Chữ Pahlavi

Chữ Pahlavi
Thể loại
Alternative
abjad, tượng hình
Thời kỳ
Thế kỷ III TCN đến thế kỷ XVII CN (ước đoán)
thế kỷ 2 TCN đến thế kỷ XVII (có chứng tích)
Các ngôn ngữcác ngôn ngữ Iran trung đại
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
Hậu duệ
Avesta
ISO 15924
ISO 15924Phli,
 (chữ Pahlavi khắc)

Prti, 130
 (chữ Parthia khắc)
Phlp, 132
 (chữ Pahlavi thi thiên)

Phlv, 133
 (chữ Pahlavi sách)
Unicode
Dải Unicode
  • U+10B60–U+10B7F Inscriptional Pahlavi
  • U+10B40–U+10B5F Inscriptional Parthian
  • U+10B80–U+10BAF Psalter Pahlavi

Chữ Pahlavi, bảng chữ cái Pahlavi hay chữ Pahlevi là một dạng chữ đặc biệt, là dạng viết ngôn ngữ Iran trung đại khác nhau. Những đặc điểm cốt yếu của Pahlavi là [1]

Các dạng chữ Pahlavi được thấy cho ngôn ngữ/dân ngữ gồm tiếng Parthia, tiếng Ba Tư trung đại, tiếng Sogdia, tiếng Scythia và tiếng Khotan [2]. Bất kể đối với dạng ngôn ngữ nào, chữ viết của ngôn ngữ đó chỉ được coi là chữ Pahlavi khi đạt đủ hai điều kiện trên.

Pahlavi là do vậy là sự hòa trộn của

  • Tiếng Aram hoàng gia dạng viết, nơi mà Pahlavi lấy được chữ viết, chữ tượng hình cùng một số từ vựng.
  • Các ngôn ngữ Iran nói, nơi mà Pahlavi lấy được từ vĩ, luật ký âm và hầu hết từ vựng.

Do đó Pahlavi có thể được coi là một hệ thống chữ viết được áp dụng cho (nhưng không phải là duy nhất cho) một nhóm ngôn ngữ riêng biệt, nhưng có một vài nét quan trọng lạ lẫm với chính nhóm ngôn ngữ đó. Nó có các đặc điểm của một ngôn ngữ riêng biệt, nhưng không phải là một ngôn ngữ. Nó là một hệ thống chữ viết đơn thuần, nhưng phần lớn văn liệu Pahlavi vẫn là một văn học truyền miệng được viết ra và vì vậy vẫn giữ được nhiều đặc điểm của sự truyền miệng.

Bảng Unicode chữ Psalter Pahlavi
Official Unicode Consortium code chart: Psalter Pahlavi Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+10B8x 𐮀 𐮁 𐮂 𐮃 𐮄 𐮅 𐮆 𐮇 𐮈 𐮉 𐮊 𐮋 𐮌 𐮍 𐮎 𐮏
U+10B9x 𐮐 𐮑 𐮙 𐮚 𐮛 𐮜
U+10BAx 𐮩 𐮪 𐮫 𐮬 𐮭 𐮮 𐮯
Bảng Unicode chữ Pahlavi khắc
Official Unicode Consortium code chart Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+10B6x 𐭠 𐭡 𐭢 𐭣 𐭤 𐭥 𐭦 𐭧 𐭨 𐭩 𐭪 𐭫 𐭬 𐭭 𐭮 𐭯
U+10B7x 𐭰 𐭱 𐭲 𐭸 𐭹 𐭺 𐭻 𐭼 𐭽 𐭾 𐭿

Tham khảo

  1. ^ Geiger & Kuhn 2002, tr. 249ff.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFGeigerKuhn2002 (trợ giúp)
  2. ^ Kent 1953Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFKent1953 (trợ giúp)
Văn liệu
  • Andreas, Friedrich Carl (1910), “Bruchstücke einer Pehlewi-Übersetzung der Psalmen aus der Sassanidenzeit”, Sitzungsberichte der Königlich Preussischen Akademie der Wissenschaft, Philosophisch-historische Klasse. (bằng tiếng Đức), Berlin: PAW, XLI (4): 869–72
  • ——— (2002), “The Parthians”, trong Godrej, Pheroza J. (biên tập), A Zoroastrian Tapestry, New York: Mapin
  • Boyce, Mary (1990), Textual Sources for the Study of Zoroastrianism, Chicago: UC Press
  • Dhabar, Bamanji Nusserwanji (1932), The Persian Rivayats of Hormazyar Framarz and others, Bombay: K. R. Cama Oriental Institute
  • Dhalla, Maneckji Nusservanji (1922), Zoroastrian Civilization, New York: OUP
  • Henning, Walter B. (1958), Altiranisch. Handbuch der Orientalistik. Erste Abteilung (bằng tiếng Đức), Band IV: Iranistik. Erster Abschnitt. Linguistik, Leiden-Köln: Brill
  • Geiger, Wilhelm biên tập (2002), Grundriss der iranischen Philologie, I.1, Boston: Adamant Đã bỏ qua tham số không rõ |editor2- last= (trợ giúp); |editor2-first= thiếu |editor2-last= (trợ giúp)
  • Gignoux, Philippe (2002), “Pahlavi Psalter”, Encyclopedia Iranica, Costa Mesa: Mazda, Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2009, truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019
  • Kent, Roland G. (1950), Old Persian: Grammar, texts, lexicon, New Haven: American Oriental Society
  • MacKenzie, D. N. (1971), A Concise Pahlavi Dictionary, London: Curzon Press
  • Mirza, Hormazdyar Kayoji (2002), “Literary treasures of the Zoroastrian priests”, trong Godrej, Pheroza J. (biên tập), A Zoroastrian Tapestry, New York: Mapin, tr. 162–163
  • Nyberg, Henrik Samuel (1974), A Manual of Pahlavi, Part II: Glossary, Wiesbaden: Otto Harrassowitz
  • Menachery, Prof. George (2005), “Pahlavi Crosses of Kerala in Granite Objects in Kerala Churches”, Glimpses of Nazraney Heritage, Ollur: SARAS – South Asia Research Assistance Services
  • Weber, Dieter (1992), “Texts I: Ostraca, Papyri und Pergamente”, Corpus Inscriptionum Iranicarum. Part III: Pahlavi Inscriptions, IV. Ostraca, V. Papyri, London: SOAS
  • West, Edward William (1904), “Pahlavi literature”, trong Geiger, Wilhelm; Kuhn, Ernst (biên tập), Grundriss der iranischen Philologie II, Stuttgart: Trübner

Liên kết ngoài

Ngôn ngữ
  • Pahlavi, Farvardyn, Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2007, truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019. Includes extracts from West and Kent.
  • ISO 639‐3, SIL: classification of Pahlavi.
  • Bharuchī, SD; Bharucha, ESD (1908), “Part 1”, Lessons in Pahlavi-Pazend (PDF), The Internet Archive and 2 (partly outdated).
  • de Harlez, Charles (1880), Manuel du Pehlevi des livres religieux et historiques de la Perse: Grammaire, anthologie, lexique [Manual of Pahlavi of Persian religious and historical books: grammar, anthology, lexic] (bằng tiếng Pháp), The Internet Archive (partly outdated).
  • “Middle Persian Pahlavi texts”, TITUS, Uni Frankfurt.
Hệ chữ viết
  • Pahlavi script, lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2016.
  • Everson, Michael; Pournader, Roozbeh (ngày 18 tháng 9 năm 2007). “N3286R2: Proposal for encoding the Inscriptional Parthian, Inscriptional Pahlavi, and Psalter Pahlavi scripts in the SMP of the UCS” (PDF). Working Group Document, ISO/IEC JTC1/SC2/WG2 and UTC. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2014.
  • Everson, Michael; Pournader, Roozbeh (ngày 6 tháng 5 năm 2011). “N4040: Proposal for encoding the Psalter Pahlavi script in the SMP of the UCS” (PDF). Working Group Document, ISO/IEC JTC1/SC2/WG2 and UTC. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2014.
  • Pournader, Roozbeh (ngày 24 tháng 7 năm 2013). “L2/13-141: Preliminary proposal to encode the Book Pahlavi script in the Unicode Standard” (PDF). Working Group Document, ISO/IEC JTC1/SC2/WG2 and UTC. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2014..
  • “Pahlavi fonts”, The Ancient Iranian Font Project, St Catherine University, Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 9 năm 2021, truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.