Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011

Bóng đá tại SEA Games 2011
Sepak bola di SEA Games 2011
2011 SEA Games logo
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàIndonesia
Thời gian3 tháng 11 – 21 tháng 11
Số đội11 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Malaysia (lần thứ 5)
Á quân Indonesia
Hạng ba Myanmar
Hạng tư Việt Nam
Thống kê giải đấu
Số trận đấu28
Số bàn thắng92 (3,29 bàn/trận)
Vua phá lướiLào Lamnao Singto (6 bàn)
2009
2013

Giải bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2011 diễn ra từ ngày 3 đến ngày 21 tháng 11 năm 2011 và chỉ tổ chức cho nam giữa các đội tuyển trẻ quốc gia U-23 (dưới 23 tuổi).

Địa điểm thi đấu

Thành phố Sân vận động Sức chứa
Jakarta Sân vận động Gelora Bung Karno 88.083
Jakarta Sân vận động Lebak Bulus 12.000

Vòng bảng

Bảng A

Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC+7)

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Malaysia 4 3 1 0 7 2 +5 10
 Indonesia 4 3 0 1 11 2 +9 9
 Singapore 4 2 1 1 4 3 +1 7
 Thái Lan 4 1 0 3 6 7 −1 3
 Campuchia 4 0 0 4 2 16 −14 0
Singapore 0-0 Malaysia
Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Chaiya Mahapab (Thái Lan)
Indonesia 6-0 Campuchia
Bonai  28'
Wanggai  30'41'
Gunawan  35'
Andik  82'
Lestaluhu  84'
Chi tiết
Khán giả: 35.000
Trọng tài: U Win Htut (Myanmar)

Malaysia 2-1 Thái Lan
Baddrol  24'
Izzaq  85'
Chi tiết Thammarossopon  78'
Khán giả: 18.000
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)
Campuchia 1-2 Singapore
Chhoeun  35' Chi tiết Khairul Nizam  55'
Vanu  75'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)

Singapore 0-2 Indonesia
Chi tiết Wanggai  1'
Bonai  37'
Khán giả: 42.000
Trọng tài: Steve Supresencia (Philippines)
Thái Lan 4-0 Campuchia
Thammarossopon  18'
Nooprom  72'82'
Thaweekarn  75'
Chi tiết
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Nguyễn Hoàng Minh (Việt Nam)

Malaysia 4–1 Campuchia
Izzaq  7'
Baddrol  36' (ph.đ.)39'
Wan  90'
Chi tiết Chhoeun  61'
Khán giả: 18.600
Trọng tài: Fahad Al-Kassar (UAE)
Indonesia 3–1 Thái Lan
Bonai  33'
Wanggai  62'
Sinaga 90+1'
Chi tiết Rangsiyo  51' (ph.đ.)

Thái Lan 0–2 Singapore
Chi tiết Quak  45'
Safirul  87'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Steve Supresencia (Philippines)
Indonesia 0–1 Malaysia
Chi tiết Syahrul  17'
Khán giả: 85.000
Trọng tài: Fahad Al-Kassar (UAE)

Bảng B

Đội Tr
T
H
B
BT
BB
HS
Đ
 Việt Nam 5 4 1 0 16 2 +14 13
 Myanmar 5 4 1 0 13 2 +11 13
 Đông Timor 5 2 0 3 4 8 −4 6
 Lào 5 1 1 3 10 11 −1 4
 Brunei 5 1 1 3 5 17 −12 4
 Philippines 5 1 0 4 6 14 −8 3
Việt Nam 3-1 Philippines
M.J. Hartmann  59' (l.n.)
Lê Hoàng Thiên  73'
Nguyễn Văn Quyết 90+2'
Chi tiết Ott  37'
Khán giả: 28.000
Trọng tài: Oki Dwi Putra (Indonesia)
Lào 2-3 Myanmar
Lamnao  64'
Sangvone  74'
Chi tiết Kyaw Ko Ko  19'
Min Min Thu  70'
Yan Aung Win  78'
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)

Brunei 1-2 Đông Timor
Najib  25' Chi tiết Murilo  64'72'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Fahad Al-Kassar (UAE)
Myanmar 0–0 Việt Nam
Chi tiết

Đông Timor 2-1 Philippines
Murilo  18'
Diogo  48'
Chi tiết Porteria  36'
Khán giả: 8.600
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)
Lào 2-2 Brunei
Lamnao  18'
Manolom  80'
Chi tiết Adi  35'56'
Khán giả: 4.800
Trọng tài: Oki Dwi Putra (Indonesia)

Myanmar 4–0 Brunei
Kyaw Zeyar Win  6'
Min Min Thu  32'
Kyaw Ko Ko  63'
Kyi Lin 78'
Chi tiết
Khán giả: 5.500
Trọng tài: Fahad Al-Kassar (UAE)
Việt Nam 2–0 Đông Timor
Nguyễn Trọng Hoàng  51'
Âu Văn Hoàn  64'
Chi tiết

Philippines 3–2 Lào
Ott  7'
Beloya  90'90+3'
Chi tiết Lamnao  38'47'
Khán giả: 3.000
Trọng tài: Oki Dwi Putra (Indonesia)
Brunei 0-8 Việt Nam
Chi tiết Nguyễn Văn Quyết  1'13'14'
Phạm Thành Lương  15'
Lê Văn Thắng  18'
Hoàng Văn Bình  30'
Lê Hoàng Thiên  57'
Hoàng Đình Tùng  72'
Khán giả: 10.000
Trọng tài: Chaiya Mahapab (Thái Lan)

Philippines 0–5 Myanmar
Chi tiết Aye San  11'
Kyaw Zeyar Win  41'
Kyaw Ko Ko  46'55'
Yan Aung Win  90+2'
Khán giả: 4.000
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)
Đông Timor 0–3 Lào
Chi tiết Paseutsack  21'
Lamnao  42'89' (ph.đ.)
Khán giả: 7.000
Trọng tài: Nguyễn Hoàng Minh (Việt Nam)

Myanmar 1–0 Đông Timor
Mai Aih Naing  34' Chi tiết
Khán giả: 9.000
Trọng tài: Fahad Al-Kassar (UAE)
Philippines 1–2 Brunei
Beloya  9' Chi tiết Adi  17'
Reduan  42'
Khán giả: 5.000
Trọng tài: Suhaizi Shukri (Malaysia)

Lào 1–3 Việt Nam
Liththideth  5' Chi tiết Hoàng Đình Tùng  64'
Nguyễn Văn Quyết  71'
Lê Văn Thắng  90'
Khán giả: 8.000
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)

Vòng đấu loại trực tiếp

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
19 tháng 11
 
 
 Malaysia1
 
21 tháng 11
 
 Myanmar0
 
 Malaysia (pen.)1 (4)
 
19 tháng 11
 
 Indonesia1 (3)
 
 Việt Nam0
 
 
 Indonesia2
 
Tranh hạng ba
 
 
21 tháng 11
 
 
 Myanmar4
 
 
 Việt Nam1

Bán kết

Malaysia 1-0 Myanmar
Fakri  85' Chi tiết
Khán giả: 15.000
Trọng tài: Kao Jung-Fang (Trung Hoa Đài Bắc)
Việt Nam 0-2 Indonesia
Chi tiết Wanggai  61'
Bonai  89'

Tranh huy chương đồng

Myanmar 4-1 Việt Nam
Kyaw Zeyar Win  34'
Pyae Phyoe Oo  55'
Ngô Hoàng Thịnh  72' (l.n.)
Kyaw Ko Ko  84'
Chi tiết Lâm Anh Quang  86'
Khán giả: 20.000
Trọng tài: Fahad Al-Kassar (UAE)

Chung kết

Malaysia 1–1 (s.h.p.) Indonesia
Asraruddin  35' Chi tiết Gunawan  5'
Loạt sút luân lưu
Mahali Phạt đền thành công
Fandi Phạt đền thành công
Fakri Phạt đền hỏng
Fadhli Phạt đền thành công
Baddrol Phạt đền thành công
4-3 Phạt đền thành công Bonai
Phạt đền hỏng Gunawan
Phạt đền thành công Egi
Phạt đền thành công Rahman
Phạt đền hỏng Sinaga
Khán giả: 90.000
Trọng tài: Tōjō Minoru (Nhật Bản)

Huy chương vàng

Vô địch Bóng đá nam
SEA Games 2011


Malaysia
Lần thứ sáu

Bảng huy chương

Nội dung Vàng Bạc Đồng
Bóng đá nam  Malaysia  Indonesia  Myanmar

Danh sách cầu thủ ghi bàn

6 bàn
5 bàn
  • Indonesia Patrich Wanggai
  • Myanmar Kyaw Ko Ko

  • Việt Nam Nguyễn Văn Quyết

4 bàn
  • Indonesia Titus Bonai
3 bàn
  • Brunei Adi Said
  • Malaysia Baddrol Bakhtiar

  • Myanmar Kyaw Zeyar Win
  • Philippines Joshua Beloya

2 bàn
1 bàn
  • Brunei Mohd Najib Tarif
  • Brunei Reduan Haji Petara
  • Indonesia Andik Vermansyah
  • Indonesia Ferdinand Sinaga
  • Indonesia Ramdani Lestaluhu
  • Lào Keoviengpheth Lithideth
  • Lào Manolom Phomsouvanh
  • Lào Paseutsack Soulivong
  • Lào Sangvone Phimmasen
  • Malaysia Ahmad Fakri Saarani

  • Malaysia Mohd Asraruddin Putra Omar
  • Malaysia Syahrul Azwari Ibrahim
  • Malaysia Wan Zaharulnizam Zakaria
  • Myanmar Aye San
  • Myanmar Kyi Lin
  • Myanmar Mai Aih Naing
  • Myanmar Pyae Phyoe Oo
  • Myanmar Yan Aung Win
  • Philippines OJ Porteria
  • Singapore Gabriel Quak

Phản lưới nhà

Chú thích

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Đại hội Thể thao Bán
đảo Đông Nam Á
Đại hội Thể thao
Đông Nam Á
Đội hình
Nam
  • 1977
  • 1979
  • 1981
  • 1983
  • 1985
  • 1987
  • 1989
  • 1991
  • 1993
  • 1995
  • 1997
  • 1999
  • 2001
  • 2003
  • 2005
  • 2007
  • 2009
  • 2011
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
  • 2021
  • 2023
Nữ
  • 1985
  • 1995
  • 1997
  • 2001
  • 2003
  • 2005
  • 2007
  • 2009
  • 2013
  • 2017
  • 2019
  • 2021
  • 2023