Bạch Hổ (tứ tượng)

Hình Bạch Hổ trên một tác phẩm điêu khắc

Bạch Hổ (tiếng Trung: 白虎 Báihǔ) là một trong tứ tượng của Thiên văn học Trung Quốc, và cũng là một khái niệm rộng trong phong thủy, thuyết âm dươngtriết học phương Đông.

Bạch Hổ là linh vật thiêng liêng có tượng là hình con hổ (虎), có màu trắng (bạch, 白). Bạch Hổ đại diện cho yếu tố Kim, hướng Tâymùa thu.

Nó còn được gọi là White Tiger trong tiếng Anh, Byakko trong tiếng Nhật và Baekho trong tiếng Hàn.

Trong Thiên văn

Trong thiên văn, Bạch Hổ chỉ cung gồm 7 chòm sao phương tây trong Nhị thập bát tú, đó là:

  • Khuê Mộc Lang (Khuê): Con sói
  • Lâu Kim Cẩu (Lâu): Con chó/ con hẩu/ con hống/ con muông.
  • Vị Thổ Trĩ (Vị): Chim trĩ.
  • Mão Nhật Kê (Mão): Con gà.
  • Tất Nguyệt Ô (Tất): Con quạ.
  • Chủy Hỏa Hầu (Chủy): Con khỉ.
  • Sâm Thủy Viên (Sâm): Con vượn.

Trong các chòm đó, thì chỉ có hai chòm Chủy và Sâm tạo thành hình con hổ, với Chủy là đầu hổ, Sâm là bốn chân và thân hổ. Các chòm này xuất hiện giữa trời vào mùa thu[cần dẫn nguồn].

Trong Phong thủy

Tượng Bạch Hổ tại hồ Hoàn Kiếm

Trong Phong thủy, Bạch Hổ tương ứng với thế đất cao

Xem thêm

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Bài Nhị thập bát tú Lưu trữ 2008-09-15 tại Wayback Machine trên trang web của Câu lạc bộ Thiên Văn Học Trẻ Việt Nam (VACA).
  • Thiên văn
  • Chòm sao Lưu trữ 2005-11-24 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Tam viên
Tứ tượng
Nhị thập bát tú
Đông phương Thanh long (青龍): Giác (角) • Cang (亢) • Đê (氐) • Phòng (房) • Tâm (心) • (尾) • (箕)

Nam phương Chu tước (朱雀): Tỉnh (井) • Quỷ (鬼) • Liễu (柳) • Tinh (星) • Trương (張) • Dực (翼) • Chẩn (軫)

Tây phương Bạch hổ (白虎): Khuê (奎) • Lâu (婁) • Vị (胃) • Mão (昴) • Tất (畢) • Chủy (觜) • Sâm (參)

Bắc phương Huyền vũ (玄武): Đẩu (斗) • Ngưu (牛) • Nữ (女) • (虛) • Nguy (危) • Thất (室) • Bích (壁)
Ngũ hành
Mộc • Hỏa • Thổ • Kim • Thủy
Ngũ Long
Rồng xanh • Rồng đỏ • Rồng vàng • Rồng trắng • Rồng đen
Ngũ Hổ
Thanh Hổ • Xích Hổ • Hoàng Hổ • Bạch Hổ • Hắc Hổ
  • x
  • t
  • s
Các nòi
Còn tồn tại
Biến thể
Với sư tử
Với người
Văn hóa
Các con hổ
Shere Khan • Tony • Tigger • Hobbes • Hodori • Richard Parker • Hổ Nương • Shin Long • Tigra • Tygra
Cọp ba móng • Hổ cái Champawat • Segur • Chowgarh • Thak • Chuka • Mundachipallam • Pilibhit • Powalgarh
Khác
Chi Báo • Mèo lớn  • Kẻ ăn thịt người • Hổ răng kiếm • Ngũ hổ tướng Tam Quốc • Ngũ hổ tướng nhà Nguyễn • Hổ Quyền • Chùa Hổ • Khu bảo tồn hổ thung lũng Hukawng • Dự án Hổ • Tam nhân thành hổ
  • x
  • t
  • s
Nhóm loài
  • Cừu
  • Cua
  • Sư tử
  • Bọ cạp
  • Ngựa
Tứ đại hung thú
  • Thao thiết
  • Hỗn Độn (混沌)
  • Đào Ngột (梼杌)
  • Cùng Kỳ (穷奇)
Ngũ Long
  • Thanh Long
  • Xích Long
  • Hắc Long
  • Hoàng Long
  • Bạch Long
Ngũ Hổ
  • Bạch Hổ
  • Hắc Hổ
  • Xích Hổ
  • Hoàng Hổ
  • Thanh Hổ
Giống loài
Loài khác
Tín ngưỡng
và Tôn giáo
Trong tôn giáo
Sinh vật
huyền thoại
Sinh vật
huyền thoại
Phương Tây
  • Kỳ lân
  • Rồng
  • Phượng hoàng
Khác
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s