Sân bay quốc tế Gimpo

Sân bay Quốc tế Gimpo
김포국제공항
金浦國際空港
Gimpo Gukje Gonghang
Kimp'o Kukche Konghang
Ga trong nước
Mã IATA
GMP
Mã ICAO
RKSS
Thông tin chung
Kiểu sân bayCông cộng
Cơ quan quản lýTổng công ty hàng không Hàn Quốc
Thành phốSeoul
Vị tríQuận Gangseo, Seoul, Hàn Quốc
Phục vụ bay cho
  • Asiana Airlines
  • Korean Air
Độ cao58 ft / 18 m
Tọa độ37°33′29″B 126°47′26″Đ / 37,55806°B 126,79056°Đ / 37.55806; 126.79056
Trang mạng[1]
Bản đồ
GMP trên bản đồ Hàn Quốc
GMP
GMP
Vị trí ở Hàn Quốc
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
14R/32L 3.200 10.499 Nhựa đường
14L/32R 3,600 11,811 Bê tông
Thống kê (2015)
Tổng chuyến bay142.863
Khách quốc tế4.029.502
Khách nội địa19.134.276
Tổng hành khách23.163.778
Tấn hàng hóa271.006
Thống kê từ KAC[2]
Bài viết này có chứa kí tự tiếng Hàn. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì Hangul hoặc Hanja.

Sân bay Quốc tế Gimpo (tiếng Triều Tiên: 김포국제공항 [kimpʰoɡuktɕ͈eɡoŋhaŋ]; Hán tự Triều Tiên: 金浦國際空港; Hán-Việt: Kim Phố Quốc tế không cảng), hay thường gọi là Sân bay Gimpo (trước đây Sân bay Quốc tế Kimpo), nằm tại phía Tây Seoul và đã là sân bay Quốc tế chính của Seoul (Thủ Nhĩ, tên cũ: Hán Thành) và Hàn Quốc trước khi bị Sân bay Quốc tế Incheon (Nhân Xuyên) thay thế năm 2001. Hiện nay, đây là sân bay lớn thứ 2 Hàn Quốc.

Các hãng hàng không và các điểm đến

Hành khách

Nội địa

Jin Air Boeing 737-800 cất cánh tại sân bay Quốc tế Gimpo
Korean Air Boeing 737-800 tại sân bay Quốc tế Gimpo
Hãng hàng khôngCác điểm đếnGa
Air Busan Busan, Jeju Nội địa
Asiana Airlines Gwangju, Jeju, Sacheon, Ulsan, Yeosu Nội địa
Eastar Jet Jeju Nội địa
Jeju Air Jeju Nội địa
Jin Air Jeju Nội địa
Korean Air Busan, Jeju, Pohang,[3] Sacheon, Ulsan, Yeosu Nội địa
T'way Airlines Jeju Nội địa

Quốc tế

Hãng hàng khôngCác điểm đếnGa
Air China Thủ đô–Bắc Kinh Quốc tế
All Nippon Airways Tokyo–Haneda Quốc tế
Asiana Airlines Thủ đô–Bắc Kinh, Osaka–Kansai, Hồng Kiều-Thượng Hải, Tokyo–Haneda Quốc tế
China Airlines Tùng Sơn-Đài Bắc Quốc tế
China Eastern Airlines Hồng Kiều-Thượng Hải Quốc tế
China Southern Airlines Thủ đô–Bắc Kinh Quốc tế
Eastar Jet Tùng Sơn-Đài Bắc Quốc tế
EVA Air Tùng Sơn-Đài Bắc Quốc tế
Japan Airlines Tokyo–Haneda Quốc tế
Jeju Air Nagoya–Centrair, Osaka–Kansai, Tokyo–Haneda Quốc tế
Juneyao Airlines Hồng Kiều-Thượng Hải Quốc tế
Korean Air Thủ đô–Bắc Kinh, Osaka–Kansai, Hồng Kiều-Thượng Hải, Tokyo–Haneda Quốc tế
Shanghai Airlines Hồng Kiều-Thượng Hải Quốc tế
T'way Airlines Tùng Sơn-Đài Bắc Quốc tế

Giao thông và thống kê

Nhà ga Quốc tế, Sân bay - Sảnh đi
Ga trong nước, sân bay Gimpo – sảnh đi

Trong năm 2015, 10 hãng hàng không với tỉ lệ hành khách cao nhất tại sân bay Quốc tế Gimpo như sau:

Top hãng hàng không (2015)
Hạng Hãng hàng không Hành khách
nội địa
Hành khách
Quốc tế
Tổng %
1 Korean Air 4.963.524 1.097.749 6.061.273 26,17%
2 Asiana Airlines 3.893.444 1.084.583 4.978.027 21,49%
3 Jeju Air 2.503.580 233.935 2.737.515 11,82%
4 Jin Air 2.708.231 118 2.708.349 11,69%
5 Air Busan 1.807.305 1.179 1.808.484 7.81%
6 Eastar Jet 1.644.168 53.800 1.697.968 7,33%
7 T'way Airlines 1.614.024 70.224 1.684.248 7,27%
8 Japan Airlines 424.156 424.156 1,83%
9 All Nippon Airways 406.709 406.709 1,76%
10 China Eastern Airlines 179.742 179.742 0,8%

Lịch sử

Ban đầu, sân bay này được không lực Hoa Kỳ xây với một đường băng năm 1951 trong Chiến tranh Triều Tiên và đã phát triển thành 1 sân bay có khả năng phục vụ 226.000 chuyến bay mỗi năm. Sân bay này có một nhà ga quốc nội và 2 nhà ga Quốc tế nhưng chức năng Quốc tế đã bị sân bay Incheon thay thế. Gimpo hiện có 2 đường băng (3600 m×45 m & 3200 m×60 m), một nhà ga hàng hóa và 2 nhà ga hành khách. Sân bay nằm ở phía nam sông Hán ở Tây Seoul. Tên gọi Gimpo lấy từ thành phố Gimpo gần đó.

Các hãng đã hoạt động tại nối với Seoul đây nhưng đã ngưng:

Tham khảo

  1. ^ Gimpo International Airport. Airport.co.kr. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
  2. ^ [1]
  3. ^ http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20160427000642

Liên kết ngoài

  • Sân bay Gimpo Lưu trữ 2008-11-09 tại Wayback Machine
  • Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho RKSS
  • x
  • t
  • s
Vận chuyển công cộngVùng thủ đô Seoul
Đường sắt
Tuyến chính
Tàu điện ngầm
vùng thủ đô
Đang xây dựng
Kế hoạch
Ga chính
Cầu đường sắt
Đường bộ
  • Số 1
  • Số 3
  • Số 6
  • Số 39
  • Số 43
  • Số 46
  • Số 47
  • Số 48
  • Số 77
  • Tỉnh lộ 23
  • Tỉnh lộ 78
Đường cao tốc đô thị
Đường nội đô
Cầu
Đường hầm
Xe buýt
Khu vực
  • Seoul
  • Gyeonggi-do
  • Incheon
Trạm chính
  • Bến xe buýt tốc hành Seoul
  • Bến xe buýt trung tâm thành phố
  • Bến xe buýt Dong Seoul
  • Bến xe buýt liên tỉnh Sangbong
  • Bên xe buýt Seoul Nambu
Sân bay
Chủ đề
liên quan
  • x
  • t
  • s
Quốc tế
Busan-Gimhae · Daegu · Jeju · Cheongju · Muan · Seoul-Gimpo · Seoul-Incheon · Yangyang
Nội địa
Gunsan · Gwangju · Pohang · Sacheon · Ulsan · Wonju · Yeosu
Quân sự
Gangneung  · Jeonju  · Jinhae  · Jungwon  · Mokpo  · Osan  · Seongmu  · Seosan  · Sân bay quân sự Seoul  · Sokcho  · Suwon  · Yecheon  · Doanh trại Humphreys  · Doanh trại Walker