Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985

Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàThái Lan
Thời gian8 - 17 tháng 12
Số đội7
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Thái Lan (lần thứ 4)
Á quân Singapore
Hạng ba Malaysia
Hạng tư Indonesia
Thống kê giải đấu
Số trận đấu13
Số bàn thắng47 (3,62 bàn/trận)
1983
1987

Giải bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985 diễn ra từ ngày 8 đến 17 tháng 12 năm 1985 tại Băng Cốc, Thái Lan. Lần đầu tiên tại một kỳ SEA Games, bộ môn bóng đá nữ được đưa vào nội dung thi đấu. Tuyển nữ Thái Lan giành tấm huy chương vàng bóng đá nữ SEA Games đầu tiên.

Bảng huy chương

Division Vàng Bạc Đồng
Nam  Thái Lan  Singapore  Malaysia
Nữ  Thái Lan  Singapore  Philippines

Địa điểm thi đấu

Bóng đá Nam

Các đội

Vòng bảng

Bảy đội tuyển được chia thành hai bảng đấu vòng tròn 1 lượt chọn 2 đội xếp đầu vào bán kết.

Đội bóng đi tiếp vào vòng trong

Bảng A

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Singapore 2 2 0 0 4 0 +4 4
 Indonesia 2 0 1 1 1 2 -1 1
 Brunei 2 0 1 1 1 4 -3 1
Indonesia 0-1 Singapore
V. Sundramoorthy  54'

Brunei 1-1 Indonesia

Singapore 3-0 Brunei
D. Tokijan  25'
Fandi Ahmad  50'  75'

Bảng B

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Thái Lan 2 1 1 0 8 1 +7 3
 Malaysia 2 1 1 0 7 1 +6 3
 Philippines 2 0 0 2 0 13 −13 0
Thái Lan 1-1 Malaysia
Piyapong Pue-on  27' Dollah Salleh  76'
Khán giả: 30.000
Trọng tài: -

Malaysia 6-0 Philippines

Thái Lan 7-0 Philippines

Vòng đấu loại trực tiếp

Tóm tắt

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
14 tháng 12
 
 
 Singapore (pen.) 2 (6)
 
17 tháng 12
 
 Malaysia 2 (5)
 
 Singapore 0
 
15 tháng 12
 
 Thái Lan 2
 
 Thái Lan 7
 
 
 Indonesia 0
 
Tranh hạng ba
 
 
16 tháng 12
 
 
 Malaysia 1
 
 
 Indonesia 0

Bán kết

Singapore 2-2
(pen.: 6-5)
 Malaysia
Fandi Ahmad  57'  74' Zainal Abidin Hassan  48'
Khan Hung Meng  89'
Loạt sút luân lưu
V. Sundramoorthy Phạt đền thành công
Hashim Hosni Phạt đền thành công
Razali Saad Phạt đền thành công
T. Pathmanathan Phạt đền thành công
Salim Moin Phạt đền thành công
Leong Kok Fann Phạt đền thành công
6-5 Phạt đền thành công Dollah Salleh
Phạt đền thành côngNasir Yusoff
Phạt đền thành công Zainal Abidin Hassan
Phạt đền thành công Khan Hung Meng
Phạt đền thành công Kamaruddin Ahmad
Phạt đền hỏngSalim Mahmud-

Thái Lan 7-0 Indonesia
Prateep Pankhaw  15'
Pichai Kongsri  21'  30'  80'
Surak Chaikitti  27'
Piyapong Pue-on  62'  87'

Tranh hạng ba

Malaysia 1-0 Indonesia
Lim Teong Kim  67'

Chung kết

Thái Lan 2-0 Singapore
Chalermwoot Sa-ngapol  56'  87'

Huy chương vàng

Vô địch Bóng đá nam
SEA Games 1985


Thái Lan
Lần thứ năm

Danh sách huy chương

Vàng Bạc Đồng
 Thái Lan  Singapore  Malaysia

Narasak Boonkleang
Sutin Chaikitti
Surak Chaikitti
Thaweerak
Vithaya Laohakul
Aumnat Chareumchavalit
Chalermwoot Sa-Ngapol
Prateep Phankaw
Verapong Pengree
Pichai Kongsri
Piyapong Pue-on
Sompong Wattana

David Lee
Sudiat Ali
Salim Moin
Ishak Saad
Terry Pathmanathan
Razali Saad
Leong Kok Fann
Kamarulzaman Yusof
Hashim Hosni
Malek Awab
V. Sundramoorthy
Fandi Ahmad
D. Tokijan
Fadzil Ismail

Raimi Jamil
Ahmad Yusof
Ibrahim Saad
Gunasegaran
Lim Teong Kim
Serbegeth Singh
Kamarulzaman Yusof
Nasir Yusof
Salim Mahmud
Dollah Salleh
Khan Hung Meng
Saidin Osman
Lim Teong Kim
Zainal Abidin Hassan

Bóng đá nữ

Các đội

Kết quả

Đội Số trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
 Thái Lan 2 2 0 0 10 0 +10 4
 Singapore 2 1 0 1 2 6 −4 2
 Philippines 2 0 0 2 0 6 −6 0
Thái Lan 4-0 Philippines

Singapore 2-0 Philippines

Thái Lan 6-0 Singapore

Huy chương vàng


Vô địch Bóng đá nữ
SEA Games 1985


Thái Lan
Lần đầu tiên

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985 Lưu trữ 2007-05-17 tại Wayback Machine trên trang chủ của Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
  • Kết quả môn bóng đá nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 1985 trên trang chủ của RSSSF.
  • x
  • t
  • s
Đại hội Thể thao Bán
đảo Đông Nam Á
Đại hội Thể thao
Đông Nam Á
Đội hình
Nam
  • 1977
  • 1979
  • 1981
  • 1983
  • 1985
  • 1987
  • 1989
  • 1991
  • 1993
  • 1995
  • 1997
  • 1999
  • 2001
  • 2003
  • 2005
  • 2007
  • 2009
  • 2011
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
  • 2021
  • 2023
Nữ
  • 1985
  • 1995
  • 1997
  • 2001
  • 2003
  • 2005
  • 2007
  • 2009
  • 2013
  • 2017
  • 2019
  • 2021
  • 2023