Sylvester Stallone

Sylvester Stallone
Stallone tại sự kiện ra mắt Biệt đội đánh thuê 3 ở Đức
SinhMichael Sylvester Gardenzio Stallone
6 tháng 7, 1946 (77 tuổi)
Thành phố New York, New York, Mỹ
Học vịCao đẳng Miami Dade
Đại học Miami
Nghề nghiệpDiễn viên, biên kịch, đạo diễn phim
Năm hoạt động1969–nay
Tài sản400 triệu USD (2015)[1]
Đảng phái chính trịCộng hòa
Phối ngẫu
  • Sasha Czack
    (cưới 1974⁠–⁠1985)
  • Brigitte Nielsen
    (cưới 1985⁠–⁠1987)
  • Jennifer Flavin
    (cưới 1997)
Con cái5, gồm Sage Stallone
Cha mẹFrank Stallone Sr.
Jackie Stallone
Người thânFrank Stallone Jr. (em trai)
Trang webwww.sylvesterstallone.com

Sylvester Stallone (tên thật là Sylvester Gardenzio Stallone; sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là một diễn viên, người viết kịch bản, đạo diễn, nhà sản xuất phim người Mỹ. Ông từng đoạt 24 giải thưởng, 25 đề cử trong đó có 2 giải Oscar.

Sylvester Stallone từng theo học tại một trường học ở ngoại ô Philadelphia.Năm 1973 ông đã từng thất bại khi theo đuổi sự nghiệp diễn viên ở New York.Sau đó Sylvester Stallone hướng tới Hollywood, ông thường xuyên lui tới các trường quay và các buổi tuyển chọn diễn viên,cố gắng vào các vai nhỏ trong phim truyền hình và màn ảnh rộng.Ông vẫn không quên niềm đam mê sáng tác của mình và từ đó hình tượng võ sĩ quyền Anh Rocky Balboa ra đời.Vài nhà sản xuất định mua kịch bản và cho một diễn viên ăn khách thủ vai,và quả nhiên sự kiên nhẫn của ông được đền đáp xứng đáng,võ sĩ Rocky đã đến được với khán giả bằng chính diễn xuất của ông.Bộ phim đem về cho ông một giải Oscar cho hạng mục giải thưởng bộ phim hay nhất.

Sylvester Stallone có năm người con,hai con với người vợ đầu Sasha Czack và ba con với người vợ hiện tại Jenifer flavin (cưới năm 1997 - nay).Trước đó ông đã ly dị với Sasha Czack sau 2 năm chung sống.

Danh sách phim

Năm Tựa đề Vai Ghi chú
1969 The Square Root[2][3]
Downhill Racer Chủ nhà hàng Không ghi danh
1970 M*A*S*H Chiến binh Không ghi danh
The Party at Kitty and Stud's Sinh viên
Lovers and Other Strangers Phù rể Không ghi danh
The Sidelong Glances of a Pigeon Kicker Khách dự tiệc Không ghi danh
1971 Bananas Côn đồ ga tàu #1 Khách mời
Klute Chủ club Không ghi danh
1972 What's Up, Doc? Khách mời khách sạn Không ghi danh
1973 No Place to Hide Jerry Savage
1974 The Lords of Flatbush Stanley Rosiello
1975 The Prisoner of Second Avenue Thanh niên trong công viên Khách mời
Capone Frank "The Enforcer" Nitti
Death Race 2000 Joe "Machine Gun" Viterbo
Mandingo Dân làng Không ghi danh
Farewell, My Lovely Jonnie Khách mời
1976 Cannonball Thành viên băng cướp #2 Khách mời
Rocky Robert "Rocky" Balboa
1978 F.I.S.T. Johnny Kovak
Paradise Alley Cosmo Carboni
1979 Rocky II Robert "Rocky" Balboa
1981 Nighthawks Hạ sĩ Deke DaSilva
Victory Thuyền trưởng Robert Hatch
1982 Rocky III Robert "Rocky" Balboa
First Blood John J. Rambo
1983 Staying Alive Man on Street Khách mời
1984 Rhinestone Nick Martinelli
1985 Rambo: First Blood Part II John J. Rambo
Rocky IV Robert "Rocky" Balboa
1986 Cobra Trung úy Marion "Cobra" Cobretti
1987 Over the Top Lincoln Hawk
1988 Rambo III John J. Rambo
1989 Lock Up Frank Leone
Tango & Cash Trung úy Raymond "Ray" Tango
1990 Rocky V Robert "Rocky" Balboa
1991 Oscar Angelo "Snaps" Provolone
1992 Stop! Or My Mom Will Shoot Hạ sĩ Joseph "Joe" Bomowski
1993 Cliffhanger Gabriel "Gabe" Walker
Demolition Man Hạ sĩ John Spartan
1994 The Specialist Thuyền trưởng Ray Quick
1995 Judge Dredd Joseph Dredd
Assassins Robert Rath
1996 Daylight Cf. Kit Latura
1997 Cop Land Chánh án Freddy Heflin
Burn Hollywood Burn Chính anh Khách mời
The Good Life Trùm Khách mời
1998 Antz Hạ sĩ Weaver Lồng tiếng
2000 Get Carter Jack Carter
2001 Driven Joe Tanto
2002 D-Tox Đặc vụ Jake Malloy
Avenging Angelo Frankie Delano
2003 Taxi 3 Khách sân bay Khách mời
Shade Dean "The Dean" Stevens
Spy Kids 3-D: Game Over Sebastian "The Toymaker"
2006 Rocky Balboa Robert "Rocky" Balboa
2008 Rambo John J. Rambo
2009 Kambakkht Ishq Chính anh Khách mời
2010 Biệt đội đánh thuê Barney Ross
2011 Vườn thú tình yêu Sư tử châu Phi Joe Lồng tiếng
2012 Biệt đội đánh thuê 2 Barney Ross
Bullet to the Head James "Jimmy Bobo" Bonomo
2013 Vượt ngục Ray Breslin / Anthony Portos
Grudge Match Henry "Razor" Sharp
2014 Biệt đội đánh thuê 3 Barney Ross
Reach Me Cf. Gerald Cavallo
2015 Creed Robert "Rocky" Balboa
2016 Đặc vụ "gà mờ" Trung úy Victor Von Ion Lồng tiếng
2017 Vệ binh dải Ngân Hà 2 Stakar Ogord / Starhawk
Animal Crackers Bullet-Man Lồng tiếng
2018 Kế hoạch đào tẩu 2: Địa ngục Ray Breslin
Creed II Robert "Rocky" Balboa
2019 Escape Plan 3: Devil's Station Ray Breslin
Backtrace Sykes
Rambo V John J. Rambo

Tham khảo

  1. ^ "Sylvester Stallone (estimated) Net Worth", www.therichest.com, published 11-05-2015. Truy cập 11-05-2015.Bản mẫu:Reliable source
  2. ^ http://www.stallonezone.com/main/1970/10/sly-scores.html
  3. ^ http://www.imdb.com/title/tt6344712/

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Sylvester Stallone

  • x
  • t
  • s
1943 – 1960
  • Akim Tamiroff (1943)
  • Barry Fitzgerald (1944)
  • J. Carrol Naish (1945)
  • Clifton Webb (1946)
  • Edmund Gwenn (1947)
  • Walter Huston (1948)
  • James Whitmore (1949)
  • Edmund Gwenn (1950)
  • Peter Ustinov (1951)
  • Millard Mitchell (1952)
  • Frank Sinatra (1953)
  • Edmond O'Brien (1954)
  • Arthur Kennedy (1955)
  • Earl Holliman (1956)
  • Red Buttons (1957)
  • Burl Ives (1958)
  • Stephen Boyd (1959)
  • Sal Mineo (1960)
1961 – 1980
1981 – 2000
2001 – nay
  • x
  • t
  • s
Giải Mâm xôi vàng cho Kịch bản tồi nhất
1980-89
  • Giai điệu rộn ràng – Bronte Woodard và Allan Carr (1980)
  • Gửi mẹ thân yêu – Frank Yablans, Frank Perry, Tracy Hotchner và Robert Getchell (1981)
  • Trận đánh ở Inchon – Robin Moore và Laird Koenig (1982)
  • Người đàn bà cô độc – John Kershaw, Shawn Randall và Ellen Shephard (1983)
  • Bolero – John Derek (1984)
  • Rambo: Sát nhân trở lại II – Sylvester Stallone, James Cameron và Kevin Jarre (1985)
  • Chú vịt Howard – Willard Huyck và Gloria Katz (1986)
  • Leonard phần 6 – Jonathan Reynolds và Bill Cosby (1987)
  • Cocktail tình yêu – Heywood Gould (1988)
  • Đêm của HarlemEddie Murphy (1989)
1990-99
  • Cuộc thám hiểm của Ford Fairlane – Daniel Waters, James Cappe & David Arnott (1990)
  • Đạo chích Hudson Hawk – Steven E. de Souza, Daniel Waters, Bruce Willis and Robert Kraft (1991)
  • Bà già gân – Blake Snyder, William Osborne và William Davies – (1992)
  • Lời đề nghị khiếm nhã – Amy Holden Jones (1993)
  • Câu chuyện thời tiền sử –Jim Jennewein, Steven E. de Souza, Tom S. Parker và nhiều người khác (1994)
  • Vũ nữ – Joe Eszterhas (1995)
  • Điệu vũ thoát y – Andrew Bergman (1996)
  • Người đưa thưEric Roth và Brian Helgeland (1997)
  • Một bộ phim của Alan Smithee: Hollywood bùng cháy – Joe Eszterhas (1998)
  • Miền tây hoang dã – Jim Thomas, John Thomas, S. S. Wilson, Brent Maddock, Jeffrey Price và Peter S. Seaman (1999)
2000-09
  • Cuộc chiến tinh cầu – Corey Mandell and J. David Shapiro (2000)
  • Freddy ngớ ngẩn – Tom Green & Derek Harvie (2001)
  • Cuộc chiến giữa các vì sao II: Sự xâm lăng của người vô tínhGeorge Lucas và Jonathan Hales (2002)
  • Gigli – Martin Brest (2003)
  • Miêu nữ – Theresa Rebeck, John Brancato, Michael Ferris và John Rogers (2004)
  • Tình yêu hoang dại – Jenny McCarthy (2005)
  • Bản năng gốc 2 – Leora Barish và Henry Bean (2006)
  • Tôi biết kẻ giết mình – Jeffrey Hammond (2007)
  • Quân sư tình yêuMike Myers & Graham Gordy (2008)
  • Đại chiến người máy: Bại binh phục hận – Ehren Kruger, Alex Kurtzman và Roberto Orci (2009)
2010-19
  • Tiết khí sư cuối cùngM. Night Shyamalan (2010)
  • Jack và Jill – Steve Koren and Adam Sandler, story by Ben Zook (2011)
  • Ông con quý tử - David Caspe (2012)
  • 43 ngày kì quặc - Steve Baker, Ricky Blitt, Will Carlough, Tobias Carlson, Jacob Fleisher, Patrik Forsberg, Will Graham, James Gunn, Claes Kjellstrom, Jack Kukoda, Bob Odenkirk, Bill O'Malley, Matthew Alec Portenoy, Greg Pritikin, Rocky Russo, Olle Sarri, Elizabeth Wright Shapiro, Jeremy Sosenko, Jonathan van Tulleken và Jonas Wittenmark (2013)
  • Giải cứu Giáng sinh - Darren Doane và Cheston Hervey (2014)
  • Năm mươi sắc thái - Kelly Marcel (2015)
  • x
  • t
  • s
1976–2000
2001–nay
  • x
  • t
  • s