Suất ăn hàng không

Một suất ăn hạng phổ thông trên chuyến bay của hãng Air Koryo

Suất ăn hàng không hay suất ăn máy bay (Airline meal) là một bữa ăn (suất ăn) phục vụ cho hành khách trên các chuyến bay thương mại. Những bữa ăn này được chuẩn bị và phục vụ từ các hãng hàng không chuyên nghiệp, do các tiếp viên hàng không bày dọn cho các hành khách. Những bữa ăn kiểu như thế này rất khác nhau về chất lượng, chủng loại và số lượng giữa các công ty hàng không cũng như các hạng vé khác nhau. Suất ăn trên máy bay bao gồm một món ăn nhẹ hoặc đồ uống cho đến một bữa ăn bảy món ngon miệng trong một chuyến bay đường dài hoặc ở khoang hạng nhất. Các loại thực phẩm được cung cấp cũng rất khác nhau giữa các quốc gia, và thường kết hợp các yếu tố của ẩm thực địa phương, đôi khi cả từ quốc gia đích đến.[1]

Tham khảo

  1. ^ Ronalds-Hannon, Elizabeth. “Free peanuts on airplanes started out as a marketing ploy”. Quartz. The Atlantic Media Company. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Airline meals tại Wikimedia Commons
  • Airline menus from 1929 to the present at Northwestern University
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Hàng không thương mại
Hãng hàng không
Liên minh
  • Oneworld
  • SkyTeam
  • Star Alliance
  • Value Alliance
  • Vanilla Alliance
  • U-FLY Alliance
Trade groups
  • Quốc tế
    • ACO
    • ATAG
    • IATA
    • IATAN
    • ISTAT
  • Hoa Kỳ
    • A4A
    • RAA
  • Châu Âu
  • Khu vực khác
    • AACO
    • AAPA
    • AFRAA
    • RAAA
Phi hành đoàn
Máy bay dân dụng
  • Hạng vé
  • Khoang máy bay
  • Khoang vệ sinh
  • Suất ăn
  • Sơ đồ ghế
  • Ghế
  • Khoang nghỉ tiếp viên
  • Việc giải trí trên chuyến bay
  • Việc hút thuốc trên chuyến bay
  • Khoang chứa suất ăn
  • Túi nôn
Sân bay
Hành khách /
Nhập cảnh
Tác động môi trường
  • Hypermobility
  • Environmental impact of aviation
Luật
  • Hiệp định vận tải hàng không quốc tế
    • Thỏa thuận Bermuda (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1946–1978)
    • Thỏa thuận Bermuda II (Vương quốc Anh-Hoa Kỳ, 1978–2008)
    • China-US
    • Cross-Strait charter (Trung Quốc–Đài Loan)
  • Công ước Bắc Kinh
  • Cape Town Treaty
  • Công ước Chicago
  • Convention on the Marking of Plastic Explosives
  • European Common Aviation Area
  • Flight permit
  • Freedoms of the air
  • Hague Hijacking Convention
  • Hague Protocol
  • ICAO
  • Công ước Montreal
  • Thương quyền vận tải hàng không
    • Hiệp ước Bầu trời mở EU–Hoa Kỳ
  • Công ước Paris năm 1919
  • Công ước Rome
  • Công ước Sabotage
  • Công ước Tokyo
  • Công ước Warsaw
Hành lí
  • Bag tag
  • Baggage allowance
  • Baggage carousel
  • Baggage cart
  • Baggage reclaim
  • Baggage handler
  • Baggage handling system
  • Checked baggage
  • Hand luggage
  • Lost luggage
  • Luggage lock
An ninh hàng không
  • Air Navigation and Transport Act
  • Air rage
  • Điều khiển không lưul
  • Aircraft safety card
  • Airport authority
  • Airport crash tender
  • Airport police
  • Airport security
  • Brace position
  • Evacuation slide
  • Bộ lưu chuyến bay
  • National aviation authority
  • Overwing exits
  • Hướng dẫn an toàn bay
  • Sky marshal
Vé máy bay
  • Airline booking ploys
  • Airline reservations system
  • Airline ticket
  • Airline timetable
  • Bereavement flight
  • Boarding pass
  • Codeshare agreement
  • Continent pass
  • Electronic ticket
  • Fare basis code
  • Flight cancellation and delay
  • Frequent-flyer program
  • Government contract flight
  • One-way travel
  • Open-jaw ticket
  • Passenger name record
  • Red-eye flight
  • Round-the-world ticket
  • Standby
  • Tracking
  • Travel agency
  • Travel website
Dịch vụ mặt đất
  • Aircraft maintenance technician
  • Aircraft ground handling
  • Baggage handler
  • Flight dispatcher
Khác