Volkswagen Arena

Volkswagen Arena
Map
Tên đầy đủVolkswagen Arena
Vị tríWolfsburg, Đức
Tọa độ52°25′57,5″B 10°48′14″Đ / 52,41667°B 10,80389°Đ / 52.41667; 10.80389
Chủ sở hữuWolfsburg AG
Nhà điều hànhVfL Wolfsburg-Fußball GmbH[2]
Số phòng điều hành31[3]
Sức chứa30.000 (các trận đấu quốc nội)[3]
26.000 (các trận đấu quốc tế)[3]
Kích thước sân105 × 68 m
Mặt sânCỏ hỗn hợp[4]
Công trình xây dựng
Được xây dựng2001–2002
Khánh thành13 tháng 12 năm 2002[1]
Chi phí xây dựng53 triệu euro[3]
Kiến trúc sưHPP, Dusseldorf
nb+b, Wolfsburg
Bên thuê sân
VfL Wolfsburg (2002–nay)
Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức (các trận đấu được lựa chọn)

Volkswagen Arena (phát âm tiếng Đức: [ˈfɔlksvaːɡŋ̍ ʔaˌʁeːnaː]; còn được gọi là VfL Wolfsburg Arena do các quy định tài trợ của UEFA) là một sân vận động bóng đá nằm ở Wolfsburg, Niedersachsen, Đức.[5] Sân được khánh thành vào năm 2002 và được đặt theo tên của hãng xe Volkswagen AG.[6][7] Volkswagen Arena có sức chứa 30.000 người: bao gồm 22.000 chỗ ngồi và 8.000 chỗ đứng.[3] Sân nằm ở Allerpark. Đây là sân nhà của câu lạc bộ bóng đá VfL Wolfsburg.[8]

Toàn cảnh

Toàn cảnh của sân vận động Volkswagen-Arena

Tham khảo

  1. ^ “Endlich raus aus der Provinz”. Handelsblatt (bằng tiếng Đức). ngày 13 tháng 12 năm 2002. tr. 44.
  2. ^ “Das Herz der Wölfe”. Autogramm (bằng tiếng Đức) (11). 2012.
  3. ^ a b c d e “Daten und Fakten”. vfl-wolfsburg.de (bằng tiếng Đức). Bản gốc lưu trữ 26 Tháng tư năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.
  4. ^ “Hybrides Hightech-Rasensystem für den VfL Wolfsburg”. stadionwelt-business.de (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.
  5. ^ “Neues VW-Stadion”. Berliner Kurier (bằng tiếng Đức). ngày 26 tháng 2 năm 2002. tr. 30.
  6. ^ “Volkswagen Arena”. ndr.de (bằng tiếng Đức). ngày 3 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.
  7. ^ “VfL Wolfsburg Stadion heisst Volkswagen Arena”. horizont.net (bằng tiếng Đức). ngày 25 tháng 2 năm 2002. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2015.
  8. ^ “Die Lage: VfL Wolfsburg”. Die Tageszeitung (bằng tiếng Đức). ngày 12 tháng 12 năm 2002. tr. 5.

Liên kết ngoài

  • Trang web chính thức của VfL Wolfsburg
  • x
  • t
  • s
VfL Wolfsburg
Thông tin
  • Câu lạc bộ
  • Mùa giải
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Châu Âu
  • Nữ
  • Mùa giải nữ
  • Đội dự bị
Sân vận động
Mùa giải
  • 1999–2000
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Trận đấu
  • x
  • t
  • s
  • Allianz Arena (Bayern München)
  • BayArena (Bayer Leverkusen)
  • Borussia-Park (Borussia Mönchengladbach)
  • Deutsche Bank Park (Eintracht Frankfurt)
  • Sân vận động Europa-Park (SC Freiburg)
  • Merck-Stadion am Böllenfalltor (SV Darmstadt 98)
  • Mewa Arena (Mainz 05)
  • MHPArena (VfB Stuttgart)
  • PreZero Arena (1899 Hoffenheim)
  • Red Bull Arena (RB Leipzig)
  • Sân vận động RheinEnergie (1. FC Köln)
  • Signal Iduna Park (Borussia Dortmund)
  • Sân vận động An der Alten Försterei (Union Berlin)
  • Voith-Arena (1. FC Heidenheim)
  • Volkswagen Arena (VfL Wolfsburg)
  • Vonovia Ruhrstadion (VfL Bochum)
  • Wohninvest Weserstadion (SV Werder Bremen)
  • WWK Arena (FC Augsburg)
  • x
  • t
  • s
  • Borussia-Park (Mönchengladbach)
  • FIFA Frauen-WM-Stadion Augsburg (Augsburg)
  • FIFA Frauen-WM-Stadion Bochum (Bochum)
  • FIFA Frauen-WM-Stadion Frankfurt (Frankfurt am Main)
  • FIFA Frauen-WM-Stadion Leverkusen (Leverkusen)
  • FIFA Frauen-WM-Stadion Wolfsburg (Wolfsburg)
  • Sân vận động Olympic (Berlin)
  • Rhein-Neckar-Arena (Sinsheim)
  • Sân vận động Rudolf Harbig (Dresden)