Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 1994 – Khu vực châu Phi

Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Phi
← 1990
1998 →
Vòng loại của các giải vô địch (CAF)
Bài viết chính:
Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới
  • 1962
  • 1963
  • 1965
  • 1968
  • 1970
  • 1972
  • 1974
  • 1976
  • 1978
  • 1980
  • 1982
  • 1984
  • 1986
  • 1988
  • 1990
  • 1992
  • 1994
  • 1996
  • 1998
  • 2000
  • 2002
  • 2004
  • 2006
  • 2008
  • 2010
  • 2012
  • 2013
  • 2015
  • 2017
  • 2019
Bài viết chính:
Vòng loại Cúp bóng đá châu Phi
  • x
  • t
  • s

Dưới đây là kết quả các trận đấu của vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1994 khu vực châu Phi (CAF).

Có tổng cộng 40 đội tuyển quốc gia thuộc CAF tham dự vòng loại. Tuy nhiên, Burkina Faso, Malawi, São Tomé và PríncipeSierra Leone rút lui trước khi lễ bốc thăm diễn ra. Khu vực châu Phi được phân bổ 3 suất (trong tổng số 24) ở vòng chung kết.

Vòng loại bao gồm 2 vòng:

  • Vòng 1: 36 đội được chia thành 9 bảng, mỗi bảng 4 hoặc 5 đội. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội đứng đầu mỗi bảng lọt vào vòng cuối.
  • Vòng cuối: 9 đội được chia thành 3 bảng, mỗi bảng 3 đội. Các đội thi đấu theo thể thức sân nhà - sân khách. Đội đứng đầu mỗi bảng vượt qua vòng loại.

Vòng 1

Bảng A

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Algérie 5 4 2 1 1 5 4 +1
2  Ghana 4 4 2 0 2 4 3 +1
3  Burundi 3 4 1 1 2 2 4 −2
4  Uganda 0 0 0 0 0 0 0 0

Algérie vào vòng cuối.

Bảng B

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Cameroon 6 4 2 2 0 7 1 +6
2  Swaziland 3 3 1 1 1 1 5 −4
3  Zaire 1 3 0 1 2 1 3 −2
4  Liberia 0 0 0 0 0 0 0 0

Cameroon vào vòng cuối.

Bảng C

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Zimbabwe 10 6 4 2 0 8 4 +4
2  Ai Cập 8 6 3 2 1 9 3 +6
3  Angola 4 5 1 2 2 3 4 −1
4  Togo 0 5 0 0 5 2 11 −9
5  Sierra Leone 0 0 0 0 0 0 0 0

Zimbabwe vào vòng cuối.

Bảng D

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Nigeria 7 4 3 1 0 7 0 +7
2  Nam Phi 5 4 2 1 1 2 4 −2
3  Cộng hòa Congo 0 4 0 0 4 0 5 −5
4  Libya 0 0 0 0 0 0 0 0
5  São Tomé và Príncipe 0 0 0 0 0 0 0 0

Nigeria vào vòng cuối.

Bảng E

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Bờ Biển Ngà 6 4 2 2 0 7 0 +7
2  Niger 5 4 2 1 1 3 2 +1
3  Botswana 1 4 0 1 3 1 9 −8
4  Sudan 0 0 0 0 0 0 0 0

Bờ Biển Ngà vào vòng cuối.

Bảng F

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Maroc 10 6 4 2 0 13 1 +12
2  Tunisia 9 6 3 3 0 14 2 +12
3  Ethiopia 3 6 1 1 4 3 11 −8
4  Bénin 2 6 1 0 5 3 19 −16
5  Malawi 0 0 0 0 0 0 0 0

Maroc vào vòng cuối.

Bảng G

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Sénégal 6 4 3 0 1 10 4 +6
2  Gabon 5 4 2 1 1 7 5 +2
3  Mozambique 1 4 0 1 3 3 11 −8
4  Mauritanie 0 0 0 0 0 0 0 0

Sénégal vào vòng cuối.

Bảng H

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Zambia 6 4 3 0 1 11 3 +8
2  Madagascar 6 4 3 0 1 7 3 +4
3  Namibia 0 4 0 0 4 0 12 −12
4  Tanzania 0 0 0 0 0 0 0 0
5  Burkina Faso 0 0 0 0 0 0 0 0

Zambia vào vòng cuối.

Bảng I

VT Đội Đ ST T H B BT BB HS
1  Guinée 2 2 1 0 1 4 2 +2
2  Kenya 2 2 1 0 1 2 4 −2
3  Gambia 0 0 0 0 0 0 0 0
4  Mali 0 0 0 0 0 0 0 0

Guinée vào vòng cuối.

Vòng cuối

Bảng A

Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Nigeria 4 2 1 1 10 5 +5 5
 Bờ Biển Ngà 4 2 1 1 5 6 −1 5
 Algérie 4 0 2 2 3 7 −4 2

Nigeria vượt qua vòng loại World Cup.

Bảng B

Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Maroc 4 3 0 1 6 3 +3 6
 Zambia 4 2 1 1 6 2 +4 5
 Sénégal 4 0 1 3 1 8 −7 1

Maroc vượt qua vòng loại World Cup.

Bảng C

Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Cameroon 4 3 0 1 7 3 +4 6
 Zimbabwe 4 2 0 2 3 6 −3 4
 Guinée 4 1 0 3 4 5 −1 2

Cameroon vượt qua vòng loại World Cup.

Các đội tuyển vượt qua vòng loại

Dưới đây là 3 đội thuộc CAF vượt qua vòng loại cho vòng chung kết.

Đội Tư cách vượt qua vòng loại Ngày vượt qua vòng loại Lần tham dự tham dự Giải vô địch bóng đá thế giới trước1
 Nigeria Nhất vòng cuối bảng A 8 tháng 10 năm 1993 0 (lần đầu)
 Maroc Nhất vòng cuối bảng B 10 tháng 10 năm 1993 2 (1970, 1986)
 Cameroon Nhất vòng cuối bảng C 10 tháng 10 năm 1993 2 (1982, 1990)
1 In đậm chỉ ra vô địch cho năm đó. In nghiêng chỉ ra chủ nhà cho năm đó.

Cầu thủ ghi bàn hàng đầu

8 bàn
6 bàn
  • Zimbabwe Agent Sawu

5 bàn
  • Algérie Abdelhafid Tasfaout

  • Bờ Biển Ngà Abdoulaye Traoré

  • Maroc Mohammed Chaouch

4 bàn
  • Cameroon Alphonse Tchami
  • Ai Cập Hossam Hassan

  • Gabon Guy Roger Nzamba
  • Sénégal Souleyman Sané

  • Zambia Kalusha Bwalya

3 bàn

  • Maroc Abdelmajid Bouyboud
  • Maroc Youssef Fertout

  • Tunisia Ayedi Hamrouni
  • Zambia Kelvin Mutale

2 bàn
  • Algérie Mourad Meziane
  • Cameroon François Omam-Biyik
  • Bờ Biển Ngà Omar Ben Salah
  • Ai Cập Ahmed El-Kass
  • Guinée Fodé Camara
  • Madagascar Jean-Paul
  • Madagascar Harry Elyse Randrianaivo

  • Maroc Rachid Daoudi
  • Niger Moussa Yahaya
  • Nigeria Daniel Amokachi
  • Nigeria Finidi George
  • Sénégal Moussa Badiane
  • Sénégal Alagame Seck
  • Tunisia Taoufik Herichi

  • Tunisia Mohamed Ali Mahjoubi
  • Tunisia Faouzi Rouissi
  • Tunisia Lotfi Rouissi
  • Zambia Moses Chikwalakwala
  • Zimbabwe Adam Ndlovu
  • Zimbabwe Peter Ndlovu

1 bàn
  • Algérie Mohamed Brahimi
  • Angola Antonio Neto
  • Angola José Neves
  • Angola Paulão
  • Bénin Youssouf Arouna
  • Bénin Euloge Sacramento
  • Bénin Comlan Lambert Sossa
  • Botswana Itumeleng Duiker
  • Burundi Amani Habimana
  • Burundi Albert Niyonkuru
  • Cameroon Olivier Djappa
  • Cameroon Ernest Ebongué
  • Cameroon David Embé
  • Cameroon Jacob Ewane
  • Cameroon Jean-Pierre Fiala
  • Cameroon Emmanuel Maboang
  • Cameroon Joseph Mbarga
  • Cameroon Emmanuel Tiki
  • Bờ Biển Ngà Lucien Kassi-Kouadio
  • Bờ Biển Ngà Ahmed Ouattara
  • Ai Cập Yasser Ezzat
  • Ai Cập Ayman Mansour
  • Ai Cập Hany Ramzy
  • Ethiopia Milyon Beguashaw
  • Ethiopia Mengitsu Hussein
  • Ethiopia Asnake Tenker

  • Gabon François Amégasse
  • Gabon Pierre Aubameyang
  • Gabon Valery Ondo
  • Ghana Charles Akonnor
  • Ghana Kwame Ayew
  • Ghana Abedi Pele
  • Ghana Tony Yeboah
  • Guinée Sékou Dramé
  • Guinée Souleymane Oularé
  • Guinée Mohamed Sylla
  • Kenya Henry Motego
  • Kenya Patrick Nachok
  • Madagascar Etienne Rado Rasoanaivo
  • Madagascar Fidy Rasoanaivo
  • Madagascar Frederic Remi
  • Maroc Lahcen Abrami
  • Maroc Tahar El Khalej
  • Maroc Abdeslam Laghrissi
  • Maroc Mohammed Lashaf
  • Maroc Abdelkabir Mezziane
  • Maroc Mohamed Samadi
  • Mozambique Arnaldo Owanga
  • Mozambique Antonio Sardina
  • Mozambique Henrique Tembe
  • Niger Soumaila Yattaga
  • Nigeria Edema Fuludu

  • Nigeria Jay-Jay Okocha
  • Nigeria Thomson Oliha
  • Nigeria Richard Daddy Owubokiri
  • Nigeria Samson Siasia
  • Sénégal Mamadou Diarra
  • Sénégal Mamadou Diallo
  • Sénégal Papa Yakhya Lette
  • Cộng hòa Nam Phi Harold Legodi
  • Cộng hòa Nam Phi Phil Masinga
  • Eswatini Turbie Terblanche
  • Togo Salissou Ali
  • Togo Tadjou Salou
  • Tunisia Jameleddine Limam
  • Tunisia Adel Sellimi
  • Tunisia Ziad Tlemçani
  • Zaire Okita Katschi
  • Zambia Johnson Bwalya
  • Zambia Wisdom Mumba Chansa
  • Zambia Elijah Litana
  • Zambia Kenneth Malitoli
  • Zambia Gibby Mbasela
  • Zambia Charly Musonda
  • Zambia Timothy Mwitwa
  • Zambia Kenan Simambe
  • Zimbabwe Henry McKop

Liên kết ngoài

  • Vòng loại World Cup 1994 – RSSSF
  • x
  • t
  • s
AFC
CAF
  • Vòng 1
  • Vòng cuối
CONCACAF
CONMEBOL
OFC
  • Vòng 1
  • Vòng 2
UEFA
  • Bảng 1
  • Bảng 2
  • Bảng 3
  • Bảng 4
  • Bảng 5
  • Bảng 6
Play-off
  • CONCACAF v OFC
  • OFC v CONMEBOL