Tiếp viên hàng không

Tiếp viên hàng không Hãng Hàng không quốc gia Vietnam Airlines
Nữ tiếp viên khoảng 1949-50, American Overseas, Flagship Denmark, Boeing Stratocruiser

Tiếp viên hàng không (hoặc chiêu đãi viên hàng không) là những người thuộc phi hành đoàn trên các chuyến bay thương mại của các hãng hàng không.[1] Họ là những người đảm trách các công tác phục vụ hành khách trên các chuyến bay thương mại.[2] Nhiệm vụ hàng đầu là hướng dẫn và theo dõi công tác an toàn cho hành khách trong suốt chuyến bay, cung cấp các dịch vụ khác như: ăn uống, báo chí, và hỗ trợ các hành khách cần chăm sóc đặc biệt như trẻ em, phụ nữ có thai, người tàn tật, người già.

Theo quy định của hiệp hội hàng không thế giới, số tiếp viên tối thiểu trên một chuyến bay chở khách phải bằng một nửa số cửa trong khoang khách và phải lớn hơn tổng số khách chia cho 36. Để trở thành tiếp viên, người ta phải được đào tạo qua các lớp học chuyên về hàng không, nơi đó họ sẽ được đào tạo và huyến luyện các nghiệp vụ thích hợp. Ngoại ngữ là một yêu cầu bắt buộc biết tiếng Anh. Các tiếp viên trong các chuyến bay quốc tế ngoài tiếng Anh ra còn thông thạo một ngôn ngữ khác như: tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Đức, tiếng Ả Rập... tùy theo tuyến bay. Đối với một số hãng hàng không, trên một chuyến bay quốc tế thường đội tiếp viên có nhiều quốc tịch khac nhau. Riêng hàng không Việt Nam chỉ có tuyến đường Nhật và Hàn Quốc thì có tiếp viên hai nước đó mà thôi, còn các chuyến bay quốc tế khác đều do tiếp viên Việt Nam đảm trách.

Tham khảo

  1. ^ “Cabin Managers - Corporate”. cabinmanagers.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 7 năm 2008. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2013.
  2. ^ “1A6X1 - FLIGHT ATTENDANT”. Usmilitary.about.com. ngày 9 tháng 4 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài

  • Cổng thông tin Hàng không
  • The Association of Flight Attendants, AFL-CIO
  • The Association of Flight Attendants, UAL-MEC
  • The Association of Flight Attendants, NWA-MEC
  • Association of Professional Flight Attendants
  • Sindicato de Tripulantes de Cabina American Airlines, American Airlines Flight Attendant Union of Chile, STCAA Lưu trữ 2007-02-16 tại Wayback Machine
  • FARSA Flight Attendants and Related Services Association New Zealand Lưu trữ 2018-02-04 tại Wayback Machine
  • EPMU Stand Tall New Zealand Lưu trữ 2010-05-21 tại Wayback Machine
  • INFOHAS Flight attendant Lưu trữ 2013-03-03 tại Wayback Machine
  • Flight attendant photos, videos, calendars, uniforms and stories
  • Collection of flight attendant uniforms, current and historical
  • World's First Flight Attendant
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • BNF: cb11941317g (data)
  • GND: 4369165-1
  • LCCN: sh85002659
  • NDL: 00571782
  • NKC: ph796901
  • x
  • t
  • s
Hàng không thương mại
Hãng hàng không
Liên minh
Trade groups
  • Quốc tế
    • ACO
    • ATAG
    • IATA
    • IATAN
    • ISTAT
  • Hoa Kỳ
    • A4A
    • RAA
  • Châu Âu
  • Khu vực khác
    • AACO
    • AAPA
    • AFRAA
    • RAAA
Phi hành đoàn
  • Phi công (Cơ trưởng, Cơ phó)
  • Tiếp viên (Tiếp viên trưởng)
  • Kỹ sư
  • Điều phối viên
Máy bay dân dụng
  • Hạng vé
  • Khoang máy bay
  • Khoang vệ sinh
  • Suất ăn
  • Sơ đồ ghế
  • Ghế
  • Khoang nghỉ tiếp viên
  • Việc giải trí trên chuyến bay
  • Việc hút thuốc trên chuyến bay
  • Khoang chứa suất ăn
  • Túi nôn
Sân bay
Hành khách /
Nhập cảnh
Tác động môi trường
  • Hypermobility
  • Environmental impact of aviation
Luật
  • Hiệp định vận tải hàng không quốc tế
    • Thỏa thuận Bermuda (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1946–1978)
    • Thỏa thuận Bermuda II (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1978–2008)
    • China-US
    • Cross-Strait charter (Trung Quốc–Đài Loan)
  • Công ước Bắc Kinh
  • Cape Town Treaty
  • Công ước Chicago
  • Convention on the Marking of Plastic Explosives
  • European Common Aviation Area
  • Flight permit
  • Freedoms of the air
  • Hague Hijacking Convention
  • Hague Protocol
  • ICAO
  • Công ước Montreal
  • Thương quyền vận tải hàng không
    • Hiệp ước Bầu trời mở EU–Hoa Kỳ
  • Công ước Paris năm 1919
  • Công ước Rome
  • Công ước Sabotage
  • Công ước Tokyo
  • Công ước Warsaw
Hành lí
  • Bag tag
  • Baggage allowance
  • Baggage carousel
  • Baggage cart
  • Baggage reclaim
  • Baggage handler
  • Baggage handling system
  • Checked baggage
  • Hand luggage
  • Lost luggage
  • Luggage lock
An ninh hàng không
  • Air Navigation and Transport Act
  • Air rage
  • Điều khiển không lưul
  • Aircraft safety card
  • Airport authority
  • Airport crash tender
  • Airport police
  • Airport security
  • Brace position
  • Evacuation slide
  • Bộ lưu chuyến bay
  • National aviation authority
  • Overwing exits
  • Hướng dẫn an toàn bay
  • Sky marshal
Vé máy bay
  • Airline booking ploys
  • Airline reservations system
  • Airline ticket
  • Airline timetable
  • Bereavement flight
  • Boarding pass
  • Codeshare agreement
  • Continent pass
  • Electronic ticket
  • Fare basis code
  • Flight cancellation and delay
  • Frequent-flyer program
  • Government contract flight
  • One-way travel
  • Open-jaw ticket
  • Passenger name record
  • Red-eye flight
  • Round-the-world ticket
  • Standby
  • Tracking
  • Travel agency
  • Travel website
Dịch vụ mặt đất
  • Aircraft maintenance technician
  • Aircraft ground handling
  • Baggage handler
  • Flight dispatcher
Khác