Underneath Your Clothes

"Underneath Your Clothes"
Bài hát của Shakira từ album Laundry Service
Phát hành18 tháng 3 năm 2002 (2002-03-18)
Định dạng
Thu âm2001
Thể loạiPop
Thời lượng3:44
Hãng đĩaEpic
Sáng tác
  • Shakira
  • Lester Mendez
Sản xuất
  • Shakira
  • Lester Mendez
Video âm nhạc
"Underneath Your Clothes" trên YouTube

"Underneath Your Clothes" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Colombia Shakira nằm trong album phòng thu thứ ba và cũng là album tiếng Anh đầu tay của cô, Laundry Service (2001). Nó được phát hành như là đĩa đơn thứ hai trích từ album vào ngày 18 tháng 3 năm 2002 bởi Epic Records. Bài hát được đồng viết lời và sản xuất bởi Shakira và Lester Mendez, người đã tham gia cộng tác với cô trong hầu hết những bản nhạc từ Laundry Service. Đây là một bản pop và power ballad với nội dung đề cập đến câu chuyện tình yêu vô điều kiện của một người phụ nữ đối với bạn trai của cô, cũng như vai trò từ tình yêu của ai đó để trở thành một người tốt và bản năng của người mẹ, vốn được lấy cảm hứng từ mối quan hệ tình cảm giữa Shakira với người bạn trai lúc bấy giờ Antonio de la Rúa. "Underneath Your Clothes" đã nhận được nhiều sự so sánh với một số tác phẩm khác, như đĩa đơn năm 1989 của The Bangles "Eternal Flame" và đĩa đơn năm 1967 của The Beatles "Penny Lane", đồng thời chất giọng của Shakira cũng mang một số điểm tương đồng với ca sĩ người Mỹ Jewel.

Sau khi phát hành, "Underneath Your Clothes" nhận được những phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá nó như là một điểm nhấn nổi bật từ album, nhưng cũng có nhiều ý kiến chỉ trích liên quan đến nội dung lời bài hát và quá trình sản xuất của nó. Tuy nhiên, "Underneath Your Clothes" đã xuất hiện ở vị trí thứ 391 trong danh sách "500 Bài hát xuất sắc nhất kể từ khi bạn sinh ra" của tạp chí Blender. Ngoài ra, bài hát cũng tiếp nhận những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Úc, Áo và Ireland, và lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện, bao gồm vươn đến top 5 ở Đan Mạch, Pháp, Đức, Ý, Hà Lan, New Zealand, Na Uy, Thụy Điển, Thụy Sĩ và Vương quốc Anh. Tại Hoa Kỳ, "Underneath Your Clothes" đạt vị trí thứ chín trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100, trở thành đĩa đơn thứ hai liên tiếp của Shakira vươn đến top 10 tại đây, sau "Whenever, Wherever". Tính đến nay, nó đã bán được hơn 5 triệu bản trên toàn cầu, trở thành một trong những đĩa đơn bán chạy nhất thập niên 2000 cũng như một trong những đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đại.

Video ca nhạc cho "Underneath Your Clothes" được đạo diễn bởi nhiếp ảnh gia Herb Ritts, trong đó tập trung mô tả sự cô đơn của Shakira như là một nghệ sĩ lưu diễn và khiến cô hồi tưởng đến những kỷ niệm đẹp với bạn trai (do Antonio de la Rúa thủ vai), xen kẽ với những hình ảnh nữ ca sĩ trình diễn bài hát trên sân khấu. Sau khi phát hành, sự xuất hiện của de la Rúa đã gây nên tranh cãi ở Argentina bởi một số lý do liên quan đến chính trị, dẫn đến việc album của Shakira bị cấm phát hành tại đây. Để quảng bá bài hát, nữ ca sĩ đã trình diễn nó trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm CD:UK, Late Show with David Letterman, Live with Regis and Kelly, Pepsi Chart, Today, Top of the PopsTotal Request Live, cũng như trong nhiều chuyến lưu diễn trong sự nghiệp của cô. Kể từ khi phát hành, "Underneath Your Clothes" đã được hát lại và sử dụng làm nhạc mẫu bởi một số nghệ sĩ, như Amy Diamond, Kieran Goss và Rouge.

Danh sách bài hát

Đĩa CD #1 tại châu Âu[1]
  1. "Underneath Your Clothes" (bản album) — 3:44
  2. "Underneath Your Clothes" (bản acoustic) — 3:55
  3. "Underneath Your Clothes" (Mendez Club Radio chỉnh sửa) — 3:24
  4. "Underneath Your Clothes" (Thunderpuss Club phối) — 6:52
  5. "Underneath Your Clothes" (video ca nhạc) — 3:44
Đĩa CD #2 tại châu Âu[1]
  1. "Underneath Your Clothes" (bản album) — 3:44
  2. "Underneath Your Clothes" (bản acoustic) — 3:55

Đĩa CD #1 tại Anh quốc[2]
  1. "Underneath Your Clothes" (bản album) — 3:44
  2. "Underneath Your Clothes" (Thunderpuss Club phối) — 6:52
  3. "Ciega, Sordomuda" (bản album) — 4:28
Đĩa CD #2 tại Anh quốc[2]
  1. "Underneath Your Clothes" (bản album) — 3:44
  2. "Underneath Your Clothes" (Acoustic Studio Vox) — 3:55
  3. "Underneath Your Clothes" (Fairlite phối) — 6:52
  4. "Underneath Your Clothes" (video ca nhạc) — 3:44

Xếp hạng

Xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (2002) Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[3] 1
Áo (Ö3 Austria Top 40)[4] 1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[5] 1
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[6] 7
Canada (Canadian Singles Chart)[7] 11
Đan Mạch (Tracklisten)[8] 4
Châu Âu (European Hot 100 Singles)[9] 2
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[10] 8
Pháp (SNEP)[11] 2
Đức (Official German Charts)[12] 2
Hungary (Rádiós Top 40)[13] 9
Ireland (IRMA)[14] 1
Ý (FIMI)[15] 3
Hà Lan (Dutch Top 40)[16] 1
Hà Lan (Single Top 100)[17] 2
New Zealand (Recorded Music NZ)[18] 2
Na Uy (VG-lista)[19] 2
Ba Lan (Polish Singles Chart)[20] 2
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[21] 3
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[22] 2
Anh Quốc (Official Charts Company)[23] 3
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[24] 9
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[25] 25
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[26] 5
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[27] 4

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2002) Vị trí
Australia (ARIA)[28] 12
Austria (Ö3 Austria Top 40)[29] 7
Belgium (Ultratop 50 Flanders)[30] 5
Belgium (Ultratop 40 Wallonia)[31] 18
Denmark (Tracklisten)[32] 8
Europe (European Hot 100 Singles)[33] 5
Finland (Suomen virallinen lista)[34] 100
France (SNEP)[35] 29
Germany (Official German Charts)[36] 8
Ireland (IRMA)[37] 13
Italy (FIMI)[38] 30
Netherlands (Dutch Top 40)[39] 15
Netherlands (Single Top 100)[40] 11
Norway Summer Period (VG-lista)[41] 3
New Zealand (Recorded Music NZ)[42] 14
Sweden (Sverigetopplistan)[43] 12
Switzerland (Schweizer Hitparade)[44] 4
UK Singles (Official Charts Company)[45] 41
US Billboard Hot 100[33] 66

Xếp hạng thập niên

Bảng xếp hạng (2000-09) Vị trí
Austria (Ö3 Austria Top 40)[46] 44
Germany (Official German Charts)[47] 88
Netherlands (Single Top 100)[48] 72

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Doanh số
Úc (ARIA)[49] 3× Bạch kim 210.000^
Áo (IFPI Áo)[50] Bạch kim 30,000*
Bỉ (BEA)[51] Bạch kim 30,000*
Pháp (SNEP)[52] Vàng 250.000*
Đức (BVMI)[53] Vàng 250.000^
Thụy Sĩ (IFPI)[54] Bạch kim 40.000^
Anh Quốc (BPI)[55] Bạc 200.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ a b “Shakira – Underneath Your Clothes”. Discogs. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ a b “Shakira – Underneath Your Clothes”. Discogs. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ "Australian-charts.com – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  4. ^ "Austriancharts.at – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  5. ^ "Ultratop.be – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  6. ^ "Ultratop.be – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  7. ^ “Shakira Chart History (Canadian Digital Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ "Danishcharts.com – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  9. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  10. ^ "Shakira: Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  11. ^ "Lescharts.com – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  12. ^ “Shakira - Underneath Your Clothes” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  13. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  14. ^ "Chart Track: Week 33, 2002" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2010.
  15. ^ "Italiancharts.com – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Anh). Top Digital Download.
  16. ^ "Nederlandse Top 40 – Shakira" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
  17. ^ "Dutchcharts.nl – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  18. ^ "Charts.nz – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  19. ^ "Norwegiancharts.com – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  20. ^ “Nielsen Music Control”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 10 năm 2007.
  21. ^ "Swedishcharts.com – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  22. ^ "Swisscharts.com – Shakira – Underneath Your Clothes" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  23. ^ "Shakira: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  24. ^ "Shakira Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  25. ^ "Shakira Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  26. ^ "Shakira Chart History (Dance Club Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  27. ^ "Shakira Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  28. ^ “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2002”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  29. ^ “Jahreshitparade 2002”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  30. ^ “Jaaroverzichten 2002”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  31. ^ “Rapports Annuels 2002”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  32. ^ “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  33. ^ a b “The Year in Music and Touring: 2002” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  34. ^ “Hits 2002 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  35. ^ “Classement Singles - année 2002”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  36. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  37. ^ “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  38. ^ “I singoli più venduti del 2002” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  39. ^ “Jaarlijsten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  40. ^ “Jaaroverzichten 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  41. ^ “Topp 20 Single Sommer 2002” (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  42. ^ “Top Selling Singles of 2002”. RIANZ. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  43. ^ “Årslista Singlar - År 2002” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  44. ^ “Swiss Year-End Charts 2002”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  45. ^ “UK Year-end Singles 2002” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  46. ^ “Zeitraum für die Auswertung: 09.01.2000 - 25.12.2009” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  47. ^ “Die erfolgreichsten Hits des neuen Jahrtausends” (bằng tiếng Đức). RTL Television. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  48. ^ “DECENNIUM CHARTS - SINGLES 2000-2009” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  49. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2002 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  50. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Shakira – Underneath Your Clothes” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  51. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 2002” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  52. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Shakira – Underneath Your Clothes” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  53. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Shakira; 'Underneath Your Clothes')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  54. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Underneath Your Clothes')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018.
  55. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Shakira – Underneath Your Clothes” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2018. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Underneath Your Clothes vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Pies Descalzos
Dónde Están los Ladrones?
Laundry Service
Fijación Oral Vol. 1
Oral Fixation Vol. 2
She Wolf
  • "She Wolf/Loba"
  • "Did It Again/Lo Hecho Está Hecho"
  • "Gypsy/Gitana"
  • "Give It Up to Me"
Sale el Sol
Shakira
El Dorado
Đĩa đơn hợp tác
Đĩa đơn đóng góp
Bài hát khác