Thần tượng nhí

Nhóm nhạc Momoiro Clover Z từng là một nhóm nhạc thần tượng nhí. Sau khi các thành viên đủ lớn để trở thành phụ nữ thì nhóm nhạc vẫn rất thành công. Momoiro Clover Z được xếp hạng là nhóm nhạc thần tượng nữ nổi tiếng nhất, theo các cuộc khảo sát giai đoạn 2013-2017.[1][2][3][4][5][6]

Ở Nhật Bản, thần tượng nhí (ジュニアアイドル, junia aidoru?, trong tiếng Anh là "junior idol") hay còn gọi là thần tượng nhỏ tuổi (チャイドル, chaidoru?, tức "chidol" trong tiếng Anh) hay thần tượng thiếu niên (ローティーンアイドル, rōtīn aidoru?, tiếng Anh: low teen idol), là những thiếu niên nhi đồng chọn theo đuổi sự nghiệp người mẫu ảnh. Về đại thể, đó là những bức ảnh chụp với áo tắm hay ảnh "mát mẻ", ảnh mặc quần áo đầy đủ; tuy nhiên, thần tượng nhí có thể và có người thậm chí còn tham gia ngành công nghiệp AV (phim người lớn). Diễn viên, nghệ sĩ âm nhạcca sĩ J-pop (với dòng nhạc thường giới hạn trong phạm vi nhạc pop thần tượng) cũng có thể được xem là thần tượng nhí và thường góp mặt trong các sách ảnh và đĩa DVD bằng hình ảnh.

Người mẫu thời trang nữ (không nhầm lẫn với người mẫu ảnh nóng, bao gồm cả người mẫu áo tắm hay thần tượng áo tắm) cũng bắt đầu sự nghiệp điển hình ở độ tuổi 13–15, nhưng thường không được coi là thần tượng nhí. Người mẫu nhí với sự nghiệp thường quá sức so với những năm tháng ấu thơ cũng không hay được xem là thần tượng nhí.

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “ももクロ、初のAKB超え タレントパワーランキング”. Tập đoàn truyền thông Nikkei (bằng tiếng Nhật). ngày 24 tháng 6 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2013.
  2. ^ タレントパワーランキング トップ100. Nikkei Entertainment (bằng tiếng Nhật) (Tháng 6 năm 2013). Nikkei BP. ngày 4 tháng 5 năm 2013. tr. 48–49.
  3. ^ タレントパワーランキング トップ100. Nikkei Entertainment (bằng tiếng Nhật) (Tháng 6 năm 2014). Nikkei BP. ngày 2 tháng 5 năm 2014.
  4. ^ タレントパワーランキング トップ100. Nikkei Entertainment (bằng tiếng Nhật) (Tháng 6 năm 2015). Nikkei BP. ngày 2 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ タレントパワーランキング トップ100. Nikkei Entertainment (bằng tiếng Nhật) (Tháng 6 năm 2016). Nikkei BP. ngày 4 tháng 5 năm 2016.
  6. ^ タレントパワーランキング トップ100. Nikkei Entertainment (bằng tiếng Nhật) (Tháng 6 năm 2017). Nikkei BP. ngày 4 tháng 5 năm 2017.
  • x
  • t
  • s
Toàn cầu
Phương Tây
Nhật Bản
Hàn Quốc
Khối Hoa ngữ
Việt Nam
Các chương trình thần tượng
Toàn cầu
Đông Á
  • Phim thanh xuân
  • Phim thần tượng
    • Đài Loan
    • Nhật Bản
    • Trung Quốc
  • Phim hoạt hình (anime)
Đài Loan
  • Tôi yêu Hắc Sáp Hội
  • Mô phạm Bổng Bổng Đường
  • Fighting! Legendary Group
  • Atom Boyz (Nguyên Tử Thiếu Niên)
Hàn Quốc
Trung Quốc
Nhật Bản
  • AKB48 Group
    • AKB48
  • Johnny & Associates
  • Hello! Project
  • Momoiro Clover Z
Phát thanh
  • Hello! Project Hour (đài RF Nhật Bản)
  • Next (đài RF Nhật Bản)
  • Sony Night Square (đài Nippon Hōsō)
Truyền hình
Chiếu mạng
  • AKB48 Group
    • AKB48
Việt Nam
Thái Lan
  • Look Thung Idol
  • Sáng tạo doanh châu Á (Chuang Asia: Thailand)
Chủ đề liên quan
  • x
  • t
  • s
Phim khiêu dâm Nhật Bản
Phim
  • List of Japanese sexploitation films
  • List of Nikkatsu Roman Porno films
  • Tarō Araki filmography
  • Sachi Hamano filmography
  • Yumika Hayashi filmography
  • Hotaru Hazuki filmography
  • Yutaka Ikejima filmography
  • Shinji Imaoka filmography
  • Kiyomi Itō filmography
  • Sakurako Kaoru filmography
  • Kyōko Kazama filmography
  • Kan Mukai filmography
  • Maria Ozawa filmography
  • Sakura Sakurada filmography
  • Motoko Sasaki filmography
  • Yōko Satomi filmography
  • Rumi Tama filmography
  • Yumi Yoshiyuki filmography
Hãng phim
  • Alice Japan
  • Athena Eizou
  • Atlas21
  • Attackers
  • CineMagic
  • Cross
  • Crystal-Eizou
  • DAS
  • Dogma
  • Glory Quest
  • h.m.p.
  • Hokuto Corporation
  • Hot Entertainment
  • IdeaPocket
  • Japan Home Video
  • KMP
  • Kuki
  • Madonna
  • Max-A
  • Maxing
  • Media Station
  • Million Film
  • Moodyz
  • OP Eiga
  • Real Works
  • S1 No. 1 Style
  • Shuttle Japan
  • Soft On Demand
  • TMA
  • Try-Heart Corporation
  • V&R Planning
  • Waap Entertainment
  • Wanz Factory
Giải thưởng
  • Adult Broadcasting Awards
  • Japanese Adult Video Awards
  • Pink Grand Prix
  • Pinky Ribbon Awards
Bài viết liên quan