Blackburn Buccaneer

Buccaneer
Buccaneer S.2B, RAF Mildenhall, 1988
Kiểu Máy bay đột kích
Hãng sản xuất Blackburn Aircraft Limited
Hawker Siddeley
Chuyến bay đầu tiên 30 tháng 4 năm 1958
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
17 tháng 7 năm 1962
Ngừng hoạt động 1994
Trang bị cho Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hải quân Hoàng gia
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
 South Africa Không quân Nam Phi

Blackburn Buccaneer là một loại máy bay đột kích cận âm của Anh, nó có khả năng mang vũ khí hạt nhân, được Hải quân Hoàng giaKhông quân Hoàng gia từ năm 1962 tới 1994. Sau này nó có tên gọi mới là Hawker Siddeley Buccaneer khi Blackburn sáp nhập vào tập đoàn Hawker Siddeley.

Biến thể

Buccaneer S.1 thuộc phi đội 700Z tại căn cứ không quân hải quân Lossiemouth năm 1961.
Blackburn NA.39
Buccaneer S.1
Buccaneer S.2
Buccaneer S.2A
Buccaneer S.2B
Buccaneer S.2C
Buccaneer S.2D
Buccaneer S.50

Quốc gia sử dụng

S.2B trong Chiến tranh vùng Vịnh 1991 trưng bày tại Sân bay Kemble, Anh
Buccaneer S.50 tại Bảo tàng lịch sử quân sự quốc gia Nam Phi
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Anh

Dân sự

3 chiếc Buccaneers thuộc sở hữu tư nhân tại Thunder City[1] ở Cape Town vẫn bay được.[2]

Tính năng kỹ chiến thuật (Buccaneer S.2)

Dữ liệu lấy từ The Observer's Book of Aircraft[3]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 63 ft 5 in (19,33 m)
  • Sải cánh: 44 ft (13,41 m)
  • Chiều cao: 16 ft 3 in (4,97 m)
  • Diện tích cánh: 514,7 ft² (47,82 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 30.000 lb (14.000 kg)
  • Trọng lượng có tải: 62.000 lb (28.000 kg)
  • Động cơ: 2 × Rolls-Royce Spey Mk 101 kiểu turbofan, 11.100 lbf (49 kN) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 667 mph (580 kn, 1,074 km/h) trên độ cao 200 ft (60 m)
  • Tầm bay: 2.300 mi (2.000 nmi, 3.700 km)
  • Trần bay: 40.000 ft (12.200 m)
  • Tải trên cánh: 120,5 lb/ft² (587,6 kg/m²)
  • Lực đẩy/trọng lượng: 0,36


Trang bị vũ khí

  • Súng: Không
  • Giá treo: 4× giá treo dưới cánh & 1× khoang quân giới tải được 12.000 lb (5.400 kg) và kết hợp mang được:
    • Rocket: 4× thùng rocket Matra với 18× đạn rocket SNEB 68 mm mỗi thùng
    • Tên lửa: 2× tên lửa không đối không AIM-9 Sidewinder, 2× AS-30L hoặc 2× AS-37 tên lửa Martel hoặc 4× tên lửa Sea Eagle
    • Bom: Mang được bom điều khiển laser, bom không điều khiển cũng như bom hạt nhân chiến thuật Red Beard hoặc WE.177
    • Khác: thiết bị bảo vệ ECM AN/ALQ-101, thiết bị chỉ thị laser AN/AVQ-23 Pave Spike, hệ thống tiếp nhiên liệu trên không hoặc thùng nhiên liệu phụ

Xem thêm

Máy bay tương tự

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ "BAe 2 Buccaneer." ThunderCity, 2010. Truy cập: ngày 18 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ "Cape Town Jets: Thunder City." Incredible Adventures, 2009. Truy cập: ngày 7 tháng 10 năm 2009.
  3. ^ Green 1968, p. 136.

Tài liệu

  • Boot, Roy. From Spitfire to Eurofighter: 45 Years of Combat Aircraft Design. Shrewsbury, Shropshire, UK: Airlife Publishing Ltd., 1990. ISBN 1-85310-093-5.
  • Gething, Michael J."The Buccaneer Bows Out: Valediction for the Sky Pirate". Air International, March 1994, Vol. 46, No 3, pp. 137–144. Stamford, UK: Key Publishing. ISSN 0306-5634.
  • Green, William. Aircraft Handbook. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1964.
  • Green, William. The Observer's Book of Aircraft. London: Frederick Warne & Co. Ltd., 1968.
  • Jackson, A.J. Blackburn Aircraft since 1909. London: Putnam, 1968. ISBN 0-370-00053-6.
  • Jefford, Wing Commander C.G., MBE, BA, RAF (Retd). RAF Squadrons, a Comprehensive Record of the Movement and Equipment of all RAF Squadrons and their Antecedents since 1912. Shrewsbury, Shropshire, UK: Airlife Publishing, 2001. ISBN 1-84037-141-2.
  • Winchester, Jim, ed."Blackburn Buccaneer."Military Aircraft of the Cold War (The Aviation Factfile). London: Grange Books plc, 2006. ISBN 1-84013-929-3.

Liên kết ngoài

  • Blackburn Buccaneer from Thunder and Lightnings
  • The Blackburn Buccaneer at Air Vectors
  • Blackburn Buccaneer: The awesome "Banana" Jet Lưu trữ 2007-11-30 tại Wayback Machine
  • The FAA Buccaneer Association
  • "Buccaneer - An Outstanding Strike Aeroplane" a 1963 Flight article by Bill Gunston
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Blackburn chế tạo
Tên định danh
của công ty

B-1 • B-2 • B-3 • B-5 • B-6 • B-7 • B-9 • B-20 • B-24 • B-25 • B-26 • B-37 • B-40 • B-44 • B-45 • B-46 • B-48 • B-54 • B-67 • B-88 • B-89 • B-94 • B-95 • B-100 • B-101 • B-102 • B-103 • B-104 • B-107

Theo nhiệm vụ

Máy bay thăm quan hạng nhẹ: Segrave • Sidecar • Type D • Type I • Bluebird

Huấn luyện: Bluebird IV • B-2 • Sprat

Ném bom: Velos • B-5 • Beagle • B-7

Dân dụng: White Falcon • B-9 • C.A.15C

Vận tải quân sự: Beverley

Tuần tra biển/chống tàu ngầm: Airedale • Blackburn • Kangaroo • Iris • Perth • Sydney • B-20 • B-54 • B-88

Ném bom thả ngư lôi: Cubaroo • Blackburd • Swift • Dart • Botha • Baffin • Shark • Beagle • Ripon

Tiêm kích và cường kích: Twin Blackburn • Triplane • Turcock • Nautilus • F.3 • Skua • Lincock • Roc • Firebrand • Firecrest • Buccaneer

Thể thao: Pellet

  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154

  • x
  • t
  • s
Tiêm kích
Tiêm kích hải quân
Cường kích
Ném bom
Tuần tra biển
Huấn luyện

Avro Athena • BAC Jet Provost • BAE Hawk • Boulton Paul Balliol • de Havilland Canada DHC-1 Chipmunk • Folland Gnat • Handley Page Jetstream • British Aerospace Jetstream • Percival Provost • Percival Prince/Sea Prince • Short Tucano • Vickers Varsity

Nguyên mẫu và
thử nghiệm

Armstrong Whitworth A.W.52 • Avro 707 • BAC TSR-2 • BAe EAP • Blackburn Firecrest • Boulton Paul P.111 • Boulton Paul P.120 • Bristol 188 • Cierva Air Horse • Fairey Delta 1 • Fairey Delta 2 • Fairey Ultra-light Helicopter • Folland Midge • Handley Page HP.88 • Handley Page HP.115 • Hawker P.1052 • Hawker P.1072 • Hawker Siddeley P.1127 • Heston JC.6 • Hunting H.126 • Rolls-Royce Thrust Measuring Rig • Saro P.531 • Saunders-Roe SR.A/1 • Saunders-Roe SR.53 • Short Seamew • Short SB.5 • Short SC.1 • Short Sperrin • Slingsby T.53 • Supermarine 508 • Supermarine 545 • Supermarine Seagull • Youngman-Baynes High Lift

Vận tải

Armstrong Whitworth Argosy • Auster AOP.9 • Beagle Basset • Blackburn Beverley • Handley Page Hastings • Hawker Siddeley Andover • Percival Pembroke • Scottish Aviation Pioneer • Scottish Aviation Twin Pioneer • Short Belfast • Vickers Valetta

Trực thăng

AgustaWestland Apache • AgustaWestland Merlin • Bristol Belvedere • Bristol Sycamore • Saro Skeeter • Westland Dragonfly • Westland Gazelle • Westland Lynx • Westland Scout • Westland Sea King • Westland Wasp • Westland Wessex • Westland Whirlwind

Tàu lượn

Slingsby Grasshopper • Slingsby Prefect