Áo măng tô

Áo măng tô bằng lông, mặc trong thế vận hội mùa đông 1972.

Áo măng tô (vay mượn từ tiếng Pháp: manteau)[1] là loại áo khoác choàng bên ngoài. Chiều dài chính là đặc điểm của loại áo khoác này so với các áo khoác thông thường khác, đôi khi người ta gọi nó là áo choàng.[2]

Nguồn gốc

Ban đầu, áo măng tô chỉ được sử dụng làm đồng phục ở nơi làm việc chuyên nghiệp trong quân đội, và được mặc bởi những người có tầng lớp trong xã hội. Trang phục này giúp họ bảo vệ cơ thể trước thời tiết khắc nghiệt và mưa gió, sản phẩm may bằng vải dệt len chống thấm nước bằng cách bôi sáp hoặc cao su lên bề mặt vải. Mãi cho tới thế kỷ 17, chúng mới được sử dụng rộng rãi và phổ biến cho mọi tầng lớp.

Chiếc áo choàng dài này từng được dùng nhiều trong quân ngũ từ cuối thế kỷ 18, đặc biệt là trong chiến dịch mùa đông (Pháp). Áo măng tô tiếp tục được sử dụng như trang phục chiến đấu cho đến những năm 1940 - 1950, khi quân đội cảm thấy chúng không thực tế và phù hợp nữa. Tuy nhiên, những nước có thời tiết khắc nghiệt như Liên Xô lại vẫn tiếp tục sản xuất và sử dụng.[3]

Một số kiểu áo choàng

Các biến thể của áo măng tô trải qua nhiều thập kỷ đến ngày nay. Một số mẫu áo choàng phổ biến bắt nguồn ở Tây phương.

Kiểu áo Ghi chú
Một sĩ quan mặc Trench coat
Một sĩ quan mặc Trench coat
Tạm dịch: Áo choàng đi mưa, là một loại áo chống thấm nước, làm bằng vải cotton siêu nhẹ thay thế loại áo măng tô đầu tiên, vốn từng nặng nề này. Phục vụ quân đội Anh quốc kể từ Chiến tranh thế giới thứ nhất.[4]

Thomas Burberry đã phát minh ra loại vải Gabardine may áo này.[5][6]

Áo bành tô
Áo bành tô
Áo bành tô là loại áo khoác có hai hàng khuy đôi, và tà áo dài qua đầu gối với 6 cúc áo nhưng chỉ có 4 cúc áo cài được.[7][8]
Chesterfield
Chesterfield
Một kiểu áo được lấy tên của bá tước Chesterfield,[9] có từ thế kỷ thứ XIX. Ngày nay áo choàng Chesterfield vẫn giữ nguyên một số đặc điểm như không có đường khâu nổi ở eo hoặc đường khâu phía trước[10], ve áo hình chữ V và ngắn, không có vạt, cài nút áo phía trước, cổ áo bằng vải nhung, hai túi bên thẳng, không có cổ tay áo...
Pea Coat
Pea Coat
Pea Coat, Áo khoác dành cho nam giới trong lĩnh vực hàng hải. Trong Hải quân Mỹ, nó được biết dưới tên là Peacoat[11], trong Hải quân Đức gọi là Colani. Thông thường có màu xanh navy với chất liệu len dày. Pea coat có ve áo lớn, nút lớn bằng kim loại, gỗ, hoặc nhựa và túi trổ dọc.
Áo bành tô ngày nay
Áo bành tô ngày nay
Ngày nay, áo được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn phù hợp cho người mặc
Parka Loại áo có nón dùng để chống gió và cái lạnh. Viền nón của parka thường có lông thú. Áo parka thường làm bằng vật liệu chống nước.

Tham khảo

  1. ^ “manteau – Wiktionary tiếng Việt”. Truy cập 8 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ Áo choàng - Từ điển Tiếng việt
  3. ^ Russian Soldiers Freeze in New Uniforms militaryphotos.net
  4. ^ Tynan, Jane (2011). “'Military Dress and Men's Outdoor Leisurewear: Burberry's Trench Coat in First World War Britain'”. Journal of Design History v. 24 (2). tr. 139–156.
  5. ^ Gabardine, Online Etymology Dictionary, truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012
  6. ^ The trench coat's forgotten WW1 roots
  7. ^ Nguồn gốc áo bành tô
  8. ^ “A Man's Guide to Overcoats”. artofmanliness.com. ngày 11 tháng 12 năm 2012.
  9. ^ “A Man's Guide to Overcoats”. artofmanliness.com. ngày 11 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2013.
  10. ^ “Áo khoác cho phái mạnh”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2015.
  11. ^ Josh Williams (2013), “The History of the Pea Coat”, Tails, Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2014, truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2014

Liên kết ngoài

  • Pea coat có tại EBay
  • Hình ảnh các kiểu áo măng tô Lưu trữ 2015-04-05 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
phần dưới
Bộ
(Nón)
Giày
Phụ kiện
  • x
  • t
  • s
Thời kỳ
Cổ đại
  • Ai Cập
  • Biblical
  • Hy Lạp
  • La Mã
  • Trung Hoa
  • Ấn Độ
Trung Cổ
  • Anglo-Saxon
  • Byzantine
  • Anh
  • Châu Âu
    • 400s–1000s
    • 1100s
    • 1200s
    • 1300s
    • 1400s
Năm 1500–1820
  • 1500–1550
  • 1550–1600
  • 1600–1650
  • 1650–1700
  • 1700–1750
  • 1750–1775
  • 1775–1795
  • 1795–1820
  • 1820s
Năm 1830–1910
  • Victorian
    • 1830s
    • 1840s
    • 1850s
    • 1860s
    • 1870s
    • 1880s
    • 1890s
  • 1900s
  • 1910s
Năm 1920–nay
  • 1920s
  • 1930–1945
  • 1945–1959
  • 1960s
  • 1970s
  • 1980s
  • 1990s
  • 2000s
  • 2010s
Com lê
  • Abolla
  • Banyan
  • Brunswick
  • Hán phục
  • Chiton
  • Frock
  • Frock coat
  • Justacorps
  • Paenula
  • Peplos
  • Stola
  • Toga
  • Tunic
Top
  • Basque
  • Bedgown
  • Bodice
  • Đồng phục và trang phục của triều đình Đế quốc Nhật Bản
  • Doublet
  • Peascod belly
  • Poet shirt
  • Sabai
  • Suea pat
Quần
  • Braccae
  • Breeches
  • Culottes
  • Jodhpurs
  • Harem pants
  • Knickerbockers
  • Pedal pushers
Váy
  • Váy Ballerina
  • Váy Harem
  • Váy Hobble
  • Váy Poodle
  • Train
Dress
  • Bliaut
  • Close-bodied gown
  • Débutante dress
  • Gown
  • Kirtle
  • Mantua
  • Polonaise
  • Sack-back gown
  • Sailor dress
  • Tea gown
Outerwear
  • Car coat
  • Caraco
  • Chlamys
  • Cloak
  • Dolman
  • Doublet
  • Duster
  • Exomis
  • Greatcoat
  • Himation
  • Houppelande
  • Inverness cape
  • Jerkin
  • Kandys
  • Norfolk jacket
  • Overfrock
  • Palla
  • Pallium
  • Pelisse
  • Poncho
  • Shadbelly
  • Shawl
    • Kullu
  • Smock-frock
  • Spencer
  • Surcoat
  • Surtout
  • Ulster coat
  • Visite
  • Witzchoura
Quần lót
  • Basque
  • Bustle
  • Chausses
  • Chemise
  • Codpiece
  • Corselet
  • Corset
  • Dickey
  • Garter
  • Hoop skirt
    • Crinoline
    • Farthingale
    • Pannier
  • Hose
  • Liberty bodice
  • Khố
  • Open drawers
  • Pantalettes
  • Peignoir
  • Petticoat
  • Pettipants
  • Union suit
  • Yếm
Mũ nón
  • Mũ Albani
  • Mũ Anthony Eden
  • Apex
  • Arakhchin
  • Attifet
  • Aviator
  • Bergère
  • Blessed hat
  • Bonnet
  • Capotain
  • Cavalier
  • Coif
  • Coonskin
  • Cornette
  • Vương miện
  • Dunce
  • Đinh Tự
  • Fillet
  • French hood
  • Fontange
  • Gable hood
  • Hennin
  • Jeongjagwan
  • Do Thái
  • Kausia
  • Kokoshnik
  • Llawt'u
  • Matron's badge
  • Miner's
  • Mũ cánh chuồn
  • Mob
  • Modius
  • Monmouth
  • Mooskappe
  • Motoring hood
  • Mounteere
  • Nemes
  • Nightcap
  • Nón quai thao
  • Ochipok
  • Pahlavi
  • Petasos
  • Phốc Đầu
  • Phrygian
  • Pileus
  • Printer's
  • Pudding
  • Qing
  • Snood
  • Smoking cap
  • Tainia
  • Taranga
  • Welsh Wig
  • Wimple
Giày
  • Buskin
  • Caligae
  • Chopine
  • Crakow
  • Episcopal sandals
  • Hessian
  • Pampootie
  • Sabaton
Phụ kiện
  • Ascot tie
  • Belt hook
  • Cointoise
  • Cravat
  • Hairpin
  • Hatpin
  • Jabot (neckwear)
  • Pussy bow
  • Muff
  • Partlet
  • Ruff
  • Shoe buckle
Xem thêm
  • x
  • t
  • s
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula