Hawker Henley

Henley
Kiểu Máy bay huấn luyện
Nhà chế tạo Hawker
Chuyến bay đầu 10 tháng 3 năm 1937
Vào trang bị 1938
Thải loại 1945
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 200
Biến thể Hawker Hotspur

Hawker Henley là một loại máy bay huấn luyện kéo mục tiêu bay của Anh, được phát triển từ loại Hawker Hurricane, nó được trang bị cho RAF trong Chiến tranh thế giới II.

Hawker Henley

Biến thể

Henley I
Henley II
Henley III
Hawker Hotspur

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Henley Mk III)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 36 ft 5 in (11,10 m)
  • Sải cánh: 47 ft 10½ in (14,59 m)
  • Chiều cao: 14 ft 7½ in (4,46 m)
  • Diện tích cánh: 342 ft² (31,77 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 6.010 lb (2.726 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 8.840 lb (3.846 kg)
  • Động cơ: 1 × Rolls-Royce Merlin II kiểu động cơ piston thẳng hàng, 1.030 hp (768 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 272 mph trên độ cao 17.500 ft (438 km/h trên độ cao 5.300 m)
  • Vận tốc hành trình: 235 mph trên độ cao 15.000 ft (378 km/h trên độ cao 4.500 m)
  • Tầm bay: 950 mi (1.529 km)
  • Trần bay: 27.000 ft (8.200 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.150 ft/phút (340 m/phút)
  • Tải trên cánh: 25,9 lb/ft² (121 kg/m²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,121 hp/lb (0,200 kW/kg)

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Hawker Hotspur
Máy bay tương tự
  • Hawker Hotspur
  • Hawker Hurricane
  • Fairey Battle

Tham khảo

Ghi chú
Tài liệu
  • Cooper, H.J.,O.G. Thetford and C.B. Maycock. Aircraft of the Fighting Powers - Volume II. Leicester, UK: Harborough Publishing, 1942.
  • Gunston, Bill. Classic Chiến tranh thế giới II Aircraft Cutaways. London: Osprey, 1995. ISBN 1-85532-526-8.
  • Hannah, Donald. Hawker FlyPast Reference Library. Stamford, Lincolnshire, UK: Key Publishing Ltd., 1982. ISBN 0-946219-01-X.
  • James, Derek N. Hawker, an Aircraft Album No. 5. New York: Arco Publishing Company, 1973. ISBN 0-668-02699-5. (First published in the UK by Ian Allan in 1972)
  • Mason, Francis K. Hawker Aircraft since 1920. London: Putnam, 1991. ISBN 0-85177-839-9.
  • Mondey, David. The Hamyln Concise guide to British aircraft of Chiến tranh thế giới II. London: Hamlyn/Aerospace, 1982. ISBN 0-600-34951-9.

Liên kết ngoài

  • Hawker Henley
  • Fleet Air Arm Hawker Henley Lưu trữ 2011-05-12 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Hawker và Hawker Siddeley sản xuất
Theo số dự án

P.1000 • P.1001 • P.1002 • P.1003 • P.1004 • P.1005 • P.1006 • P.1007 • P.1008 • P.1009 • P.1010 • P.1011 • P.1012 • P.1013 • P.1014 • P.1015 • P.1016 • P.1017 • P.1018 • P.1019 • P.1020 • P.1021 • P.1022 • P.1023 • P.1024 • P.1025 • P.1027 • P.1028 • P.1029 • P.1030 • P.1031 • P.1032 • P.1033 • P.1034 • P.1035 • P.1036 • P.1037 • P.1038 • P.1039 • P.1040 • P.1041 • P.1042 • P.1043 • P.1044 • P.1045 • P.1046 • P.1047 • P.1048 • P.1049 • P.1050 • P.1051 • P.1052 • P.1053 • P.1054 • P.1055 • P.1056 • P.1057 • P.1058 • P.1059 • P.1060 • P.1061 • P.1062 • P.1063 • P.1064 • P.1065 • P.1067 • P.1068 • P.1069 • P.1070 • P.1071 • P.1072 • P.1073 • P.1074 • P.1075 • P.1076 • P.1077 • P.1078 • P.1079 • P.1080 • P.1081 • P.1082 • P.1083 • P.1084 • P.1085 • P.1087 • P.1088 • P.1089 • P.1090 • P.1091 • P.1092 • P.1093 • P.1094 • P.1095 • P.1096 • P.1097 • P.1098 • P.1099 • P.1100 • P.1101 • P.1102 • P.1103 • P.1104 • P.1105 • P.1106 • P.1107 • P.1108 • P.1109 • P.1114 • P.1115 • P.1116 • P.1118 • P.1120 • P.1121 • P.1122 • P.1123 • P.1124 • P.1125 • P.1126 • P.1127 • P.1128 • P.1129 • P.1130 • P.1131 • P.1132 • P.1134 • P.1136 • P.1137 • P.1139 • P.1140 • P.1141 • P.1143 • P.1149 • P.1150 • P.1152 • P.1154 • P.1155

P.V.3 • P.V.4

Theo tên gọi

Audax • P.1081 ("Australia") • Cygnet • Danecock • Demon • Duiker • Hawker F.20/27 • Fury • Hardy • Harrier • Hart • Hawfinch • Hector • Hedgehog • Henley • Heron • Hind • Hoopoe • Hornbill • Hornet • Horsley • Hotspur • Hunter (biến thể) • Hurricane (biến thể) • Kestrel • Nimrod • Osprey • Sea Fury • Sea Hawk • Tempest • Tomtit • Tornado • Typhoon • Woodcock

Hawker Siddeley

Andover • Buccaneer • Harrier (biến thể) • Hawk • HS.125 • HS.141 • HS.146 • HS.681 • HS.748 • Nimrod • Sea Vixen • Trident • P.139B • P.1127 Kestrel • P.1154