Mũ Panama

Một chiếc mũ Panama
Mũ rơm toquilla được đan từ sợi cây trên bờ biển Ecuador

Mũ Panama (mũ rơm toquilla) là một loại mũ rơm truyền thống của Ecuador. Mũ được làm từ lá cây carludovica palmata, mà người dân bản địa gọi là cây toquilla hay jipijapa.[1]

Mũ Panama mang màu sắc tươi sáng, nhẹ, thoáng khí, được đeo kèm theo những bộ trang phục mùa hè, đặc biệt là quần áo làm từ lanh hay lụa. Loại mũ này trở nên phổ biến vào đầu thế kỷ 20 như một phụ kiện đi biển và du lịch nhiệt đới nhờ sự tiện dụng và thoáng mát.[2]

Nghệ thuật đan mũ toquilla truyền thống của Ecuador được liệt vào Danh sách di sản văn hóa phi vật thể theo UNESCO ngày 5 tháng 12 năm 2012.[3]

Lịch sử

Từ đầu tới giữa thập niên 1600, đan mũ trở thành một ngành nghề gia đình dọc bờ biển Ecuador cũng như các thị trấn nhỏ dọc dãy Andes. Việc đan và đeo mũ dần phát triển ở Ecuador trong thế kỷ 17 và 18.[4]

Năm 1835, Manuel Alfaro, người có thể coi là cha đẻ của mũ Panama, tới Montecristi và bắt đầu việc kinh doanh mũ Panama với mục tiêu chính là xuất khẩu ra nước ngoài. Các tàu chở hàng từ Guayaquil và Manta được chất đầy bởi sản phẩm của ông và hướng thẳng tới vịnh Panama. Viêc kinh doanh của ông trở nên phát đạt khi càng ngày càng có nhiều người đi đào vàng ở Bắc Mỹ tới Panama để mua mũ che nắng.[5]

Một trong những thị trấn đầu tiên bắt đầu nghề đan mũ ở Andes là Principal, thuộc huyện Chordeleg, tỉnh Azuay. Mũ rơm của Ecuador, cùng với nhiều mặt hàng Nam Mỹ khác trong thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20, luôn được đưa tới eo đất Panama trước khi được mang sang châu Á, các vùng còn lại của châu Mỹ và châu Âu. Vì lý do này mà mũ mang tên của nơi trung chuyển hàng hóa — "mũ panama" — chứ không phải tên nơi xuất xứ.

Thuật ngữ này được sử dụng ít nhất từ năm 1834. Độ nổi tiếng gia tăng vào thế kỷ 19 khi các thợ mỏ trong cơn sốt vàng California tới California thông qua eo đất Panama và Pacific Mail Steamship Company. Vào năm 1906[6], tổng thống Hoa Kỳ Theodore Roosevelt thăm nơi xây dựng kênh đào Panama và người ta đã chup lại hình ảnh ông đội một chiếc mũ Panama. Hình ảnh này giúp mũ trở nên nổi tiếng hơn nhiều. Mặc dù mũ Panama cung cấp nguồn sống cho hàng ngàn người Ecuador, chỉ có vài chục người có khả năng tạo ra những chiếc mũ chất lượng cao "Montecristi superfino". Việc sản xuất ở Ecuador đi xuống, phần vì những vấn đề kinh tế ở Ecuador và sự cạnh tranh từ Trung Quốc.

Mũ tamsui

Mũ tamsui là loại mũ được làm ra tại đảo Formosa (Đài Loan) để cạnh tranh với mũ Panama đầu thế kỷ 20. Mũ tamsui được làm từ cây pandanus odorifer được trồng trên đảo.[7] Loại mũ này có khả năn giữ được độ trắng, giặt được, và có thể gấp lại mà không bị hư hỏng nên mũ Tamsui đã thay thế mũ Panama ở Đông Á đầu thế kỷ 20.[7]

Mũ Panama bán ở Ecuador

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Panama hat, n.”. Từ điển tiếng Anh Oxford. (cần đăng ký mua)
  2. ^ Ultrafino (ngày 30 tháng 11 năm 2017). “Types of Straws Used in Hat Making | Ultrafino”. Ultrafino (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2017.
  3. ^ “Traditional weaving of the Ecuadorian toquilla straw hat”. UNESCO. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2014.
  4. ^ “A Short History of the Panama Hat”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ “The Complete Panama Hat History”. Ultrafino. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2017.
  6. ^ https://www.panamaviejaescuela.com/visita-theodore-roosevelt-panama/
  7. ^ a b Hoshi, Hajime (1904). Handbook of Japan and Japanese exhibits at World's fair, St. Louis, 1904. St. Louis, Mo.

Đọc thêm

  • Buchet, Martine; Hamani, Laziz (2004). Panama: A Legendary Hat.
  • de Tamariz, Aguilar; Leonor, María (1988). Tejiendo la vida...
  • Domínguez, Miguel Ernesto (1991). El sombrero de paja toquilla – historia y economía.

The Panama Hat Trail, Tom Miller, Univ. of Arizona Press

Liên kết ngoài

  • The Complete Panama Hat History
  • The History of Panama Hat Style Lưu trữ 2013-03-02 tại Wayback Machine
  • Qualities and how to recognize a genuine Panama Hat Lưu trữ 2016-12-07 tại Wayback Machine
  • How the Iconic Panama Hat Got Its Name


  • x
  • t
  • s
Châu Phi
  • Balgha
  • Dashiki
  • Jellabiya
  • Kente cloth
  • Balgha
  • Boubou
  • Dashiki
  • Djellaba
  • Khăn quấn đầu (Châu Phi)
  • Jellabiya
  • Vải kente
  • Kufi
  • Tagelmust
  • Wrapper
Châu Á
Trung Á
  • Chapan
  • Deel
  • Paranja
Đông Á
Đông Nam Á
Nam Á và Trung Á
  • Bhutan
    • Gho
    • Kira
  • Dhoti
  • Dupatta
  • Ấn Độ
  • Lungi
  • Nepal
  • Pakistan
  • Pathin
  • Perak
  • Peshawari pagri
  • Sari
  • Shalwar kameez
  • Sherwani
Tây Á
  • Chador
Châu Âu
  • Pháp
  • Bán đảo Balkan
    • Albani
    • Croatia
    • Fustanella
    • Macedonia
    • Romania
    • Serbia
  • Quần đảo Anh
    • Ireland
    • Scotland
    • Xứ Wales
  • Trung Âu
  • Đông Âu
    • Armenia
    • Azerbaijan
    • Sarafan
    • Ushanka
  • Bắc Âu
    • Bunad
    • Gákti
    • Iceland
    • Thụy Điển
Trung Đông
  • Abaya
  • Assyria
  • Djellaba
  • Izaar
  • Jilbāb
  • Keffiyeh
  • Kurd
  • Palestine
  • Thawb
  • Turban
Bắc Mỹ
  • Trang phục Âu châu
    • Bolo tie
    • Chaps
Khu vực Mỹ Latinh
  • Aguayo
  • Chile
    • Chamanto
    • Mũ chùm đầu Chilote
    • Mũ poncho Chilote
    • Chupalla
  • Chullo
  • Guayabera
  • Huipil
  • México
    • Huarache
    • Giày nhọn Mexico
    • Rebozo
    • Serape
    • Sombrero
    • Quechquemitl
  • Liqui liqui
  • Lliklla
  • Mũ Panama
  • Pollera
  • Poncho
    • Ruana
Vùng Polynesia
  • Váy cỏ Hula
  • x
  • t
  • s
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
phần dưới
Bộ
(Nón)
Giày
Phụ kiện