Vedomosti

Vedomosti, nguyên thủy được gọi là Sankt-Peterburgskie Vedomosti (tiếng Nga: Санкт-Петербургские ведомости) là tờ báo được xuất bản do sắc lệnh của Sa hoàng Nga – Pyotr Đại đế – ký ngày 16/12/1702. Số báo đầu tiên phát hành ngày 2 tháng 1 năm 1703.

Một tờ nhật báo kinh doanh thương mại khác, tên là Vedomosti, xuất bản từ năm 1999.

Lịch sử

Vedomosti trong thời đại của Pyotr I của Nga

Vedomosti, 28 tháng 6 năm 1711

Nối tiếp tờ báo chép tay của thế kỷ 17 có tên là "Kuranty", Vedomosti có nội dung tường thuật những chiến thắng của quân đội và các mối quan hệ ngoại giao. Những bài viết đều do chính tay Nga Hoàng soạn hay được dịch từ báo chí Hà Lan do chính tay ông tuyển chọn.

Đầu tiên, báo được in ở xưởng in Kitai-gorod ở Matxcơva. Từ năm 1710, tiếp thu kỹ thuật in khắc từ nước ngoài, Vedomosti được xuất bản đều đặn hơn. Đến năm 1719, tờ báo đã có 22 trang.

Vedomosti kinh viện

Sau khi Pyotr Đại đế qua đời năm 1725, dường như không một người nào có đủ tài năng để tiếp tục công trình tâm huyết của Nga hoàng. Lúc này tờ báo được sở hữu bởi Viện nghiên cứu khoa học Hoàng gia Nga và được đổi tên thành "Sankt-Peterburgskie Vedomosti" (Tin tức Xanh-Pêtécbua). Vào thế kỷ 18, Vedomosti ra hai lần một tuần, với những bài báo được viết bởi Gerhardt Friedrich Müller, Mikhail Lomonosov, and Ippolit Bogdanovich. Đến thế kỷ 19 Vedomosti trở thành một tờ nhật báo.

Vedomosti trong thế kỷ 19 và thế kỷ 20

Với chủ bút là nhà báo theo chủ nghĩa tự do Evgeny Korsh (từ năm 1863), Vedomosti đã trở thành tờ báo hàng đầu trong đời sống chính trị ở Nga, cổ vũ cho phong trào Âu hoá đồng thời chống lại quan điểm bảo thủ của tờ báo bán chính thức "Moskowskie Vedomosti" (Tin tức Matxcơva). Nhưng Vedomosti với cách nhìn tự do của Korsh chỉ tồn tại đến năm 1875 khi ông bị sa thải khỏi chức chủ bút của tờ báo Vedomosti bị kiểm soát bởi Bộ Giáo dục Đế quốc Nga.

Sau đó, số lượng phát hành và tầm ảnh hưởng của tờ báo giảm đi rõ rệt. Cuộc Cách mạng Tháng Mười Nga đã dẫn đến sự kết thúc của tờ Vedomosti.

Nhưng vào năm 1991, Đảng Cộng sản Liên Xô đã quyết định xuất bản tờ "Leningradskaya Pravda" (Sự thật Lêningrát), một phiên bản mới của tờ Sankt-Peterburgskie Vedomosti, ra số đầu tiên ngày 1/9/1991. Tờ báo phát hành 5 lần một tuần và năm 1991 đã đạt đến số lượng phát hành 190.000 bản. Một tờ nhật báo kinh doanh thương mại khác, tên là Vedomosti, xuất bản từ năm 1999.

JSC Newspaper Sankt-Peterburgskie Vedomosti

Vào ngày 28/12/1995, tờ báo được tổ chức lại bởi Cơ quan quản lý thị trường Xanh-Pêtécbua, hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán. Vladimir Putin là Chủ tịch Hội đồng cố vấn đầu tiên của tờ báo cho đến tháng 7/1997.

Ngân hàng Nga, một đồng sáng lập của Công ty Cổ phần và trước đây đã sở hữu 20% cổ phần của tờ báo, vào năm 2005 mua chiếm giữ 35% cổ phần của công ty JSC.[1]

Nhật báo thương mại Vedomosti

Logo Vedomosti

Vedomosti (tiếng Nga: Ведомости) là một nhật báo về kinh doanh và thương mại bằng tiếng Nga, xuất bản lần đầu ngày 7 tháng 9 năm 1999 tại Moscow,[2] vào năm 2008 đạt số lượng phát hành 73.000 bản. Tờ báo là một liên doanh giữa Dow Jones, Financial Times,[3] và các nhà xuất bản của The Moscow Times.

Tham khảo

  1. ^ by Anna Pushkarskaya Lưu trữ 2014-07-15 tại Wayback Machine, Kommersant, ngày 6 tháng 5 năm 2005 (in Russian).
  2. ^ Katja Koikkalainen (tháng 12 năm 2007). “The Local and the International in Russian Business Journalism: Structures and Practices”. Europe-Asia Studies. 59 (8). Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ Robert G. Picard biên tập (2002). Media Firms: Structures, Operations, and Performance. Mahwah, NJ: Lawrence Erlbaum Associates. tr. 61. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2014. – via Questia (cần đăng ký mua)

Liên kết ngoài

  • English version of the newspaper
  • Vedomosti's website
  • x
  • t
  • s
Hội đồng quản trị
Rupert Murdoch · José María Aznar · Natalie Bancroft · Chase Carey · David DeVoe · Arthur Siskind · Rod Eddington · Andrew Knight · James Murdoch · Lachlan Murdoch · Rod Paige · Thomas Perkins · Việt Đinh · John L. Thornton
Báo chí, tạp chí và website
của Công ty Dow Jones
All Things Digital · Barron's · Financial News · MarketWatch.com · SmartMoney · Vedomosti · The Wall Street Journal · The Wall Street Journal Asia · The Wall Street Journal Europe · WSJ. · Factiva · Dow Jones Newswires · Dow Jones Indexes (10%)
Dow Jones Local Media Group
Những tờ báo khác
News International (The Times · The Sunday Times · The Sun · News of the World)
News Limited (The Australian · Daily Telegraph · Herald Sun · Sunday Herald Sun · Courier Mail · The Sunday Mail (Brisbane) · The Advertiser · The Sunday Times (Western Australia) · The Mercury · Northern Territory News · mX · Cumberland-Courier Community Newspapers (NSW) · Leader Community Newspapers (Victoria) · Quest Community Newspapers (Queensland) · Messenger Newspapers (South Australia) · Community Newspaper Group (Western Australia) · Sun (Northern Territory) newspapers · Regional and rural newspapers)
The Daily ·
New York Post · Papua New Guinea Post-Courier
Fox (Điện ảnh)
20th Century Fox · 20th Century Fox Animation · 20th Century Fox Television · 20th Television · Fox 21 · Blue Sky Studios · Fox Faith · Fox Searchlight Pictures · Fox Studios Australia · Fox Television Studios · Fox Telecolombia · Shine Group (Kudos · Princess Productions · Reveille Productions · Shine)
Truyền hình tại Mỹ
Truyền hình cáp tại Mỹ
Big Ten Network (49%) · Fox Business Network · Fox College Sports · Fox Movie Channel · Fox News Channel · Fox Reality Channel · Fox Soccer Channel · Fox Deportes · FSN · Fuel TV · FX · National Geographic Channel (50%) · National Geographic Wild · Speed Channel · SportSouth
Truyền hình vệ tinh và
truyền hình ngoài nước Mỹ
B1 TV (12.5%) · BSkyB (39.1%) · Fox Turkey · bTV · Fox televizija (49.0%) · Foxtel (25%) · Imedi Media Holding · Phoenix Television (17.6%) · Sky Deutschland (49.90%) · Sky Italia · Sky Network Television (44%) · STAR TV · Tata Sky (15%) · Hathway (22%) · ESPN Star Sports (50%) · Asianet Communications Limited (81%) · Premier Media Group (50%)
Fox International Channels
Fox  · Fox Asia  · Fox Life · Fox HD · Fox Life HD · Fox Crime · Fox Crime Asia · FX · FX Asia · Fox History & Entertainment · Fox Next · Fuel TV · Fox Sports · Speed · Fox Retro · Cult · Next:HD · BabyTV · National Geographic Channel · National Geographic Channel HD · Nat Geo Wild · Nat Geo Wild HD  · National Geographic Adventure · Nat Geo Music · tvN · STAR World · STAR Movies · Fox Family Movies Asia · Channel V ·
Nhà xuất bản HarperCollins
Mỹ: Amistad · Avon · Caedmon · Ecco · Greenwillow · Harper · Harper Perennial · HarperOne · I Can Read! · It · Joanna Cotler · Katherine Tegan · Laura Gerringer · Morrow · Rayo · Zondervan · Anh: Collins · Collins Bartholomew · Fourth Estate · The Friday Project · Blue Door · Thorsons/Element · Voyager · Úc: Angus & Robertson
Khác
20th Century Fox Home Entertainment · Brisbane Broncos (68.87%) · Fox Family Fun · News Corp Digital Media · The Fox Nation · Fox News Radio · IGN · Melbourne Storm · National Rugby League (50%) · NDS (49%) · News Outdoor · Fox International Channels Italy (50%) · STAR DEN (50%) · Myspace · Hulu1