Quần sịp

Mục từ này liên quan đến chủ đề giáo dục giới tínhtình dục. Thông tin ở đây có thể không phù hợp với một số đối tượng độc giả hoặc khi truy cập ở những nơi công cộng. Wikipedia không chịu trách nhiệm về những nội dung có thể không phù hợp cho một số người xem, xem chi tiết tại Wikipedia:Phủ nhận về nội dung.
Quần sịp
Quần sịp nam
Sịp bơi của nam do Speedo sản xuất

Quần sịp (quần xì) là một loại quần lót hoặc quần bơi ngắn và bó sát, khác với quần đùi của nam giới. Khác với quần đùi, quần sịp giữ bộ phận sinh dục của đàn ông ở vị trí tương đối cố định. Điều này làm cho quần sịp trở thành lựa chọn phổ biến cho nam giới khi hoạt động thể dục thể thao hoặc cho những người có nhu cầu đồ lót bó sát.

Quần sịp chật từng được cho là có ảnh hưởng tiêu cực đến số lượng tinh trùng, vì quần chật có thể can thiệp vào quá trình làm mát tinh hoàn.[1] Tuy nhiên, các nghiên cứu không phải luôn luôn có cùng một kết luận. Ví dụ, một nghiên cứu vào tháng 10 năm 1998 của Tạp chí Journal of Urology, kết luận rằng các loại quần lót không có ảnh hưởng rõ rệt nào đến khả năng sinh sản của nam giới.[2] Nhiệt độ có làm giảm sức sống của tinh trùng, nhưng tinh trùng khỏe mạnh mới sản sinh thì không bị ảnh hưởng.

Từ nguyên

Một lực sĩ thể hình trong trang phục là quần sịp đen

Từ sịp trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Pháp và xa hơn là từ tiếng Anh (slip có nghĩa là trượt/trôi), tuy nhiên trong tiếng Anh thì slip là một loại váy lót mỏng (không phải quần lót) nhằm giảm thiểu cọ xát. Trong khi đó một số ngôn ngữ như tiếng Tây Ban Nha, Bulgaria, Rumani, Séc, Hà Lan, Pháp, ĐứcBa Lan thì slip lại dùng chỉ loại quần lót, nhất là quần lót phụ nữ.

Trong tiếng Việt thì slip lại rẽ thành hai từ khác nhau:

  1. "sịp": quần lót bó chặt cho nam giới
  2. "xi líp": quần lót phụ nữ.

Lịch sử

Quần sịp nam ngày nay

Quần sịp được bán lần đầu tiên vào ngày 19 tháng 1 năm 1935 do Công ty Coopers Inc., ở Thành phố Chicago bang Illinois. Họ gọi nó là "Jockey" vì nó cũng có chức năng hỗ trợ tương tự như trang phục bảo vệ bộ phận sinh dục của nài ngựa. Trong lần giới thiệu này, chỉ trong 3 tháng đã có 30 ngàn quần được bán ra. Ở khu vực Bắc Mỹ, "Jockey" là từ thường được dùng để chỉ quần sịp.

Tại Anh quốc, quần sịp được bán lần đầu tiên vào năm 1938. Không lâu sau, các cửa tiệm đã bán được 3.000 quần trong một tuần. Nó phổ biến đến mức vào năm 1948, mỗi thành viên trong đội tuyển Olympic của Anh đều được tặng miễn phí một chiếc.

Quần lót nam

Không giống như quần đùi, quần sịp giữ bộ phận sinh dục của người mặc ở một vị trí tương đối cố định, điều này khiến quần sịp trở thành lựa chọn đồ lót phổ biến cho nam giới tham gia các hoạt động thể thao hoặc những người thích hỗ trợ nhiều hơn đồ lót rộng rãi có thể cung cấp. Ngoài ra, quần đùi thường ôm sát cơ thể vào cơ thể không thoải mái khi người mặc chạy hoặc mặc trang phục vừa vặn. Có nhiều biến thể về kiểu dáng ngắn với những đường cắt khác nhau. Một số chiếc quần sịp có đường cắt chỉ đến cạp quần bên hông, được gọi là chiếc quần sịp tanga.

Ghi chú

  1. ^ WebMD, Boxers vs Briefs
  2. ^ http://www.brucegilbertmd.com/uploads/assets//Journal_Articles/boxersvbriefs.pdf Lưu trữ 2008-07-24 tại Wayback Machine A critical analysis of the role of underwear type in male subfertility

Xem thêm

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Áo
  • Áo thun
  • Áo thun cổ bẻ
  • Blouse
  • Cardigan
  • Cache-cœur
  • Cổ lọ
  • Crop top
  • Sơ mi
  • Guayabera
  • Guernsey
  • Halterneck
  • Áo Henley
  • Hoodie
  • Jersey
  • Áo cộc tay
  • Sweater
  • Sweater vest
  • Tube top
  • Twinset
Quần
  • Quần bóng
  • Bell-bottoms
  • Quần short Bermuda
  • Bondage pants
  • Capri pants
  • Cargo pants
  • Chaps
  • Quần đùi xe đạp
  • Quần com lê
  • High water pants
  • Lowrise pants
  • Jeans
  • Overall
  • Palazzo trousers
  • Parachute pants
  • Pedal pushers
  • Phat pants
  • Quần đùi
  • Quần jeans skinny
  • Sweatpants
  • Windpants
  • Yoga pants
Váy
  • A-line skirt
  • Ballerina skirt
  • Denim skirt
  • Job skirt
  • Leather skirt
  • Men's skirts
  • Microskirt
  • Miniskirt
  • Váy bút chì
  • Prairie skirt
  • Rah-rah skirt
  • Sarong
  • Skort
  • Tutu
  • Wrap
Đồng phục
  • Áo dài
  • Com lê
  • Võ phục
  • Cà-sa
  • Tuxedo
  • Ball gown
  • Bouffant gown
  • Coatdress
  • Cocktail dress
  • Débutante dress
  • Formal wear
  • Evening gown
  • Gown
  • House dress
  • Jumper
  • Little black dress
  • Princess dress
  • Sheath dress
  • Shirtdress
  • Slip dress
  • Strapless dress
  • Sundress
  • Áo cưới
  • Wrap dress
  • Academic dress
  • Ball dress
  • Black tie
  • Cleanroom suit
  • Clerical clothing
  • Court dress
  • Court uniform and dress
  • Full dress
  • Gymslip
  • Jumpsuit
  • Kasaya
  • Lab coat
  • Morning dress
  • Pantsuit
  • Red Sea rig
  • Romper suit
  • Scrubs
  • Stroller
  • White tie
Áo khoác
  • Apron
  • Blazer
  • British warm
  • Bành tô
  • Cagoule
  • Chapan
  • Chesterfield
  • Coat
  • Covert coat
  • Duffle coat
  • Flight jacket
  • Gilê
  • Goggle jacket
  • Guards coat
  • Harrington jacket
  • Hoodie
  • Jacket
  • Leather jacket
  • Mess jacket
  • Áo mưa
  • Măng tô
  • Opera coat
  • Pea coat
  • Poncho
  • Robe
  • Safari jacket
  • Shawl
  • Shrug
  • Ski suit
  • Sleeved blanket
  • Ximôckinh
  • Sport coat
  • Trench coat
  • Ulster coat
  • Vest
  • Veston
  • Windbreaker
Đồ lót và đồ ngủ
phần trên
phần dưới
Bộ
(Nón)
Giày
Phụ kiện
  • x
  • t
  • s
Thời kỳ
Cổ đại
  • Ai Cập
  • Biblical
  • Hy Lạp
  • La Mã
  • Trung Hoa
  • Ấn Độ
Trung Cổ
  • Anglo-Saxon
  • Byzantine
  • Anh
  • Châu Âu
    • 400s–1000s
    • 1100s
    • 1200s
    • 1300s
    • 1400s
Năm 1500–1820
  • 1500–1550
  • 1550–1600
  • 1600–1650
  • 1650–1700
  • 1700–1750
  • 1750–1775
  • 1775–1795
  • 1795–1820
  • 1820s
Năm 1830–1910
  • Victorian
    • 1830s
    • 1840s
    • 1850s
    • 1860s
    • 1870s
    • 1880s
    • 1890s
  • 1900s
  • 1910s
Năm 1920–nay
  • 1920s
  • 1930–1945
  • 1945–1959
  • 1960s
  • 1970s
  • 1980s
  • 1990s
  • 2000s
  • 2010s
Com lê
  • Abolla
  • Banyan
  • Brunswick
  • Hán phục
  • Chiton
  • Frock
  • Frock coat
  • Justacorps
  • Paenula
  • Peplos
  • Stola
  • Toga
  • Tunic
Top
  • Basque
  • Bedgown
  • Bodice
  • Đồng phục và trang phục của triều đình Đế quốc Nhật Bản
  • Doublet
  • Peascod belly
  • Poet shirt
  • Sabai
  • Suea pat
Quần
  • Braccae
  • Breeches
  • Culottes
  • Jodhpurs
  • Harem pants
  • Knickerbockers
  • Pedal pushers
Váy
  • Váy Ballerina
  • Váy Harem
  • Váy Hobble
  • Váy Poodle
  • Train
Dress
  • Bliaut
  • Close-bodied gown
  • Débutante dress
  • Gown
  • Kirtle
  • Mantua
  • Polonaise
  • Sack-back gown
  • Sailor dress
  • Tea gown
Outerwear
  • Car coat
  • Caraco
  • Chlamys
  • Cloak
  • Dolman
  • Doublet
  • Duster
  • Exomis
  • Greatcoat
  • Himation
  • Houppelande
  • Inverness cape
  • Jerkin
  • Kandys
  • Norfolk jacket
  • Overfrock
  • Palla
  • Pallium
  • Pelisse
  • Poncho
  • Shadbelly
  • Shawl
    • Kullu
  • Smock-frock
  • Spencer
  • Surcoat
  • Surtout
  • Ulster coat
  • Visite
  • Witzchoura
Quần lót
  • Basque
  • Bustle
  • Chausses
  • Chemise
  • Codpiece
  • Corselet
  • Corset
  • Dickey
  • Garter
  • Hoop skirt
    • Crinoline
    • Farthingale
    • Pannier
  • Hose
  • Liberty bodice
  • Khố
  • Open drawers
  • Pantalettes
  • Peignoir
  • Petticoat
  • Pettipants
  • Union suit
  • Yếm
Mũ nón
  • Mũ Albani
  • Mũ Anthony Eden
  • Apex
  • Arakhchin
  • Attifet
  • Aviator
  • Bergère
  • Blessed hat
  • Bonnet
  • Capotain
  • Cavalier
  • Coif
  • Coonskin
  • Cornette
  • Vương miện
  • Dunce
  • Đinh Tự
  • Fillet
  • French hood
  • Fontange
  • Gable hood
  • Hennin
  • Jeongjagwan
  • Do Thái
  • Kausia
  • Kokoshnik
  • Llawt'u
  • Matron's badge
  • Miner's
  • Mũ cánh chuồn
  • Mob
  • Modius
  • Monmouth
  • Mooskappe
  • Motoring hood
  • Mounteere
  • Nemes
  • Nightcap
  • Nón quai thao
  • Ochipok
  • Pahlavi
  • Petasos
  • Phốc Đầu
  • Phrygian
  • Pileus
  • Printer's
  • Pudding
  • Qing
  • Snood
  • Smoking cap
  • Tainia
  • Taranga
  • Welsh Wig
  • Wimple
Giày
  • Buskin
  • Caligae
  • Chopine
  • Crakow
  • Episcopal sandals
  • Hessian
  • Pampootie
  • Sabaton
Phụ kiện
  • Ascot tie
  • Belt hook
  • Cointoise
  • Cravat
  • Hairpin
  • Hatpin
  • Jabot (neckwear)
  • Pussy bow
  • Muff
  • Partlet
  • Ruff
  • Shoe buckle
Xem thêm