Bóng đá tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 – Nữ

Bóng đá nữ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2006
Địa điểmSân vận động Al-Arabi
Sân vận động Qatar SC
Sân vận động Al-Gharafa
Sân vận động Al-Rayyan
Ngày30 tháng 11 – 13 tháng 12
Vận động viên143 từ 8 quốc gia
Danh sách huy chương
Huy chương gold  CHDCND Triều Tiên
Huy chương silver  Nhật Bản
Huy chương bronze  Trung Quốc
← 2002
2010 →

Bóng đá nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 diễn ra từ ngày 30 tháng 11 đến ngày 13 tháng 12 năm 2006 tại Doha, Qatar.

Đội hình

Vòng bảng

Tất cả thời gian là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00)

Bảng A

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  Nhật Bản 3 3 0 0 18 0 +18 9
2  Trung Quốc 3 2 0 1 19 1 +18 6
3  Thái Lan 3 1 0 2 5 11 −6 3
4  Jordan 3 0 0 3 0 30 −30 0
Nguồn: RSSSF
Nhật Bản 13–0 Jordan
Yanagita  16'71'
Miyama  20'
Sudo  32'
Arakawa  34'
Sakaguchi  49'54'65'77'81'
Sawa  78'90'
Sakai  85'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)
Trung Quốc 7–0 Thái Lan
Vương Khôn  3'
Hàn Đoan  7'21'45'
Viên Phàm  41'53'
Vương Đan Đan  73'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Trọng tài: Bentla D'Coth (Ấn Độ)

Thái Lan 0–4 Nhật Bản
Sakaguchi  42'
Ohno  65'
Arakawa  77'
Ando  90'
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)
Jordan 0–12 Trung Quốc
Hàn Đoan  9'15'45+2'47'
Nhậm Lệ Bình  22'35'
Vương Khôn  26'39'
Al-Zogheir  28' (l.n.)
Lý Cát  65'
Mã Hiểu Húc  68'73'
Trọng tài: Krystyna Szokolai (Úc)

Trung Quốc 0–1 Nhật Bản
Iwashimizu  27'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Trọng tài: Hong Eun-Ah (Hàn Quốc)
Jordan 0–5 Thái Lan
Changplook  27'
Kaeobaen  39'
Chawong  48'
Paengthem  70'83'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Trọng tài: Đặng Quân Hạ (Trung Quốc)

Bảng B

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1  CHDCND Triều Tiên 3 3 0 0 13 1 +12 9
2  Hàn Quốc 3 2 0 1 6 5 +1 6
3  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 3 7 −4 3
4  Việt Nam 3 0 0 3 2 11 −9 0
Nguồn: RSSSF
Hàn Quốc 2–0 Đài Bắc Trung Hoa
Ji So-Yun  13'67'
CHDCND Triều Tiên 5–0 Việt Nam
Kil Son-Hui  5'45+1'
Ri Un-Gyong  17'
Kim Kyong-Hwa  22'
Ri Kum-Suk  27'

Việt Nam 1–3 Hàn Quốc
Bùi Thị Tuyết Mai  79' Kim Jin-Hee  2'
Park Hee-young  6'
Kim Joo-Hee  60'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Trọng tài: Đặng Quân Hạ (Trung Quốc)
Đài Bắc Trung Hoa 0–4 CHDCND Triều Tiên
Kim Kyong-Hwa  6'53'
Ri Un-Suk  49'
Ho Sun-Hui  55'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Trọng tài: Pannipar Kamnueng (Thái Lan)

CHDCND Triều Tiên 4–1 Hàn Quốc
Ri Kum-Suk  10'17'
Kim Kyong-Hwa  12'
Ri Un-Gyong  70'
Park Hee-Young  25'
Sân vận động Umm-Affai, Al-Rayyan
Trọng tài: Bentla D'Coth (Ấn Độ)
Đài Bắc Trung Hoa 3–1 Việt Nam
Tsai Li-chen  6'41'
Lee Hsueh-hua  90+3' (ph.đ.)
Bùi Thị Tuyết Mai  19'
Sân vận động Grand Hamad, Doha
Trọng tài: Ri Hong-Sil (CHDCND Triều Tiên)

Vòng đấu loại trực tiếp

Sơ đồ

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
10 tháng 12
 
 
 Nhật Bản3
 
13 tháng 12
 
 Hàn Quốc1
 
 Nhật Bản0 (2)
 
10 tháng 12
 
 CHDCND Triều Tiên (pen.)0 (4)
 
 CHDCND Triều Tiên (h.p)3
 
 
 Trung Quốc1
 
Tranh hạng ba
 
 
13 tháng 12
 
 
 Hàn Quốc0
 
 
 Trung Quốc2

Bán kết

Nhật Bản 3–1 Hàn Quốc
Iwashimizu  47'
Yanagita  72'
Nagasato  82'
Park Hee-Young  89'

CHDCND Triều Tiên 3–1 (s.h.p.) Trung Quốc
Kil Son-Hui  21'
Ri Kum-Suk  94'
Ri Un-Gyong  99'
Vương Đan Đan  10'

Tranh huy chương đồng

Hàn Quốc 0–2 Trung Quốc
Vương Khôn  40'66'

Tranh huy chương vàng

Nhật Bản 0–0 (h.p.) CHDCND Triều Tiên
Loạt sút luân lưu
Sawa Phạt đền hỏng
Ando Phạt đền hỏng
Nagasato Phạt đền thành công
Nakaoka Phạt đền thành công
2–4 Phạt đền thành công Ri Kum-Suk
Phạt đền thành công Ri Un-Gyong
Phạt đền thành công Ho Sun-Hui
Phạt đền thành công Jong Pok-Sim

Huy chương vàng

Vô địch Bóng đá nữ
Đại hội Thể thao châu Á 2006


CHDCND Triều Tiên
Lần thứ hai

Cầu thủ ghi bàn

Đã có 76 bàn thắng ghi được trong 16 trận đấu, trung bình 4.75 bàn thắng mỗi trận đấu.

7 bàn thắng

  •  Hàn Đoan (CHN)

6 bàn thắng

5 bàn thắng

  •  Vương Khôn (CHN)

4 bàn thắng

  •  Kim Kyong-Hwa (PRK)
  •  Ri Kum-Suk (PRK)

3 bàn thắng

  •  Yanagita Miyuki (JPN)
  •  Park Hee-Young (KOR)
  •  Kil Son-Hui (PRK)
  •  Ri Un-Gyong (PRK)

2 bàn thắng

  •  Mã Hiểu Húc (CHN)
  •  Nhậm Lệ Bình (CHN)
  •  Vương Đan Đan (CHN)
  •  Viên Phàm (CHN)
  •  Arakawa Eriko (JPN)
  •  Iwashimizu Azusa (JPN)
  •  Sawa Homare (JPN)
  •  Ji So-Yun (KOR)
  •  Sukunya Paengthem (THA)
  •  Tsai Li-chen (TPE)
  •  Bùi Thị Tuyết Mai (VIE)

1 bàn thắng

1 bàn phản lưới nhà

  •  Suha Al-Zogheir (JOR) (gặp Trung Quốc)

Bảng xếp hạng

Rank Team Pld W D L GF GA GD Pts
1  CHDCND Triều Tiên 5 4 1 0 16 2 +14 13
2  Nhật Bản 5 4 1 0 21 1 +20 13
3  China 5 3 0 2 22 4 +18 9
4  Hàn Quốc 5 2 0 3 7 10 −3 6
5  Đài Bắc Trung Hoa 3 1 0 2 3 7 −4 3
6  Thái Lan 3 1 0 2 5 11 −6 3
7  Việt Nam 3 0 0 3 2 11 −9 0
8  Jordan 3 0 0 3 0 30 −30 0

Xem thêm

Tham khảo

  • RSSSF

Liên kết ngoài

  • Lịch thi đấu nội dung bóng đá nữ[liên kết hỏng]