Roger Guillemin

Roger Charles Louis Guillemin
Roger Charles Louis Guillemin
Sinh(1924-01-11)11 tháng 1 năm 1924
Dijon, Pháp
Mất21 tháng 2 năm 2024(2024-02-21) (100 tuổi)
San Diego, California, Hoa Kỳ
Quốc tịchPháp
Tư cách công dânPháp
Nổi tiếng vìNeurohormone
Giải thưởngGiải thưởng Nhà nước về Khoa học, Hoa Kỳ
Giải Albert Lasker cho nghiên cứu Y học cơ bản (1975)
Giải Passano 1976
Giải Nobel Sinh lý và Y khoa (1977)
Sự nghiệp khoa học
NgànhSinh học, Thần kinh học
Nơi công tácTrường Y học Baylor

Roger Charles Louis Guillemin (11 tháng 1 năm 1924  – 21 tháng 2 năm 2024) là nhà thần kinh họcsinh học người Pháp đã đoạt giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1977 cho công trình nghiên cứu các neurohormone.

Cuộc đời và Sự nghiệp

Ông đậu bằng cử nhân ở Đại học Burgundy, đậu bằng bác sĩ y khoa ở Phân khoa Y học Đại học Lyon năm 1949, sau đó sang Montréal, Quebec, Canada, để làm việc với Hans Selye ở Viện Y học thực nghiệm và Giải phẫu của Đại học Montréal và đậu bằng tiến sĩ ở đây năm 1953. Cùng năm, ông di chuyển sang Hoa Kỳ dạy học ở Trường Y học Baylor tại Houston, Texas. Năm 1965, ông nhập quốc tịch Mỹ. Năm 1970 ông giúp việc thành lập Viện nghiên cứu Sinh học Salk ở La Jolla, California, nơi ông làm việc tới khi nghỉ hưu năm 1989.

Guillemin và Andrew V. Schally đã cùng phát hiện ra cấu trúc của Thyrotropin-releasing hormone (TRH) và Gonadotropin-releasing hormone (GnRH) trong các phòng thí nghiệm riêng rẽ.

Guillemin tròn 100 tuổi vào tháng 1 năm 2024 và qua đời tại San Diego, California vào tháng sau, vào ngày 21 tháng 2.[1][2]

Hoạt động nhân quyền

Guillemin cùng với các người đoạt giải Nobel khác đã ký tên vào một kiến nghị yêu cầu gửi một phái đoàn Ủy ban quyền trẻ em của Liên Hợp Quốc tới xem xét tình trạng một trẻ em người Tây Tạng tên là Gendhun Choekyi Nyima, được Đạt-lại Lạt-ma thứ 14 Tenzin Gyatso công nhận là Ban-thiền Lạt-ma thứ 11, bị chính quyền cộng sản quản thúc tại gia ở Trung quốc từ năm 1995.

Tác phẩm

  • Nicholas Wade (1981). The Nobel Duel, Anchor Press/Doubleday, Garden City, NY.
  • Bruno Latour và Steve Woolgar (1979). Laboratory Life, Sage, Los Angeles, USA.

Tham khảo

  1. ^ “Salk Distinguished Professor Emeritus Roger Guillemin, Nobel Prize laureate, celebrates 100th birthday”. Salk Institute for Biological Studies (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2024.
  2. ^ Roger Guillemin, 100, Nobel-Winning Scientist Stirred by Rivalries, Dies (cần đăng ký mua)

Liên kết ngoài

  • Nobelprize.org, Giải Nobel Sinh lý và Y khoa 1977
  • Nobel autobiography
  • Salk Institute faculty page Lưu trữ 2012-10-22 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
1901 – 1925
1926 – 1950
1951 – 1975
1976 – 2000
2001 – nay
  • x
  • t
  • s
Khoa học hành vi và xã hội
Thập niên 1960
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Gary Becker
  • 2001: George Bass
  • 2003: R. Duncan Luce
  • 2004: Kenneth Arrow
  • 2005: Gordon H. Bower
  • 2008: Michael I. Posner
  • 2009: Mortimer Mishkin
Thập niên 2010
  • 2011: Anne Treisman
Khoa học sinh học
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: Barbara McClintock
  • Albert B. Sabin
  • 1973: Daniel I. Arnon
  • Earl W. Sutherland, Jr.
  • 1974: Britton Chance
  • Erwin Chargaff
  • James V. Neel
  • James Augustine Shannon
  • 1975: Hallowell Davis
  • Paul Gyorgy
  • Sterling B. Hendricks
  • Orville lvin Vogel
  • 1976: Roger Guillemin
  • Keith Roberts Porter
  • Efraim Racker
  • E. O. Wilson
  • 1979: Robert H. Burris
  • Elizabeth C. Crosby
  • Arthur Kornberg
  • Severo Ochoa
  • Earl Reece Stadtman
  • George Ledyard Stebbins
  • Paul Alfred Weiss
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Nancy C. Andreasen
  • Peter H. Raven
  • Carl Woese
  • 2001: Francisco J. Ayala
  • Mario R. Capecchi
  • Ann Graybiel
  • Gene E. Likens
  • Victor A. McKusick
  • Harold Varmus
  • 2002: James E. Darnell
  • Evelyn M. Witkin
  • 2003: J. Michael Bishop
  • Solomon H. Snyder
  • Charles Yanofsky
  • 2004: Norman E. Borlaug
  • Phillip A. Sharp
  • Thomas E. Starzl
  • 2005: Anthony Fauci
  • Torsten N. Wiesel
  • 2006: Rita R. Colwell
  • Nina Fedoroff
  • Lubert Stryer
  • 2007: Robert J. Lefkowitz
  • Bert W. O'Malley
  • 2008: Francis S. Collins
  • Elaine Fuchs
  • J. Craig Venter
  • 2009: Susan L. Lindquist
  • Stanley B. Prusiner
Thập niên 2010
  • 2010: Ralph L. Brinster
  • Shu Chien
  • Rudolf Jaenisch
  • 2011: Lucy Shapiro
  • Leroy Hood
  • Sallie Chisholm
Hóa học
Thập niên 1980
  • 1982: F. Albert Cotton
  • Gilbert Stork
  • 1983: Roald Hoffmann
  • George C. Pimentel
  • Richard N. Zare
  • 1986: Harry B. Gray
  • Yuan Tseh Lee
  • Carl S. Marvel
  • Frank H. Westheimer
  • 1987: William S. Johnson
  • Walter H. Stockmayer
  • Max Tishler
  • 1988: William O. Baker
  • Konrad E. Bloch
  • Elias J. Corey
  • 1989: Richard B. Bernstein
  • Melvin Calvin
  • Rudoph A. Marcus
  • Harden M. McConnell
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: John D. Baldeschwieler
  • Ralph F. Hirschmann
  • 2001: Ernest R. Davidson
  • Gabor A. Somorjai
  • 2002: John I. Brauman
  • 2004: Stephen J. Lippard
  • 2006: Marvin H. Caruthers
  • Peter B. Dervan
  • 2007: Mostafa A. El-Sayed
  • 2008: Joanna S. Fowler
  • JoAnne Stubbe
  • 2009: Stephen J. Benkovic
  • Marye Anne Fox
Thập niên 2010
  • 2010: Jacqueline K. Barton
  • Peter J. Stang
  • 2011: Allen J. Bard
  • M. Frederick Hawthorne
Khoa học kỹ thuật
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: George E. Mueller
  • 1973: Harold E. Edgerton
  • Richard T. Whitcomb
  • 1974: Rudolf Kompfner
  • Ralph Brazelton Peck
  • Abel Wolman
  • 1975: Manson Benedict
  • William Hayward Pickering
  • Frederick E. Terman
  • Wernher von Braun
  • 1976: Morris Cohen
  • Peter C. Goldmark
  • Erwin Wilhelm Müller
  • 1979: Emmett N. Leith
  • Raymond D. Mindlin
  • Robert N. Noyce
  • Earl R. Parker
  • Simon Ramo
Thập niên 1980
  • 1982: Edward H. Heinemann
  • Donald L. Katz
  • 1983: William R. Hewlett
  • George M. Low
  • John G. Trump
  • 1986: Hans Wolfgang Liepmann
  • T. Y. Lin
  • Bernard M. Oliver
  • 1987: R. Byron Bird
  • H. Bolton Seed
  • Ernst Weber
  • 1988: Daniel C. Drucker
  • Willis M. Hawkins
  • George W. Housner
  • 1989: Harry George Drickamer
  • Herbert E. Grier
Thập niên 1990
  • 1990: Mildred S. Dresselhaus
  • Nick Holonyak Jr.
  • 1991: George Heilmeier
  • Luna B. Leopold
  • H. Guyford Stever
  • 1992: Calvin F. Quate
  • John Roy Whinnery
  • 1993: Alfred Y. Cho
  • 1994: Ray W. Clough
  • 1995: Hermann A. Haus
  • 1996: James L. Flanagan
  • C. Kumar N. Patel
  • 1998: Eli Ruckenstein
  • 1999: Kenneth N. Stevens
Thập niên 2000
  • 2000: Yuan-Cheng B. Fung
  • 2001: Andreas Acrivos
  • 2002: Leo Beranek
  • 2003: John M. Prausnitz
  • 2004: Edwin N. Lightfoot
  • 2005: Jan D. Achenbach
  • Tobin J. Marks
  • 2006: Robert S. Langer
  • 2007: David J. Wineland
  • 2008: Rudolf E. Kálmán
  • 2009: Amnon Yariv
Thập niên 2010
  • 2010: Richard A. Tapia
  • Srinivasa S.R. Varadhan
  • 2011: Solomon Golomb
  • Barry Mazur
Khoa học máy tính, toán học và thống kê
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
  • 1990: George F. Carrier
  • Stephen Cole Kleene
  • John McCarthy
  • 1991: Alberto Calderón
  • 1992: Allen Newell
  • 1993: Martin David Kruskal
  • 1994: John Cocke
  • 1995: Louis Nirenberg
  • 1996: Richard Karp
  • Stephen Smale
  • 1997: Khâu Thành Đồng
  • 1998: Cathleen Synge Morawetz
  • 1999: Felix Browder
  • Ronald R. Coifman
Thập niên 2000
Khoa học vật lý
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Willis E. Lamb
  • Jeremiah P. Ostriker
  • Gilbert F. White
  • 2001: Marvin L. Cohen
  • Raymond Davis Jr.
  • Charles Keeling
  • 2002: Richard Garwin
  • W. Jason Morgan
  • Edward Witten
  • 2003: G. Brent Dalrymple
  • Riccardo Giacconi
  • 2004: Robert N. Clayton
  • 2005: Ralph A. Alpher
  • Lonnie Thompson
  • 2006: Daniel Kleppner
  • 2007: Fay Ajzenberg-Selove
  • Charles P. Slichter
  • 2008: Berni Alder
  • James E. Gunn
  • 2009: Yakir Aharonov
  • Esther M. Conwell
  • Warren M. Washington
Thập niên 2010
  • 2011: Sidney Drell
  • Sandra Faber
  • Sylvester James Gates
  • John Goodenough