Zmaj Fizir FN

Zmaj Fizir FN
Kiểu Máy bay huấn luyện
Quốc gia chế tạo Vương quốc Nam Tư Nam Tư
Hãng sản xuất Zmaj Zemun,

Prva Srpska Fabrika Aeroplana Zivojin Rogozarski
Albatros Sremska Mitrovica

Thiết kế Rudolf Fizir, Dušan Stankov và Ivan Rukavina
Chuyến bay đầu tiên 1929
Bắt đầu
được trang bị
vào lúc
1931
Ngừng hoạt động 1950
Trang bị cho Vương quốc Nam Tư Không quân Hoàng gia Nam Tư
Số lượng sản xuất 206[1]+ 4 thủy phi cơ[2]

Zmaj Fizir FN (Змај Физир ФН) là một loại máy bay huấn luyện của Nam Tư trước Chiến tranh thế giới II.

Quốc gia sử dụng

 Kingdom of Yugoslavia
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Nam Tư
  • Không quân SFR Nam Tư
 NDH
  • Không quân Nhà nước Độc lập Croatia
 Ý
  • Regia Aeronautica

Biến thể

  • Fizir FN – Mercedes
  • Fizir FN – Walter
  • Fizir FN – Walter-Mars

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ [3]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 8,80 m (28 ft 10 in)
  • Sải cánh: 11,20 m (36 ft 9 in)
  • Chiều cao: 3,10 m (10 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 32,50 m2 (349,8 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 820 kg (1.808 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.426 kg (3.144 lb)
  • Động cơ: 1 × Walter NZ 120 7-cylinder radial, 88 kW (118 hp)
  • Cánh quạt: 2-lá

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 120 km/h (75 mph; 65 kn) 140
  • Tầm bay: 540 km (336 mi; 292 nmi)
  • Trần bay: 6.500 m (21.325 ft)

Xem thêm

  • Rogozarski AZR
  • Fizir F1V
  • Rogozarski PVT
  • Mercedes D.II
  • Walter Mars
  • Rudolf Fizir
  • Dušan Stankov

Danh sách liên quan

Ghi chú

  1. ^ Петровић, O. (2004). Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.). Београд: МВЈ Лет 3.
  2. ^ Isaić, Vladimir; Frka Danijel (2010.). "Seaplane purchases in the period 1921–1940" (in (English)). Naval Aviation at the eastern coast of the Adriatic Sea 1918–1941 (Volume 1). -{CRO}--Zagreb: Tko zna zna. pp. 147–148. ISBN 978-953-97564-6-6.
  3. ^ Janić, Čedomir, Rogožarski AŽR, Aeromagazin (bằng tiếng Serbia), 17, tr. 34, ISBN ISSN:1450-6068 Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp)

Tham khảo

  • Grey, C.G. (1972). Jane's All the World's Aircraft 1938. London: David & Charles. ISBN 0-7153-5734-4.
  • Gunston, Bill (1989). World Encyclopaedia of Aero Engines (ấn bản 2). Wellingborough: Patrick Stephens Ltd. tr. 95. ISBN 1-85260-163-9.
  • Janic, Cedomir (2011). The Century of Sport Aviation in Serbia. Ognjan Petroivic. Beograd: Aerokomunikacije. tr. 1–16.
  • Janić, Čedomir (2011). Short History of Aviation in Serbia. O. Petrović. Beograd: Aerokomunikacije. ISBN 978-86-913973-2-6.
  • Зачетници авијације, ИРО "Вук Караџић" и "Службени лист СФРЈ", Београд, 1988.
  • Д. Лучић: Основи практичне аеродинамике са описима аероплана, Библиотека "Ваздухопловног Гласника", Нови Сад, 1936,
  • О. Петровић., Војни аероплани Краљевине СХС/Југославије (Део II: 1931–1941.), Лет 3/2004. Београд, 2004.
  • 3. Ж. Вељовић., Пет деценија Змаја, ИПМ Змај Земун, 1972.
  • В. Илић., Школе војног ваздухопловства Краљевине СХС/Југославије, Лет 3/2004. Београд, 2004.
  • Војна Енциклопедија, Београд, 1971.
  • С. Микић; Историја југословенског ваздухопловства, Шт. Д. Грегорић, Београд,1933.
  • Ш. Оштрић и М. Мицевски.; Летећи Чунови: Чамци који лете – летилице које плове, Изложба фотографија, Галерија '73, Београд, 14–27. септембра 2007. год.
  • В. Микић; Зракопловство НДХ 1941–1945, ВИИВЈ, Београд, 2000.
  • Јанић, Чедомир; Петровић, Огњан; (2010.). Век авијације у Србији 1910–2010, 225 значајних летелица (на ((sr))). Београд: Аерокомуникације. ISBN 978-86-913973-0-2.
  • Isaić, Vladimir (2010.). “Seaplane purchases in the period 1921–1940”. Naval Aviation at the eastern coast of the Adriatic Sea 1918–1941 (Volume 1) (bằng tiếng (tiếng Anh)). Frka Danijel. -{CRO}--Zagreb: Tko zna zna. tr. 147–148. ISBN 978-953-97564-6-6. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài

  • http://www.goldenyears.ukf.net/ Lưu trữ 2012-02-19 tại Wayback Machine
  • http://www.airwar.ru/enc/other/fizirfn.html (ru)
  • http://www.muzejrv.mod.gov.rs/pages_files/parter_files/partexpo/fn_files/fn.html Lưu trữ 2010-04-07 tại Wayback Machine
  • http://www.muzejvazduhoplovstva.org.rs/eksponati.php?jez=sr&id=3
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Rogožarski chế tạo
Dân dụng

Seri Fizir F1V • SIM-VIII • Rogozarski AZR • Rogozarski PVT • Zmaj Fizir FN • Rogozarski SIM-VI • Rogozarski PVT-H • Rogozarski SIM-Х • Rogozarski IK-3 • Rogozarski R-100 • Rogozarski SIM-XI • Rogozarski SIM-XII-H • Rogozarski SIM-XIV-H • Rogozarski SIM-XIVB–H • Rogozarski Brucos • Rogozarski R-313

Theo giấy phép

Hansa-Brandenburg B.I • Hansa-Brandenburg C.I • RWD-8 • RWD-13 • RWD-13S • Hawker Hurricane

Giám đốc

Zivojin Rogožarski (1925 - 1934) • Sima Milutinovic (1934 - 1941)

  • x
  • t
  • s
Zmaj
Máy bay

Fizir-Wright • Zmaj Fizir F1M-Jupiter • Zmaj Fizir-Loren • Zmaj Fizir FN • Fizir FP-1 • Zmaj Fizir FP-2 • Zmaj R-1

Máy bay chế tạo
theo giấy phép

Hanriot HD.32 • Hanriot H.41 • Dewoitine D.27 • Gourdou-Leseurre GL.2 • Heinkel HE 8 • Spartan Cruiser • Hawker Fury • Hawker Hurricane

Giám đốc

Јован Петровић (1928 - 1941)