Danh sách cầu thủ tham dự môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Nam
Dưới đây là đội hình cho môn Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2019 - Nam, do Philippines đăng cai, diễn ra từ ngày 25 tháng 11 đến ngày 10 tháng 12 năm 2019.[1]
Giải nam sẽ là một giải đấu quốc tế dành cho lứa tuổi dưới 22 (sinh vào hoặc sau ngày 1 tháng 1 năm 1997), với tối đa hai cầu thủ bị quá tuổi.[2] Đội hình của mỗi quốc gia tham dự sẽ bao gồm tối đa 20 cầu thủ.[3]
Bảng A
Philippines
HLV trưởng: Goran Milojević
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Anthony Pinthus | (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Kosova Zürich |
2 | 2HV | Elias Mordal | (1998-01-20)20 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Thất nghiệp |
3 | 2HV | Marco Casambre | (1998-12-18)18 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Chainat Hornbill |
4 | 2HV | Jordan Jarvis | (1998-04-17)17 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Resources Capital |
5 | 2HV | Dennis Chung | (2001-01-24)24 tháng 1, 2001 (18 tuổi) | Hertha Zehlendorf |
6 | 3TV | Griffin McDaniel | (2000-03-30)30 tháng 3, 2000 (19 tuổi) | California Baptist University |
7 | 3TV | Troy Limbo | (1998-11-17)17 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Thất nghiệp |
8 | 3TV | Dylan de Bruycker | (1997-12-05)5 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | Ceres–Negros |
9 | 4TĐ | Chima Uzoka | (1998-06-12)12 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Thất nghiệp |
10 | 2HV | Justin Baas | (2000-03-16)16 tháng 3, 2000 (19 tuổi) | Jong AZ |
11 | 3TV | Yrick Gallantes | (2001-01-14)14 tháng 1, 2001 (18 tuổi) | Gala Fairydean Rovers |
12 | 2HV | Amani AguinaldoOA | (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (24 tuổi) | PKNP |
13 | 4TĐ | Mariano Suba Jr. | (2000-01-02)2 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | San Beda University |
14 | 4TĐ | Javier Gayoso | (1997-02-11)11 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Ateneo de Manila University |
15 | 2HV | Mar Diano | (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Mendiola |
16 | 3TV | Pocholo Bugas | (2001-12-03)3 tháng 12, 2001 (17 tuổi) | Far Eastern University |
17 | 3TV | Stephan SchröckOA (captain) | (1986-08-21)21 tháng 8, 1986 (33 tuổi) | Ceres–Negros |
18 | 3TV | Christian Rontini | (1999-07-20)20 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | Sangiovannese |
19 | 3TV | Jerome Marzan | (1997-06-12)12 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | San Beda University |
20 | 1TM | Michael Asong | (1998-10-03)3 tháng 10, 1998 (21 tuổi) | San Beda University |
Malaysia
HLV trưởng: Ong Kim Swee
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Haziq Nadzli | (1998-01-06)6 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Johor Darul Ta'zim |
2 | 2HV | Adam Nor AzlinOA (captain) | (1996-01-05)5 tháng 1, 1996 (23 tuổi) | Johor Darul Ta'zim |
3 | 2HV | Dominic Tan | (1997-03-12)12 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Police Tero |
4 | 3TV | Quentin Cheng | (1999-11-20)20 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | Central Coast Mariners Academy |
5 | 3TV | Harith Haikal | (2002-06-22)22 tháng 6, 2002 (17 tuổi) | Mokhtar Dahari Academy |
6 | 3TV | Danial Haqim | (1998-08-29)29 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | Kelantan |
7 | 4TĐ | Faisal Halim | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Pahang |
8 | 2HV | Shahrul Nizam | (1998-05-25)25 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Kelantan |
9 | 4TĐ | Hadi Fayyadh | (2000-01-22)22 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Fagiano Okayama |
10 | 4TĐ | Kogileswaran Raj | (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Pahang |
11 | 3TV | Nik Akif | (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | Kelantan |
12 | 4TĐ | Luqman Hakim Shamsudin | (2002-03-05)5 tháng 3, 2002 (17 tuổi) | K.V. Kortrijk |
13 | 2HV | Dinesh Rajasingam | (1998-02-13)13 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Pahang |
14 | 3TV | Syamer Kutty Abba | (1997-10-01)1 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Johor Darul Ta'zim |
15 | 3TV | Umar Hakeem | (2002-08-26)26 tháng 8, 2002 (17 tuổi) | Mokhtar Dahari Academy |
16 | 3TV | Danial Amier Norhisham | (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | FELDA United |
17 | 2HV | Irfan ZakariaOA | (1995-06-04)4 tháng 6, 1995 (24 tuổi) | Kuala Lumpur |
18 | 1TM | Damien Lim | (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | PKNS |
19 | 4TĐ | Akhyar Rashid | (1999-05-01)1 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | Johor Darul Ta'zim |
20 | 2HV | Syahmi Safari | (1998-02-05)5 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Selangor |
Myanmar
HLV trưởng: Velizar Popov
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Soe Arkar | (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Magwe |
2 | 2HV | Win Moe Kyaw | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Magwe |
3 | 2HV | Ye Min Thu | (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Shan United |
4 | 2HV | Soe Moe Kyaw | (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | Ayeyawady United |
5 | 2HV | Ye Yint Aung | (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Yadanarbon |
6 | 3TV | Hlaing Bo BoOA (captain) | 12 tháng 6, 1996 (27 tuổi) | Yadanarbon |
7 | 3TV | Lwin Moe Aung | (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | Ayeyawady United |
8 | 3TV | Myat Kaung Khant | (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | Yadanarbon |
9 | 3TV | Sithu AungOA | 16 tháng 10, 1996 (27 tuổi) | Yadanarbon |
10 | 4TĐ | Win Naing Tun | (2000-05-03)3 tháng 5, 2000 (19 tuổi) | Yadanarbon |
11 | 3TV | Zin Min Tun | (1998-05-05)5 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Magwe |
12 | 3TV | Aung Wunna Soe | (2000-04-19)19 tháng 4, 2000 (19 tuổi) | Zwegabin United |
13 | 4TĐ | Aung Kaung Mann | (1998-02-18)18 tháng 2, 1998 (21 tuổi) | Ayeyawady United |
14 | 2HV | Thu Rein Soe | (1998-09-04)4 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Yangon United |
15 | 3TV | Aung Naing Win | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | Yadanarbon |
16 | 3TV | Kaung Htet Soe | (1997-06-01)1 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | Yangon United |
17 | 3TV | Soe Lwin Lwin | (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | Magwe |
18 | 1TM | Sann Satt Naing | (1997-11-04)4 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Yangon United |
19 | 4TĐ | Htet Phyo Wai | (2000-01-21)21 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Shan United |
20 | 3TV | Nay Moe Naing | (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Magwe |
Campuchia
HLV trưởng: Félix Dalmás
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
2 | 2HV | Ken Chansopheak | (1998-06-15)15 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Phnom Penh Crown |
3 | 2HV | Sath Rosib | (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (22 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
5 | 3TV | Kan Pisal | (1998-08-09)9 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | National Defense |
6 | 3TV | Tes Sambath | (2000-10-20)20 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
7 | 4TĐ | Mao Piset | (2000-02-17)17 tháng 2, 2000 (19 tuổi) | Phnom Penh Crown |
8 | 3TV | Orn Chanpolin (captain) | (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | Phnom Penh Crown |
9 | 4TĐ | Reung BunheingOA | (1992-09-25)25 tháng 9, 1992 (27 tuổi) | National Defense |
11 | 3TV | Sin Kakada | (2000-07-29)29 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | Phnom Penh Crown |
12 | 3TV | In Sodavid | (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Phnom Penh Crown |
13 | 2HV | Ouk Sovann | (1998-05-15)15 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Phnom Penh Crown |
14 | 4TĐ | Keo SokphengOA | (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | Visakha |
15 | 2HV | Yue Safy | (1998-09-04)4 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Phnom Penh Crown |
16 | 3TV | Chea Vesley | (1998-11-05)5 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
17 | 4TĐ | Sieng Chanthea | (2002-09-09)9 tháng 9, 2002 (17 tuổi) | Bati Academy |
18 | 2HV | Seut Baraing | (1999-09-29)29 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown |
19 | 2HV | Cheng Meng | (1998-02-07)7 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | Nagaworld |
20 | 3TV | Yeu Muslim | (1998-12-25)25 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Phnom Penh Crown |
21 | 1TM | Hul Kimhuy | (2000-04-07)7 tháng 4, 2000 (19 tuổi) | Boeung Ket Angkor |
22 | 1TM | Keo Soksela | (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Visakha |
23 | 2HV | Sin Sophanat | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (21 tuổi) | Visakha |
Đông Timor
HLV trưởng: Fabiano Flora
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Aderito Raul Fernandes | (1997-05-15)15 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Ponta Leste |
2 | 2HV | Julião | (1998-07-02)2 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Boavista |
3 | 2HV | José Silva | (1998-04-24)24 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Boavista |
4 | 2HV | Candido | (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | Ponta Leste |
5 | 2HV | João Panji | (2000-10-29)29 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | Assalam |
6 | 3TV | Nataniel ReisOA (captain) | (1995-03-24)24 tháng 3, 1995 (24 tuổi) | Boavista |
7 | 3TV | Rufino Gama | (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Karketu Dili |
8 | 3TV | João Pedro | (1998-06-24)24 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | North Bangkok University |
9 | 4TĐ | Edit SavioOA | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | Boavista |
10 | 3TV | Henrique Cruz | (1997-12-06)6 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | Boavista |
15 | 2HV | Armindo de Almeida | (1998-04-18)18 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Académica |
17 | 3TV | Elias Mesquita | (2002-03-27)27 tháng 3, 2002 (17 tuổi) | Lalenok United |
18 | 3TV | Filomeno Junior | (2000-08-05)5 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | SLB Laulara |
20 | 1TM | Fagio Augusto | (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Karketu Dili |
21 | 4TĐ | Frangcyatma Alves | (1997-01-27)27 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | DIT |
22 | 2HV | Nelson Viegas | (1999-12-24)24 tháng 12, 1999 (19 tuổi) | Carsae |
23 | 3TV | Osvaldo Belo | (2000-10-18)18 tháng 10, 2000 (19 tuổi) | Karketu Dili |
Bảng B
Thái Lan
HLV trưởng: Akira Nishino
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Korraphat Nareechan | (1997-10-07)7 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | BG Pathum United |
2 | 2HV | Jaturapat Sattham | (1999-06-15)15 tháng 6, 1999 (20 tuổi) | Buriram United |
3 | 2HV | Thitathorn Aksornsri | (1997-11-08)8 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Police Tero |
4 | 2HV | Chatchai Saengdao | (1997-01-11)11 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Muangthong United |
5 | 2HV | Shinnaphat Leeaoh | (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Chiangrai United |
6 | 3TV | Ratthanakorn Maikami | (1998-01-01)1 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Buriram United |
7 | 3TV | Wisarut Imura | (1997-10-18)18 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Bangkok United |
8 | 3TV | Worachit Kanitsribampen | (1997-08-24)24 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Chonburi |
9 | 4TĐ | Supachai Jaided | (1998-12-01)1 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Buriram United |
10 | 3TV | Supachok Sarachat | (1998-05-22)22 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Buriram United |
11 | 3TV | Anon Amornlerdsak | (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Bangkok United |
12 | 2HV | Sarayut Sompim | (1997-03-23)23 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Buriram United |
13 | 3TV | Jaroensak Wonggorn | (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Samut Prakan City |
14 | 2HV | Peerawat Akkatam | (1998-12-03)3 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Buriram United |
15 | 2HV | Saringkan Promsupa | (1997-03-29)29 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Muangthong United |
16 | 3TV | Chatmongkol Thongkiri | (1997-05-05)5 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Chainat Hornbill |
17 | 4TĐ | Suphanat Mueanta | (2002-08-02)2 tháng 8, 2002 (17 tuổi) | Buriram United |
18 | 3TV | Kritsada Kaman | (1999-03-18)18 tháng 3, 1999 (20 tuổi) | Chonburi |
19 | 4TĐ | Sittichok Paso | (1999-01-28)28 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Chonburi |
20 | 1TM | Nont Muangngam | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Chiangrai United |
Indonesia
HLV trưởng: Indra Sjafri
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Muhammad Riyandi | (2000-01-03)3 tháng 1, 2000 (19 tuổi) | Barito Putera |
2 | 2HV | Andy Setyo (captain) | (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | TIRA-Persikabo |
3 | 2HV | Dodi Alek van Djin | (1998-12-31)31 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Persik Kediri |
4 | 2HV | Nurhidayat | (1999-04-05)5 tháng 4, 1999 (20 tuổi) | Bhayangkara |
5 | 2HV | Bagas Adi | (1997-03-08)8 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Bhayangkara |
6 | 3TV | Evan DimasOA | (1995-03-15)15 tháng 3, 1995 (24 tuổi) | Barito Putera |
7 | 3TV | ZulfiandiOA | (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (24 tuổi) | Madura United |
8 | 3TV | Witan Sulaeman | (2001-10-08)8 tháng 10, 2001 (18 tuổi) | PSIM Yogyakarta |
9 | 4TĐ | Muhammad Rafli | (1998-11-24)24 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Arema |
10 | 3TV | Egy Maulana | (2000-07-07)7 tháng 7, 2000 (19 tuổi) | Lechia Gdańsk |
11 | 2HV | Firza Andika | (1999-05-11)11 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | PSM Makassar |
12 | 1TM | Nadeo Argawinata | (1997-03-09)9 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Borneo |
13 | 2HV | Rachmat Irianto | (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Persebaya Surabaya |
14 | 2HV | Asnawi Bahar | (1999-10-04)4 tháng 10, 1999 (20 tuổi) | PSM Makassar |
15 | 3TV | Saddil Ramdani | (1999-01-02)2 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Pahang |
16 | 3TV | Sani Rizki | (1998-01-07)7 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Bhayangkara |
17 | 3TV | Syahrian Abimanyu | (1999-04-25)25 tháng 4, 1999 (20 tuổi) | Madura United |
18 | 3TV | Irkham Milla | (1998-05-02)2 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | PS Sleman |
19 | 3TV | Feby Eka Putra | (1999-02-12)12 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Persija Jakarta |
20 | 4TĐ | Osvaldo Haay | (1997-05-01)1 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Persebaya Surabaya |
Việt Nam
HLV trưởng: Park Hang-seo
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Bùi Tiến Dũng | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Hà Nội |
2 | 2HV | Đỗ Thanh Thịnh | (1998-08-18)18 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
3 | 2HV | Huỳnh Tấn Sinh | (1998-04-06)6 tháng 4, 1998 (21 tuổi) | Quảng Nam |
4 | 2HV | Hồ Tấn Tài | (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (22 tuổi) | Becamex Bình Dương |
5 | 2HV | Đoàn Văn Hậu | (1999-04-19)19 tháng 4, 1999 (20 tuổi) | Heerenveen |
6 | 2HV | Lê Ngọc Bảo | (1998-09-23)23 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Phố Hiến |
7 | 3TV | Triệu Việt Hưng | (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
8 | 3TV | Nguyễn Trọng HoàngOA | (1989-04-14)14 tháng 4, 1989 (30 tuổi) | Viettel |
9 | 4TĐ | Hà Đức Chinh | (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
11 | 3TV | Trần Thanh Sơn | (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (21 tuổi) | Hoàng Anh Gia Lai |
12 | 3TV | Trương Văn Thái Quý | (1997-08-20)20 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Hà Nội |
14 | 3TV | Nguyễn Hoàng Đức | (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Viettel |
16 | 3TV | Đỗ Hùng DũngOA | (1993-09-08)8 tháng 9, 1993 (26 tuổi) | Hà Nội |
18 | 2HV | Nguyễn Thành Chung | (1997-09-08)8 tháng 9, 1997 (22 tuổi) | Hà Nội |
19 | 3TV | Nguyễn Quang Hải (Đội trưởng) | (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (22 tuổi) | Hà Nội |
20 | 3TV | Nguyễn Trọng Hùng | (1997-10-03)3 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Thanh Hóa |
21 | 2HV | Nguyễn Đức Chiến | (1998-08-24)24 tháng 8, 1998 (21 tuổi) | Viettel |
22 | 4TĐ | Nguyễn Tiến Linh | (1997-10-20)20 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Becamex Bình Dương |
23 | 3TV | Bùi Tiến Dụng | (1998-11-23)23 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | SHB Đà Nẵng |
30 | 1TM | Nguyễn Văn Toản | (1999-11-26)26 tháng 11, 1999 (19 tuổi) | Hải Phòng |
Lào
HLV trưởng: V. Sundramoorthy
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Solasak Thilavong | (2003-11-03)3 tháng 11, 2003 (16 tuổi) | Young Elephants |
2 | 2HV | Bounphithak Chanthalangsy | (1998-09-10)10 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Lao Toyota |
3 | 2HV | Anantaza Siphongphan | (2004-11-09)9 tháng 11, 2004 (15 tuổi) | Ezra |
4 | 2HV | Xayasith Singsavang | (2000-12-17)17 tháng 12, 2000 (18 tuổi) | Young Elephants |
5 | 3TV | Alounnay Lounlasy | (2003-07-08)8 tháng 7, 2003 (16 tuổi) | Lao Toyota |
6 | 2HV | Kittisak Phomvongsa | (1999-07-27)27 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | Young Elephants |
7 | 4TĐ | Soukaphone VongchiengkhamOA (captain) | (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (27 tuổi) | Prachuap |
8 | 3TV | Chanthachone Thinolath | (1999-02-05)5 tháng 2, 1999 (20 tuổi) | Young Elephants |
9 | 4TĐ | Somxay Keohanam | (1998-07-27)27 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Young Elephants |
10 | 3TV | Phithack KongmathilathOA | (1996-08-06)6 tháng 8, 1996 (23 tuổi) | Ayutthaya United |
11 | 3TV | Loungleuang Keophouvong | (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | Young Elephants |
12 | 4TĐ | Vannasone Douangmaity | (1997-03-15)15 tháng 3, 1997 (22 tuổi) | Young Elephants |
13 | 3TV | Thanouthong Kietnalonglop | (2001-03-05)5 tháng 3, 2001 (18 tuổi) | Vientiane |
14 | 3TV | Somsavath Sophabmixay | (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (22 tuổi) | Lao Toyota |
15 | 2HV | Aphixay Thanakhanty | (1998-07-15)15 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Young Elephants |
16 | 3TV | Somlith Sengvanny | (1999-08-05)5 tháng 8, 1999 (20 tuổi) | Young Elephants |
17 | 4TĐ | Bounphachan Bounkong | (2000-11-29)29 tháng 11, 2000 (18 tuổi) | Young Elephants |
18 | 1TM | Xaysavath Souvanhnasok | (1999-09-03)3 tháng 9, 1999 (20 tuổi) | Young Elephants |
19 | 2HV | Kaharn Phetsivilay | (1998-09-09)9 tháng 9, 1998 (21 tuổi) | Young Elephants |
20 | 2HV | Vanna Bounlovongsa | (1998-11-21)21 tháng 11, 1998 (21 tuổi) | Young Elephants |
Singapore
HLV trưởng: Fandi Ahmad
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
3 | 2HV | Irfan Najeeb | (1999-07-31)31 tháng 7, 1999 (20 tuổi) | Garena Young Lions |
4 | 2HV | Ryhan Stewart | (2000-02-15)15 tháng 2, 2000 (19 tuổi) | Warriors FC |
5 | 2HV | Lionel Tan | (1997-06-05)5 tháng 6, 1997 (22 tuổi) | Garena Young Lions |
6 | 3TV | Jacob Mahler | (2000-04-10)10 tháng 4, 2000 (19 tuổi) | Garena Young Lions |
7 | 2HV | Zulqarnaen Suzliman | (1998-03-29)29 tháng 3, 1998 (21 tuổi) | Garena Young Lions |
8 | 3TV | Joshua Pereira | (1997-10-10)10 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Garena Young Lions |
9 | 4TĐ | Ikhsan Fandi | (1999-04-09)9 tháng 4, 1999 (20 tuổi) | Raufoss IL |
10 | 4TĐ | Faris RamliOA | (1992-08-24)24 tháng 8, 1992 (27 tuổi) | Terengganu |
11 | 4TĐ | Haiqal Pashia | (1998-11-29)29 tháng 11, 1998 (20 tuổi) | Garena Young Lions |
12 | 2HV | Syahrul Sazali | (1998-06-03)3 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Garena Young Lions |
13 | 2HV | Jordan Vestering | (2000-09-25)25 tháng 9, 2000 (19 tuổi) | Hougang United |
14 | 3TV | Hami Syahin | (1998-12-16)16 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Home United |
15 | 3TV | Shah Shahiran | (1999-11-14)14 tháng 11, 1999 (20 tuổi) | Tampines Rovers |
16 | 3TV | Naqiuddin Eunos | (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (22 tuổi) | Garena Young Lions |
17 | 2HV | Irfan Fandi (captain) | (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | BG Pathum United |
18 | 1TM | Zharfan Rohaizad | (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (22 tuổi) | Garena Young Lions |
20 | 3TV | Saifullah Akbar | (1999-01-31)31 tháng 1, 1999 (20 tuổi) | Garena Young Lions |
21 | 3TV | Nur Luqman | (1998-06-20)20 tháng 6, 1998 (21 tuổi) | Garena Young Lions |
23 | 1TM | Kenji Rusydi | (1998-07-12)12 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | Garena Young Lions |
27 | 2HV | Tajeli SalamatOA | (1994-02-07)7 tháng 2, 1994 (25 tuổi) | Warriors FC |
Brunei
HLV trưởng: Aminuddin Jumat
0#0 | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Haimie Anak Nyaring | (1998-05-31)31 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | DPMM FC |
2 | 2HV | Alimuddin Jamaludin | (1997-08-09)9 tháng 8, 1997 (22 tuổi) | Jerudong FC |
3 | 2HV | Abdul Syakir Basri | (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (22 tuổi) | Wijaya FC |
4 | 2HV | Nazif Safwan Jaini | (2000-08-18)18 tháng 8, 2000 (19 tuổi) | DPMM FC Academy |
5 | 2HV | Hafiz Suhardi | (2001-05-10)10 tháng 5, 2001 (18 tuổi) | DPMM FC Academy |
6 | 2HV | Wafi Aminuddin | (2000-09-20)20 tháng 9, 2000 (19 tuổi) | DPMM FC |
7 | 3TV | Nur Asyraffahmi Norsamri | (2000-05-04)4 tháng 5, 2000 (19 tuổi) | Kota Ranger FC |
8 | 3TV | Nur Ikhmal DamitOA | (1993-03-05)5 tháng 3, 1993 (26 tuổi) | Indera SC |
9 | 4TĐ | Faiq Bolkiah (captain) | (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (21 tuổi) | Leicester City |
10 | 3TV | Nazirrudin Ismail | (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | Indera SC |
11 | 3TV | Hanif Farhan Azman | (2000-11-02)2 tháng 11, 2000 (19 tuổi) | DPMM FC Academy |
12 | 4TĐ | Hakeme Yazid Said | (2003-02-08)8 tháng 2, 2003 (16 tuổi) | DPMM FC |
13 | 2HV | Ridhwan Nokman | (2000-05-10)10 tháng 5, 2000 (19 tuổi) | Indera SC |
14 | 3TV | Haziq Kasyful Azim Hasimulabdillah | (1998-12-24)24 tháng 12, 1998 (20 tuổi) | DPMM FC Academy |
15 | 2HV | Rahimin Abdul Ghani | (1999-05-31)31 tháng 5, 1999 (20 tuổi) | Kasuka FC |
16 | 3TV | Abdul Hariz Herman | (2000-09-24)24 tháng 9, 2000 (19 tuổi) | Kasuka FC |
17 | 3TV | Amin Sisa | (1998-01-02)2 tháng 1, 1998 (21 tuổi) | Kasuka FC |
18 | 1TM | Ishyra Asmin Jabidi | (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (21 tuổi) | DPMM FC |
19 | 4TĐ | Hanif Aiman Adanan | (2000-03-04)4 tháng 3, 2000 (19 tuổi) | Kasuka FC |
20 | 4TĐ | Adi SaidOA | (1990-10-15)15 tháng 10, 1990 (29 tuổi) | DPMM FC |
Chú thích
- ^ Malihan, Drew (ngày 24 tháng 11 năm 2019). “2019 SEA Games men's football squads released”. Dugout Philippines. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ “Football: Stars of national squad eligible to join Southeast Asian Games”. Nhan Dan. ngày 19 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 3 năm 2019.
- ^ “SEA Games 30: drawing of lots slated for October”. Vietnam Plus. Vietnam News Agency. ngày 25 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2019.