Chữ Tày Lự mới

Chữ Tày Lự mới
Chữ Tày Lự giản thể
Thể loại
Bảng chữ cái
Thời kỳ
Từ 1950
Hướng viếtTrái sang phải Sửa đổi tại Wikidata
Các ngôn ngữTày Lự
Hệ chữ viết liên quan
Nguồn gốc
ISO 15924
ISO 15924Talu, 354 Sửa đổi tại Wikidata
Unicode
Dải Unicode
U+1980–U+19DF
Bài viết này chứa các biểu tượng ngữ âm IPA trong Unicode. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để có hướng dẫn thêm về các ký hiệu IPA, hãy xem Trợ giúp:IPA.
Bạn có thể cần hỗ trợ dựng hình để hiển thị uncommon Unicode characters trong bài viết này một cách chính xác.

Chữ Tày Lự mới (New Tai Lue) là bảng chữ cái dùng cho viết tiếng Lự hay tiếng Tày Lự (Tai Lü).[1]

Chữ Tày Lự mới được phát triển ở Trung Quốc vào những năm 1950, dựa trên bảng chữ cái Tai Tham truyền thống được phát triển vào cỡ năm 1200. Vì thế chữ còn được gọi là Tây Song Bản Nạp tân Thái văn (西双版纳傣文) hay chữ Tày Lự giản thể. Chính phủ Trung Quốc quảng bá bộ chữ mới thay thế cho bộ chữ cũ hơn. Tuy nhiên, việc dạy chữ là không bắt buộc và kết quả là nhiều người không biết đến chữ Tày Lự mới.

Các cộng đồng người LựMyanmar, Lào, Thái LanViệt Nam vẫn sử dụng bảng chữ cái Tai Tham.

Bảng Unicode chữ Tày Lự mới
Official Unicode Consortium code chart: New Tai Lue Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+198x
U+199x
U+19Ax
U+19Bx ᦿ
U+19Cx
U+19Dx
Bảng Unicode chữ Tày Lự mới
Official Unicode Consortium code chart. Version 12.1

Tham khảo

  1. ^ “The Unicode Standard, Chapter 16.6: New Tai Lue” (PDF). Unicode Consortium. tháng 3 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • SeaSite: Tai Lue, under construction Lưu trữ 2018-03-15 tại Wayback Machine
  • Omniglot - Tai Lue script
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ngôn ngữ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Kra
(Kra nguyên thủy)  • La Ha  • Cờ Lao  • La Chí  • Pa Ha  • Bố Ương  • Nùng Vẻn  • Pu Péo
Đồng-Thủy
Mục Lão  • Động  • Dương Quang  • Mao Nam  • Trà Động  • Thủy  • Mạc  • Cẩm
Hlai
(Hlai nguyên thủy)  • Hlai  • Gia Mậu
Ông Bối
Thái
(Thái nguyên thủy)
Bắc
Tráng chuẩn  • Bố Y  • Tráng Y  • Ai  • Sek  • Tai Mène  • Yoy
Trung
Tráng Ninh Minh  • Tráng Nùng  • Tráng Đại  • Tráng Miên  • Tráng Nhưỡng  • Nùng  • Tày  • Tráng Tả Giang  • Ts'ün-Lao
Tây Nam
(Thái)
Tây Bắc
Shan  • Khun  • Tai Ya  • Lự  • Tai Nüa  • Tai Hồng Kim  • Khamti  • Tai Laing  • Tai Phake  • Tai Aiton  • Khamyang  • Ahom  • Turung
Lào–Phutai
Lào • Phu Thai • Isan • Nhau
Chiang Saen
Thái (Siam)  • Bắc Thái  • Thái Đen (Tai Đam)  • Tai Dón  • Tai Daeng  • Phuan  • Tày Tấc  • Tày Sa Pa  • Thái Hàng Tổng  • Thái Sông
Nam
Khác
Chưa phân loại
  • Lak Kia
  • Phiêu