Ung thư học

Ung thư học (từ tiếng Hy Lạp Cổ Đại ὄγκος onkos, "to, lớn, khối", và tiền tố -λογία -logia, "nghiên cứu") là một nhánh y học nghiên cứu về ung thư. Các bác sĩ chuyên về ung thư được gọi là nhà ung thư học.[1]

Ung thư học có liên quan đến:

  • Triệu chứng của bất kỳ loại ung thư nào ở con người
  • Điều trị (chẳng hạn ngoại khoa, hóa trị liệu, điều trị phóng xạ và các hình thức khác)
  • Theo dõi ung thư sau khi điều trị thành công
  • Chăm sóc giảm nhẹ cho bệnh nhận có khối ung thư ác tính giai đoạn cuối
  • Các câu hỏi luân lý học xung quanh bệnh ung thư
  • Các nỗ lực Sàng lọc (y học)
    • dân số
    • gia đình bệnh nhân (với dạng ung thư di truyền, ví dụ ung thư vú)

Tham khảo

  1. ^ Types of Oncologists, American Society of Clinical Oncology (ASCO).

Giáo trình chuyên khảo

  • Watson IR, Takahashi K, Futreal PA, Chin L. Emerging patterns of somatic mutations in cancer. Nat Rev Genet. 2013;14(10):703-18.
  • Meyerson M, Gabriel S, Getz G. Advances in understanding cancer genomes through second-generation sequencing. Nat Rev Genet. 2010;11(10):685-96.
  • Katsanis SH, Katsanis N. Molecular genetic testing and the future of clinical genomics. Nat Rev Genet. 2013;14(6):415-26.
  • Mardis ER. Applying next-generation sequencing to pancreatic cancer treatment. Nat Rev Gastroenterol Hepatol. 2012;9(8):477-86.
  • Siddhartha Mukherjee, The Emperor of All Maladies:A Biography of Cancer, Fourth Estate, 2011 (ISBN 978-0-00-725092-9).
  • Vickers, A. (ngày 1 tháng 3 năm 2004). “Alternative Cancer Cures: "Unproven" or "Disproven"?”. CA: A Cancer Journal for Clinicians. 54: 110–118. PMID 15061600.

Liên kết ngoài

  • Oncology trên DMOZ
  • Oncowiki: A Wiki based repository of Cancer Chemotherapy Regimens
  • European Society for Medical Oncology
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Tổng quan của khối u, ung thư và ung thư học
Đặc tính
Lành tính
  • Tăng sinh quá mức
  • Nang
  • Nang giả
  • U mô thừa
Tiến triển ác tính
  • Biến dạng tế bào
  • Ung thư tại chỗ (in situ)
  • Ung thư
  • Di căn
  • Khối u nguyên phát
  • Hạch gác
Vị trí phân bố
Mô học
Khác
  • Các điều kiện tiền ung thư
  • Các hiệu ứng phụ do ung thư

Giai đoạn/
Phân lớp
  • TNM
  • Ann Arbor
  • Các giai đoạn của ung thư tuyến tiền liệt
  • Hệ thống phân lớp Gleason
  • Hệ thống phân loại Dukes
Sinh bệnh
ung thư
Khác
Thể loại Thể loại * Trang Commons Hình ảnh
  • x
  • t
  • s
Các khoa và
chuyên khoa
Sản
phụ khoa
  • Phụ khoa
  • Ung bướu phụ khoa
  • Thai nhi
  • Sản khoa
  • Sinh lý nội tiết sinh sản và vô sinh
  • Sinh dục
Chẩn đoán
Các khoa
khác
Khác
  • Bác sĩ
    • Tiến sĩ y khoa
    • Cử nhân y khoa, Cử nhân phẫu thuật
    • Doctor of Osteopathic Medicine
  • Allied health
  • Veterinary medicine
  • Lịch sử y học
  • Medical education
  • Trường y
  • Personalized medicine