Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 – Nam

Bóng đá Nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2010
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc Trung Quốc
Thời gian7 – 25 tháng 11
Số đội24 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu8 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Nhật Bản (lần thứ 1)
Á quân UAE
Hạng ba Hàn Quốc
Hạng tư Iran
Thống kê giải đấu
Số trận đấu52
Số bàn thắng135 (2,6 bàn/trận)
Số khán giả729.347 (14.026 khán giả/trận)
Vua phá lướiNhật Bản Kensuke Nagai (5 bàn)
2006
2014

Giải đấu bóng đá nam tại Đại hội Thể thao châu Á 2010 được tổ chức từ ngày 8 tháng 11 đến ngày 25 tháng 11 năm 2010 tại Quảng Châu, Trung Quốc.

Địa điểm

Tám địa điểm đã được sử dụng trong giải đấu.[1]

Quảng Châu
Sân vận động Olympic Quảng Đông Sân vận động Thiên Hà Sân vận động Thị trấn Đại học Sân vận động Việt Tú Sơn
Sức chứa: 80.012 Sức chứa: 56.000 Sức chứa: 50.000 Sức chứa: 30.000
Sân vận động Nhân dân tỉnh Quảng Đông Sân vận động Anh Đông Sân vận động Hoa Đô Sân vận động Trung tâm Thể thao Hoàng Phố
Sức chứa: 27.096 Sức chứa: 14.818 Sức chứa: 13.395 Công suất: 10.000

Bốc thăm

Lễ bốc thăm cho nội dung bóng đá nam đã được tổ chức vào ngày 7 tháng 10 năm 2010 tại khách sạn Garden ở Quảng Châu, Trung Quốc. Các đội tuyển được xếp hạt giống theo thứ hạng chung cuộc tại Đại hội Thể thao châu Á lần trước.[2][3][4]

Ả Rập Xê Út, Iraq (đương kim á quân năm 2006) và Tajikistan là ba đội cũng có mặt trong danh sách đăng ký tham dự từ trước, nhưng đã rút lui trước buổi lễ bốc thăm.[5]

Đội hình

Vòng bảng

Hai đội đứng đầu mỗi bảng đấu cùng bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất lọt vào vòng 1/8.

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 8 0 +8 9 Vòng 16 đội
2  Trung Quốc 3 2 0 1 5 4 +1 6
3  Malaysia 3 1 0 2 2 6 −4 3
4  Kyrgyzstan 3 0 0 3 2 7 −5 0
Nguồn: RSSSF
Malaysia 2–1 Kyrgyzstan
Talaha  27'
Chanturu  60'
Chi tiết Sydykov  37'
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Win Cho (Myanmar)

Trung Quốc 0–3 Nhật Bản
Chi tiết Yamazaki  11'
Nagai  58'
Suzuki  64'
Trọng tài: Valentin Kovalenko (Uzbekistan)

Malaysia 0–2 Nhật Bản
Chi tiết Nagai  26'
Yamaguchi  64'
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Ebrahim Ali (Bahrain)

Trung Quốc 2–1 Kyrgyzstan
Lữ Văn Quân  84'
Ngô Hi  90+4'
chi tiết Sidorenko  5'

Kyrgyzstan 0–3 Nhật Bản
Chi tiết Noborizato  4'62' (ph.đ.)
Tomiyama  80' (ph.đ.)
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Du Minh Huấn (Trung Hoa Đài Bắc)

Trung Quốc 3–0 Malaysia
Lý Khải  62'
Triệu Hoành Lược  66'
Trương Lâm Bồng  83' (ph.đ.)
Chi tiết
Trọng tài: Ben Williams (Úc)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Iran 3 3 0 0 6 1 +5 9 Vòng 16 đội
2  Turkmenistan 3 1 1 1 8 7 +1 4
3  Việt Nam 3 1 0 2 5 8 −3 3
4  Bahrain 3 0 1 2 2 5 −3 1
Nguồn: RSSSF
Việt Nam 3–1 Bahrain
Đinh Thanh Trung  34'
Nguyễn Trọng Hoàng  72'
Nguyễn Anh Đức  89'
Chi tiết Isa  90+3' (ph.đ.)
Sân vận động Nhân dân, Quảng Châu
Trọng tài: Tayeb Shamsuzzaman (Bangladesh)

Iran 4–1 Turkmenistan
Hosseini  26'61'
Ansarifard  84'
Daghagheleh  90+4'
Chi tiết Hangeldiyev  49'

Việt Nam 2–6 Turkmenistan
Nguyễn Trọng Hoàng  85'
Nguyễn Anh Đức  87'
Chi tiết Geldiyev  17'
Boliyan  24'73'
Belyh  49'
Amanov  62'83'
Sân vận động Nhân dân, Quảng Châu
Trọng tài: Ali Sabbagh (Liban)

Iran 1–0 Bahrain
Ansarifard  45+1' Chi tiết

Bahrain 1–1 Turkmenistan
Showaitezr  50' Chi tiết Mingazov  48'
Sân vận động Nhân dân, Quảng Châu
Trọng tài: Triệu Lượng (Trung Quốc)

Iran 1–0 Việt Nam
Jalal Hosseini  4' Chi tiết

Bảng C

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  CHDCND Triều Tiên 3 3 0 0 7 0 +7 9 Vòng 16 đội
2  Hàn Quốc 3 2 0 1 7 1 +6 6
3  Palestine 3 0 1 2 0 6 −6 1
4  Jordan 3 0 1 2 0 7 −7 1
Nguồn: RSSSF
Hàn Quốc 0–1 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Ri Kwang-Chol  36'
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu
Trọng tài: Ben Williams (Úc)

Jordan 0–0 Palestine
Chi tiết
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Banjar Al-Dosari (Qatar)

Hàn Quốc 4–0 Jordan
Koo Ja-Cheol  21'44'
Kim Bo-Kyung  46'
Cho Young-Cheol  78'
Chi tiết
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu
Trọng tài: Tayeb Shamsuzzaman (Bangladesh)

CHDCND Triều Tiên 3–0 Palestine
Kim Kuk-Jin  8'
Choe Kum-Chol  28'
Pak Kwang-Ryong  67'
Chi tiết
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Đàm Hải (Trung Quốc)

Hàn Quốc 3–0 Palestine
Yoon Bit-Garam  10'
Park Chu-Young  13'
Park Hee-Sung  52'
Chi tiết
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu
Trọng tài: Ibrahim Al-Hosni (Oman)

Jordan 0–3 CHDCND Triều Tiên
Chi tiết Kim Yong-Jun  17'
Choe Myong-Ho  81' (ph.đ.)
Choe Kum-Chol  85'
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Valentin Kovalenko (Uzbekistan)

Bảng D

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Qatar 3 2 1 0 4 1 +3 7 Vòng 16 đội
2 Vận động viên Kuwait 3 2 0 1 4 2 +2 6
3  Ấn Độ 3 1 0 2 5 5 0 3
4  Singapore 3 0 1 2 1 6 −5 1
Nguồn: RSSSF
Vận động viên Kuwait 2–0 Ấn Độ
Ajab  6'53' Chi tiết
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Saeid Mozaffarizadeh (Iran)

Qatar 0–0 Singapore
Chi tiết
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)

Qatar 2–1 Ấn Độ
Al-Marri  80'88' Chi tiết Ravanan  19'
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Triệu Lượng (Trung Quốc)

Vận động viên Kuwait 2–0 Singapore
Maqseed  11'
Al-Azmi  24'
Chi tiết
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Ibrahim Al-Hosni (Oman)

Ấn Độ 4–1 Singapore
Raja  13'
B. Singh  62'
J. Singh  67'
Mathani  75'
Chi tiết La Chấn Luân  83'
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Kadhum Auda (Iraq)

Qatar 2–0 Vận động viên Kuwait
Hatem  31'
Ahmed  90+4'
Chi tiết
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Choi Myung-Yong (Hàn Quốc)

Bảng E

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  UAE 3 2 1 0 7 1 +6 7 Vòng 16 đội
2  Hồng Kông 3 2 1 0 6 2 +4 7
3  Uzbekistan 3 1 0 2 3 4 −1 3
4  Bangladesh 3 0 0 3 1 10 −9 0
Nguồn: RSSSF
Uzbekistan 3–0 Bangladesh
Turaev  23'
Ahmedov  43'
Nagaev  81'
Chi tiết
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Ebrahim Ali (Bahrain)

UAE 1–1 Hồng Kông
Mousa  37' Chi tiết Trần Văn Huy  81'
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Choi Myung-Yong (Hàn Quốc)

UAE 3–0 Bangladesh
Khalil  46'
Fawzi  63'82'
Chi tiết
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Võ Minh Trí (Việt Nam)

Uzbekistan 0–1 Hồng Kông
Chi tiết Trần Vĩ Hào  60'
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Kadhum Auda (Iraq)

Hồng Kông 4–1 Bangladesh
Âu Dương Diệu Trùng  2'33'
Cúc Doanh Trí  41'
Trần Văn Huy  87'
Chi tiết E. Hoque  24'
Sân vận động Hoa Đô, Quảng Châu
Trọng tài: Saeid Mozaffarizadeh (Iran)

Uzbekistan 0–3 UAE
Chi tiết Awana  7'
Khalil  17'78'
Sân vận động Anh Đông, Quảng Châu
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)

Bảng F

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Oman 3 2 1 0 6 1 +5 7 Vòng 16 đội
2  Thái Lan 3 1 2 0 7 1 +6 5
3  Maldives 3 0 2 1 0 3 −3 2
4  Pakistan 3 0 1 2 0 8 −8 1
Nguồn: RSSSF
Maldives 0–3 Oman
Chi tiết Al-Mukhaini  21'
Al-Saadi  88'
Abdulhadi  90+1'
Sân vận động Nhân dân, Quảng Châu
Trọng tài: Đàm Hải (Trung Quốc)

Thái Lan 6–0 Pakistan
Thonglao  15'29'
Dangda  16'73'
Keawsombat  59'
Jujeen  65'
Chi tiết
Trung tâm Thể thao Hoàng Bộ, Quảng Châu
Trọng tài: Ali Sabbagh (Liban)

Thái Lan 1–1 Oman
Al-Shatri  44' (l.n.) Chi tiết Al-Mukhaini  45+1'
Sân vận động Nhân dân, Quảng Châu
Trọng tài: Mohammed Zarouni (UAE)

Maldives 0–0 Pakistan
Chi tiết
Trung tâm Thể thao Hoàng Bộ, Quảng Châu
Trọng tài: Du Minh Huấn (Trung Hoa Đài Bắc)

Oman 2–0 Pakistan
Al-Gheilani  10'
Al-Saadi  65'
Chi tiết
Sân vận động Nhân dân, Quảng Châu
Trọng tài: Võ Minh Trí (Việt Nam)

Thái Lan 0–0 Maldives
Chi tiết
Trung tâm Thể thao Hoàng Bộ, Quảng Châu
Trọng tài: Banjar Al-Dosari (Qatar)

Xếp hạng các đội đứng thứ ba

Bốn đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất giành quyền vào vòng 1/8.

VT Bg Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 D  Ấn Độ 3 1 0 2 5 5 0 3 Vòng 16 đội
2 E  Uzbekistan 3 1 0 2 3 4 −1 3
3 B  Việt Nam 3 1 0 2 5 8 −3 3
4 A  Malaysia 3 1 0 2 2 6 −4 3
5 F  Maldives 3 0 2 1 0 3 −3 2
6 C  Palestine 3 0 1 2 0 6 −6 1
Nguồn: RSSSF

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Vòng 16 độiTứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
              
 
16 tháng 11
 
 
 Nhật Bản5
 
19 tháng 11
 
 Ấn Độ0
 
 Nhật Bản1
 
16 tháng 11
 
 Thái Lan0
 
 Turkmenistan0
 
23 tháng 11
 
 Thái Lan (h.p.)1
 
 Nhật Bản2
 
15 tháng 11
 
 Iran1
 
 Iran3
 
19 tháng 11
 
 Malaysia1
 
 Iran1
 
15 tháng 11
 
 Oman0
 
 Oman3
 
25 tháng 11
 
 Hồng Kông0
 
 Nhật Bản1
 
16 tháng 11
 
 UAE0
 
 CHDCND Triều Tiên2
 
19 tháng 11
 
 Việt Nam0
 
 CHDCND Triều Tiên0 (8)
 
16 tháng 11
 
 UAE (pen.)0 (9)
 
 UAE2
 
23 tháng 11
 
 Kuwait0
 
 UAE (h.p.)1
 
15 tháng 11
 
 Hàn Quốc0 Tranh huy chương đồng
 
 Qatar0
 
19 tháng 11 25 tháng 11
 
 Uzbekistan (h.p.)1
 
 Uzbekistan1 Iran3
 
15 tháng 11
 
 Hàn Quốc (h.p.)3  Hàn Quốc4
 
 Trung Quốc0
 
 
 Hàn Quốc3
 

Vòng 16 đội

Iran 3–1 Malaysia
Ansarifard  53'
Hosseini  59'
Sharafi  67'
Chi tiết Talaha  86' (ph.đ.)
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu
Trọng tài: Tayeb Shamsuzzaman (Bangladesh)

Oman 3–0 Hồng Kông
Al-Hadhri  30'61'
Aman  68'
Chi tiết
Trung tâm Thể thao Hoàng Bộ, Quảng Châu
Trọng tài: Choi Myung-Yong (Hàn Quốc)

Qatar 0–1 (s.h.p.) Uzbekistan
Chi tiết Nagaev  108'

Trung Quốc 0–3 Hàn Quốc
Chi tiết Kim Jung-Woo  19'
Park Chu-Young  49'
Cho Young-Cheol  58'
Trọng tài: Saeid Mozaffabi (Iran)

Nhật Bản 5–0 Ấn Độ
Nagai  17'51'
Yamazaki  28'
Yamamura  45'
Mizunuma  63'
Chi tiết
Trung tâm Thể thao Hoàng Bộ, Quảng Châu
Trọng tài: Al-Dosair Banjar (Qatar)

CHDCND Triều Tiên 2–0 Việt Nam
Choe Kum-Chol  35'
Choe Myong-Ho  90+1' (ph.đ.)
Chi tiết
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu
Trọng tài: Lazeem Kadhoum Odah (Iraq)

UAE 2–0 Kuwait
Al-Kamali  67' (ph.đ.)
Mousa  87'
Chi tiết
Trọng tài: Valentin Kovalenko (Uzbekistan)

Turkmenistan 0–1 (s.h.p.) Thái Lan
Chi tiết Keerathi  107'
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu
Trọng tài: Ali Sabbagh (Liban)

Tứ kết

Nhật Bản 1–0 Thái Lan
Higashi  45' Chi tiết
Trung tâm Thể thao Hoàng Bộ, Quảng Châu
Trọng tài: Valentin Kovalenko (Uzbekistan)

UAE 0–0 (s.h.p.) CHDCND Triều Tiên
Chi tiết
Loạt sút luân lưu
Al-Kamali Phạt đền thành công
A. Abdulrahman Phạt đền thành công
Ali Al-Amri Phạt đền thành công
Saleh Phạt đền thành công
O. Abdulrahman Phạt đền thành công
Mousa Phạt đền thành công
Ali Phạt đền thành công
Jamal Phạt đền thành công
Al-Shehhi Phạt đền thành công
9–8 Phạt đền thành công Choe Myong-Ho
Phạt đền thành công Choe Kum-Chol
Phạt đền thành công Pak Nam-Chol
Phạt đền thành công An Chol-Hyok
Phạt đền thành công Jon Kwang-Ik
Phạt đền thành công Ri Kwang-Hyok
Phạt đền thành công Kim Kuk-Jin
Phạt đền thành công Pak Chol-Min
Phạt đền hỏng Ri Chol-Myong
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu
Trọng tài: Mozaffabi Saeid (Iran)

Iran 1–0 Oman
Aliasgaridehaghi  41' Chi tiết
Trung tâm Thể thao Hoàng Bộ, Quảng Châu
Trọng tài: Choi Myung-Yong (Hàn Quốc)

Uzbekistan 1–3 (s.h.p.) Hàn Quốc
Karimov Sherzodbek  72' Chi tiết Hong Jeong-Ho  3'
Park Chu-Young  93'
Kim Bo-Kyung  102'

Bán kết

Nhật Bản 2–1 Iran
Nizunuma  38'
Nagai  60'
Chi tiết Afshin Arash  6'
Sân vận động Việt Tú Sơn, Quảng Châu
Trọng tài: Đàm Hải (Trung Quốc)

UAE 1–0 (s.h.p.) Hàn Quốc
Alabry Ahmed Ali  120+2' Chi tiết
Trọng tài: Ben Williams (Úc)

Trận tranh huy chương đồng

Iran 3–4 Hàn Quốc
Rezaei Gholamreza  5'
Aliasgaridehaghi  45+2'
Ansari Fard Karim  49'
Chi tiết Koo Ja-Cheol  48'
Park Chu-Young  77'
Ji Dong-Won  88'89'
Trọng tài: Kadhoum Odah (Iraq)

Trận tranh huy chương vàng

Nhật Bản 1–0 UAE
Saneto Yuki  74' Chi tiết
Trọng tài: Valentin Kovalenko (Uzbekistan)

Đội vô địch

Vô địch Bóng đá nam Đại hội Thể thao châu Á 2010

Nhật Bản
Lần đầu tiên

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 135 bàn thắng ghi được trong 52 trận đấu, trung bình 2.6 bàn thắng mỗi trận đấu.

5 bàn thắng

4 bàn thắng

3 bàn thắng

  •  Koo Ja-Cheol (KOR)
  •  Choe Kum-Chol (PRK)
  •  Ahmad Khalil (UAE)

2 bàn thắng

1 bàn thắng

  •  Md Enamul Hoque (BAN)
  •  Sayed Ali Isa (BRN)
  •  Tareq Showaitezr (BRN)
  •  Lý Khải (CHN)
  •  Lữ Văn Quân (CHN)
  •  Ngô Hi (CHN)
  •  Triệu Hoành Lược (CHN)
  •  Trương Lâm Bồng (CHN)
  •  Trần Vĩ Hào (HKG)
  •  Cúc Doanh Trí (HKG)
  •  Manish Mathani (IND)
  •  Balwant Singh (IND)
  •  Khangebam Jibon Singh (IND)
  •  Jewel Raja Shaikh (IND)
  •  Dharmaraj Ravanan (IND)
  •  Arash Afshin (IRI)
  •  Mehdi Daghagheleh (IRI)
  •  Gholamreza Rezaei (IRI)
  •  Amir Sharafi (IRI)
  •  Higashi Keigo (JPN)
  •  Saneto Yuki (JPN)
  •  Suzuki Daisuke (JPN)
  •  Tomiyama Takamitsu (JPN)
  •  Yamaguchi Hotaru (JPN)
  •  Yamamura Kazuya (JPN)
  •  Hong Jeong-Ho (KOR)
  •  Kim Jung-Woo (KOR)
  •  Park Hee-Seong (KOR)
  •  Yoon Bit-Garam (KOR)
  •  Mashari Al-Azmi (KUW)
  •  Ali Maqseed (KUW)
  •  Pavel Sidorenko (KGZ)
  •  Aziz Sydykov (KGZ)
  •  Suppiah Chanturu (MAS)
  •  Mohammed Al-Gheilani (OMA)
  •  Abdullah Abdulhadi (OMA)
  •  Bait Nasib Aman (OMA)
  •  Kim Kuk-Jin (PRK)
  •  Kim Yong-Jun (PRK)
  •  Pak Kwang-Ryong (PRK)
  •  Ri Kwang-Chon (PRK)
  •  Abdulaziz Hatem (QAT)
  •  Adil Ahmed (QAT)
  •  Luo Zhenlun (SIN)
  •  Anawin Jujeen (THA)
  •  Maksim Belyh (TKM)
  •  Serdar Geldiyev (TKM)
  •  Guvanch Hangeldiyev (TKM)
  •  Ruslan Mingazov (TKM)
  •  Hamdan Al-Kamali (UAE)
  •  Ahmed Ali (UAE)
  •  Theyab Awana (UAE)
  •  Odil Ahmedov (UZB)
  •  Sherzod Karimov (UZB)
  •  Kenja Turaev (UZB)
  •  Đinh Thành Trung (VIE)

1 bàn phản lưới nhà

  •  Amer Al-Shatri (OMA) (trong trận gặp THA)

Bảng xếp hạng chung cuộc

Bảng này xếp hạng các đội tuyển trong suốt giải đấu. Ngoại trừ bốn vị trí đầu tiên, thứ tự các vị trí tiếp theo được xác định bằng điểm số với các đội lọt vào cùng một giai đoạn của giải.
Theo quy ước thống kê trong bóng đá, các trận đấu được quyết định bởi loạt sút luân lưu được tính là trận hòa.

Hạng Đội Tr T H B BT BB HS Đ
1  Nhật Bản 7 7 0 0 17 1 +16 21
2  UAE 7 4 2 1 10 2 +8 14
3  Hàn Quốc 7 5 0 2 17 6 +11 15
4  Iran 7 5 0 2 14 8 +6 15
Bị loại ở tứ kết
5  CHDCND Triều Tiên 5 4 1 0 9 0 +9 13
6  Oman 5 3 1 1 9 2 +7 10
7  Thái Lan 5 2 2 1 8 2 +6 8
8  Uzbekistan 5 2 0 3 5 7 −2 6
Bị loại ở vòng 16 đội
9  Qatar 4 2 1 1 4 2 +2 7
10  Hồng Kông 4 2 1 1 6 5 +1 7
11 Athletes from Kuwait 4 2 0 2 4 4 0 6
12  China 4 2 0 2 5 7 −2 6
13  Turkmenistan 4 1 1 2 8 8 0 4
14  Ấn Độ 4 1 0 3 5 10 −5 3
14  Việt Nam 4 1 0 3 5 10 −5 3
16  Malaysia 4 1 0 3 3 9 −6 3
Bị loại ở vòng bảng
17  Maldives 3 0 2 1 0 3 −3 2
18  Bahrain 3 0 1 2 2 5 −3 1
19  Singapore 3 0 1 2 1 6 −5 1
20  Palestine 3 0 1 2 0 6 −6 1
21  Jordan 3 0 1 2 0 7 −7 1
22  Pakistan 3 0 1 2 0 8 −8 1
23  Kyrgyzstan 3 0 0 3 2 7 −5 0
24  Bangladesh 3 0 0 3 1 10 −9 0

Tham khảo

  1. ^ Song Lê (8 tháng 10 năm 2010). “Olympic Việt Nam cùng bảng Iran, Bahrain và Turkmenistan”. Tuyên giáo. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2024.
  2. ^ VnExpress. “Việt Nam nằm ở bảng khó tại ASIAD 2010 - VnExpress”. vnexpress.net. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2024.
  3. ^ “Draw ceremony for Asiad team sports and Gymnastics held in Guangzhou on 7-10-2010 – Asian Gymnastics Union” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ Vũ Minh (7 tháng 10 năm 2010). “Đội tuyển Olympic Việt Nam ở bảng B tại ASIAD 16”. Vietnam+ (VietnamPlus). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2024.
  5. ^ “Hôm nay, bốc thăm chia bảng môn bóng đá Asian Games 16: Chờ đợi lá thăm”. www.baohoabinh.com.vn. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2024.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức
  • Kết quả trên RSSSF