Nam
    Khác
    • Tốc ký Boyd
    • Canada Hợp nhất
    • Fox I
    • Geʽez
    • Gunjala Gondi
    • Japanese Braille
    • Jenticha
    • Kharosthi
    • Mandombe
    • Masaram Gondi
    • Meroitic
    • Miao
    • Mwangwego
    • Pahawh Hmông
    • Sorang Sompeng
    • Thaana
    • Thomas Natural Shorthand
    • Warang Citi
    Tuyến tính
    • Abkhaz
    • Adlam
    • Armenian
    • Avestan
    • Avoiuli
    • Bassa Vah
    • Borama
    • Carian
    • Albania Kavkaz
    • Coelbren
    • Coorgi–Cox alphabet
    • Copt
    • Kirin
    • Deseret
    • Chữ tốc ký Duployan
      • Chinook writing
    • Early Cyrillic
    • Eclectic shorthand
    • Elbasan
    • Etruscan
    • Evenki
    • Fox II
    • Fraser
    • Gabelsberger shorthand
    • Garay
    • Gruzia
      • Asomtavruli
      • Nuskhuri
      • Mkhedruli
    • Glagolitic
    • Gothic
    • Gregg shorthand
    • Hy Lạp
    • Greco-Iberian alphabet
    • Hangul
    • Hanifi
    • IPA
    • Jenticha
    • Kaddare
    • Kayah Li
    • Klingon
    • Latinh
      • Beneventan
      • Blackletter
      • Carolingian minuscule
      • Fraktur
      • Gaelic
      • Insular
      • Kurrent
      • Merovingian
      • Sigla
      • Sütterlin
      • Tironian notes
      • Visigothic
    • Luo
    • Lycian
    • Lydian
    • Mãn Châu
    • Mandaic
    • Medefaidrin
    • Molodtsov
    • Mông Cổ
    • Mru
    • Neo-Tifinagh
    • N'Ko
    • Ogham
    • Oirat
    • Ol Chiki
    • Hungary cổ
    • Ý cổ
    • Permic cổ
    • Orkhon
    • Duy Ngô Nhĩ cổ
    • Osage
    • Osmanya
    • Pau Cin Hau
    • Runic
      • Anglo-Saxon
      • Cipher
      • Dalecarlian
      • Elder Futhark
      • Younger Futhark
      • Gothic
      • Marcomannic
      • Medieval
      • Staveless
    • Sidetic
    • Shavian
    • Somali
    • Sorang Sompeng
    • Tifinagh
    • Tolong Siki
    • Vagindra
    • Việt Nam
    • Visible Speech
    • Vithkuqi
    • Wancho
    • Warang Citi
    • Zaghawa
    Phi tuyến
    • Braille
      • Do Thái
      • Hàn Quốc
    • Cờ hàng hải
    • Mã Morse
    • New York Point
    • Semaphore
    • Flag semaphore
    • Moon type
    • Adinkra
    • Aztec
    • Blissymbol
    • Đông Ba
    • Ersu Shaba
    • Emoji
    • IConji
    • Isotype
    • Kaidā
    • Míkmaq
    • Mixtec
    • New Epoch Notation Painting
    • Nsibidi
    • Ojibwe Hieroglyphs
    • Siglas poveiras
    • Testerian
    • Yerkish
    • Zapotec
    Chinese family of scripts
    Chữ Hán
    Dựa trên chữ Hán
    Chữ hình nêm
    Một số âm tượng hình khác
    • Anatolia
    • Bagam
    • Cretan
    • Isthmian
    • Maya
    • Proto-Elamite
    • Di (cổ điển)
    Phụ âm tượng hình
    Chữ số
    Bán âm tiết
    Đầy đủ
    • Celtiberia
    • Đông Bắc Iberia
    • Đông Nam Iberia
    • Khom
    Dư thừa
    Chữ tượng thanh âm tiết