Gourdou-Leseurre GL.2

Type B, GL.2
Gourdou-Leseurre GL.22 tại Bảo tàng Hàng không Miền trung Phần Lan.
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Gourdou-Leseurre
Chuyến bay đầu 1918
Sử dụng chính Pháp Không quân Pháp
Pháp Hải quân Pháp
Phần Lan Không quân Phần Lan
Tiệp Khắc Không quân Tiệp Khắc
Estonia Không quân Estonia

Gourdou-Leseurre GL.2 (tên gốc là Gourdou-Leseurre Type B) là một loại máy bay tiêm kích của Pháp vào cuối thập niên 1910.

Biến thể

  • B/GL.2
  • B2/GL.21
  • B3/GL.22
  • B4/GL.23
    • GL.23TS
  • B5/GL.22ET
  • GL.24
    • GL.24X
  • B6
  • B7

Quốc gia sử dụng

 France
  • Aéronautique Militaire
  • Aéronautique Maritime
 Czechoslovakia
  • Không quân Tiệp Khắc - 15 × GL.22
 Estonia
  • Không quân Estonia - 15 × GL.22
 Finland
  • Không quân Phần Lan - 1 × GL.21, 18 × GL.22
 Latvia
  • Không quân Latvia
  • Aizsargi - 1 × GL.22
 Kingdom of Yugoslavia

Tính năng kỹ chiến thuật (GL.22C.1)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6.50 m (21 ft 4 in)
  • Sải cánh: 9.40 m (30 ft 10 in)
  • Chiều cao: 2.52 m (8 ft 4 in)
  • Diện tích cánh: 18.4 m2 (198 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 590 kg (1.800 lb)
  • Trọng lượng có tải: 880 kg (1.940 lb)
  • Powerplant: 1 × Hispano-Suiza 8Ab, 134 kW (180 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 257 km/h (153 mph)
  • Tầm bay: 450 km (280 dặm)
  • Trần bay: 7.500 m (24.600 ft)
  • Vận tốc lên cao: 4,8 m/s (940 ft/phút)

Vũ khí trang bị

  • 2 × Súng máy Vickers.303
  • Xem thêm

    Danh sách liên quan

    Tham khảo

    • Taylor, Michael J. H. (1989). Jane's Encyclopedia of Aviation. London: Studio Editions. tr. 430.
    • World Aircraft Information Files. London: Bright Star Publishing. tr. File 895 Sheet 10.
    • Janić, Čedomir (2011). Short History of Aviation in Serbia. O. Petrović. Beograd: Aerokomunikacije. ISBN 978-86-913973-2-6.
    • Gourdou Leseurre GL.21
    • x
    • t
    • s
    Máy bay do Gourdou-Leseurre chế tạo

    GL.1 • GL.2 • GL.30 • GL.40 • GL.50/51/52 • GL.60 • GL.70 • GL.81/82/83