Hawker Hornbill

Hornbill
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Hawker Aircraft
Nhà thiết kế W. G. Carter
Chuyến bay đầu Tháng 7, 1925
Tình trạng Mẫu thử
Số lượng sản xuất 1

Hawker Hornbill là mẫu máy bay quân sự Hawker cuối cùng được thiết kế dưới sự chỉ đạo của W. G. Carter.

Tính năng kỹ chiến thuật (Hornbill)

Dữ liệu lấy từ The British Fighter since 1912[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 26ft 7¼ in (8,11 m)
  • Sải cánh: 31 ft 0 in (9,45 m)
  • Chiều cao: 9 ft 8 in (2,95 m)
  • Diện tích cánh: 317 ft² (29,5 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 2.975 lb (1.349 kg)
  • Trọng lượng có tải: 3.769 lb (1.710 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 3.820 lb (1.736 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Condor IV, 698 hp (520 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 163 kn (187 mph, 301 km/h) trên mực nước biển
  • Tầm bay: 174 nmi (200 mi, 322 km)
  • Trần bay: 22.700 ft (6.920 m)
  • Lên độ cao 10.000 ft (3.050 m): 6,5 phút

Trang bị vũ khí

  • Súng: 1 × súng máy Vickers Mk 2.303 in (7,7 mm)

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Mason, Francis K (1992). The British Fighter since 1912. Naval Institite Press. ISBN 1-55750-082-7.
  • Hawker Aircraft since 1920 by Francis K Mason - pub Putnam 1961
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154