Lynn Margulis

Lynn Margulis
Lynn Margulis vào năm 2005
Sinh5 tháng 3 năm 1938[1]
Chicago, Illinois, Mỹ
Mất22 tháng 11, 2011(2011-11-22) (73 tuổi)[1]
Amherst, Massachusetts, Mỹ
Quốc tịch Mỹ
Trường lớp
Nổi tiếng vìHệ thống phân loại 5 giới của sinh vật
Giải thưởng
  • Huân chương Quốc gia về Khoa học năm 1999
  • Giải thưởng William Procter về Thành tựu Khoa học năm 1999
  • Huy chương Darwin-Wallce năm 2008
Sự nghiệp khoa học
NgànhSinh học
Nơi công tác
Người hướng dẫn luận án tiến sĩMax Alfert

Lynn Margulis có tên khai sinh là Lynn Petra Alexander,[2][3]nhà khoa học người Mỹ chuyên nghiên cứu về tiến hoá sinh học và cũng là nhà giáo dục, tác giả khoa học, nhà phổ biến kiến thức khoa học và nổi tiếng nhất do đã xây dựng thành công lý thuyết nội cộng sinh (1968). Nhà sử học Jan Sapp đã nhận xét rằng "Tên của Lynn Margulis đồng nghĩa với thuyết cộng sinh, giống như tên của Charles Darwin đồng nghĩa với thuyết tiến hóa chọn lọc tự nhiên".[4]

Lý thuyết này của bà nói về "sự cộng sinh của tế bào nhân sơ ở bên trong tế bào nhân thực" ban đầu đã bị phản đối mạnh mẽ, không được tài trợ nghiên cứu, kết quả nghiên cứu bị hơn 10 tạp chí khoa học từ chối đăng tải,[4] nhưng sau đó đã trở thành một học thuyết được công nhận rộng rãi trong giới khoa học, mà Ernst Mayr gọi là "có lẽ là sự kiện quan trọng và kịch tính nhất trong lịch sử sự sống".[5] Ngoài ra, bà còn đồng tác giả của giả thuyết Gaia cùng với nhà hóa học người Anh James Lovelock, đề xuất rằng Trái đất hoạt động như một hệ thống tự điều chỉnh duy nhất, và bà cùng với Robert Whittaker đã sáng lập hệ thống phân loại sinh vật thành 5 giới.

Margulis được bầu là Viện sỹ Viện Hàn lâm Khoa học Quốc gia Hoa Kỳ vào năm 1983. Tổng thống Bill Clinton đã trao tặng bà Huân chương Khoa học Quốc gia năm 1999. Hiệp hội Linnean London đã trao tặng bà Huân chương Darwin-Wallace vào năm 2008. Năm 2002, tạp chí Discover đã công nhận bà là một trong 50 phụ nữ quan trọng nhất trong khoa học Thế giới.[6]

Bà sinh ngày 5 tháng 3 năm 1938 tại Chicago và mất ngày 22 tháng 11 năm 2011 tại Massachusetts.[7]

Chú thích

  1. ^ a b Schaechter, M (2012). “Lynn Margulis (1938–2011)”. Science. 335 (6066): 302–302. doi:10.1126/science.1218027. PMID 22267805.
  2. ^ Weber, Bruce (ngày 24 tháng 11 năm 2011). “Lynn Margulis, Evolution Theorist, Dies at 73”. The New York Times. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2014.
  3. ^ Lake, James A (2011). “Lynn Margulis (1938–2011)”. Nature. 480 (7378): 458–458. doi:10.1038/480458a. PMID 22193092.
  4. ^ a b Sagan, Dorion biên tập (2012). Lynn Margulis: The Life and Legacy of a Scientific Rebel. White River Junction: Chelsea Green. ISBN 978-1603584470.
  5. ^ Mayr, Ernst (2001). What Evolution Is. New York, NY: Basic Books. tr. 48. ISBN 978-0-465-04426-9.
  6. ^ Svitil, Kathy (ngày 13 tháng 11 năm 2002). “The 50 Most Important Women in Science”. Discover Magazine. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2019.
  7. ^ Schaechter, M (2012). “Lynn Margulis (1938–2011)”. Science. 335 (6066): 302. Bibcode:2012Sci...335..302S. doi:10.1126/science.1218027. PMID 22267805. S2CID 36800637.
  • x
  • t
  • s
Khoa học hành vi và xã hội
Thập niên 1960
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Gary Becker
  • 2001: George Bass
  • 2003: R. Duncan Luce
  • 2004: Kenneth Arrow
  • 2005: Gordon H. Bower
  • 2008: Michael I. Posner
  • 2009: Mortimer Mishkin
Thập niên 2010
  • 2011: Anne Treisman
Khoa học sinh học
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: Barbara McClintock
  • Albert B. Sabin
  • 1973: Daniel I. Arnon
  • Earl W. Sutherland, Jr.
  • 1974: Britton Chance
  • Erwin Chargaff
  • James V. Neel
  • James Augustine Shannon
  • 1975: Hallowell Davis
  • Paul Gyorgy
  • Sterling B. Hendricks
  • Orville lvin Vogel
  • 1976: Roger Guillemin
  • Keith Roberts Porter
  • Efraim Racker
  • E. O. Wilson
  • 1979: Robert H. Burris
  • Elizabeth C. Crosby
  • Arthur Kornberg
  • Severo Ochoa
  • Earl Reece Stadtman
  • George Ledyard Stebbins
  • Paul Alfred Weiss
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Nancy C. Andreasen
  • Peter H. Raven
  • Carl Woese
  • 2001: Francisco J. Ayala
  • Mario R. Capecchi
  • Ann Graybiel
  • Gene E. Likens
  • Victor A. McKusick
  • Harold Varmus
  • 2002: James E. Darnell
  • Evelyn M. Witkin
  • 2003: J. Michael Bishop
  • Solomon H. Snyder
  • Charles Yanofsky
  • 2004: Norman E. Borlaug
  • Phillip A. Sharp
  • Thomas E. Starzl
  • 2005: Anthony Fauci
  • Torsten N. Wiesel
  • 2006: Rita R. Colwell
  • Nina Fedoroff
  • Lubert Stryer
  • 2007: Robert J. Lefkowitz
  • Bert W. O'Malley
  • 2008: Francis S. Collins
  • Elaine Fuchs
  • J. Craig Venter
  • 2009: Susan L. Lindquist
  • Stanley B. Prusiner
Thập niên 2010
  • 2010: Ralph L. Brinster
  • Shu Chien
  • Rudolf Jaenisch
  • 2011: Lucy Shapiro
  • Leroy Hood
  • Sallie Chisholm
Hóa học
Thập niên 1980
  • 1982: F. Albert Cotton
  • Gilbert Stork
  • 1983: Roald Hoffmann
  • George C. Pimentel
  • Richard N. Zare
  • 1986: Harry B. Gray
  • Yuan Tseh Lee
  • Carl S. Marvel
  • Frank H. Westheimer
  • 1987: William S. Johnson
  • Walter H. Stockmayer
  • Max Tishler
  • 1988: William O. Baker
  • Konrad E. Bloch
  • Elias J. Corey
  • 1989: Richard B. Bernstein
  • Melvin Calvin
  • Rudoph A. Marcus
  • Harden M. McConnell
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: John D. Baldeschwieler
  • Ralph F. Hirschmann
  • 2001: Ernest R. Davidson
  • Gabor A. Somorjai
  • 2002: John I. Brauman
  • 2004: Stephen J. Lippard
  • 2006: Marvin H. Caruthers
  • Peter B. Dervan
  • 2007: Mostafa A. El-Sayed
  • 2008: Joanna S. Fowler
  • JoAnne Stubbe
  • 2009: Stephen J. Benkovic
  • Marye Anne Fox
Thập niên 2010
  • 2010: Jacqueline K. Barton
  • Peter J. Stang
  • 2011: Allen J. Bard
  • M. Frederick Hawthorne
Khoa học kỹ thuật
Thập niên 1960
Thập niên 1970
  • 1970: George E. Mueller
  • 1973: Harold E. Edgerton
  • Richard T. Whitcomb
  • 1974: Rudolf Kompfner
  • Ralph Brazelton Peck
  • Abel Wolman
  • 1975: Manson Benedict
  • William Hayward Pickering
  • Frederick E. Terman
  • Wernher von Braun
  • 1976: Morris Cohen
  • Peter C. Goldmark
  • Erwin Wilhelm Müller
  • 1979: Emmett N. Leith
  • Raymond D. Mindlin
  • Robert N. Noyce
  • Earl R. Parker
  • Simon Ramo
Thập niên 1980
  • 1982: Edward H. Heinemann
  • Donald L. Katz
  • 1983: William R. Hewlett
  • George M. Low
  • John G. Trump
  • 1986: Hans Wolfgang Liepmann
  • T. Y. Lin
  • Bernard M. Oliver
  • 1987: R. Byron Bird
  • H. Bolton Seed
  • Ernst Weber
  • 1988: Daniel C. Drucker
  • Willis M. Hawkins
  • George W. Housner
  • 1989: Harry George Drickamer
  • Herbert E. Grier
Thập niên 1990
  • 1990: Mildred S. Dresselhaus
  • Nick Holonyak Jr.
  • 1991: George Heilmeier
  • Luna B. Leopold
  • H. Guyford Stever
  • 1992: Calvin F. Quate
  • John Roy Whinnery
  • 1993: Alfred Y. Cho
  • 1994: Ray W. Clough
  • 1995: Hermann A. Haus
  • 1996: James L. Flanagan
  • C. Kumar N. Patel
  • 1998: Eli Ruckenstein
  • 1999: Kenneth N. Stevens
Thập niên 2000
  • 2000: Yuan-Cheng B. Fung
  • 2001: Andreas Acrivos
  • 2002: Leo Beranek
  • 2003: John M. Prausnitz
  • 2004: Edwin N. Lightfoot
  • 2005: Jan D. Achenbach
  • Tobin J. Marks
  • 2006: Robert S. Langer
  • 2007: David J. Wineland
  • 2008: Rudolf E. Kálmán
  • 2009: Amnon Yariv
Thập niên 2010
  • 2010: Richard A. Tapia
  • Srinivasa S.R. Varadhan
  • 2011: Solomon Golomb
  • Barry Mazur
Khoa học máy tính, toán học và thống kê
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
  • 1990: George F. Carrier
  • Stephen Cole Kleene
  • John McCarthy
  • 1991: Alberto Calderón
  • 1992: Allen Newell
  • 1993: Martin David Kruskal
  • 1994: John Cocke
  • 1995: Louis Nirenberg
  • 1996: Richard Karp
  • Stephen Smale
  • 1997: Khâu Thành Đồng
  • 1998: Cathleen Synge Morawetz
  • 1999: Felix Browder
  • Ronald R. Coifman
Thập niên 2000
Khoa học vật lý
Thập niên 1960
Thập niên 1970
Thập niên 1980
Thập niên 1990
Thập niên 2000
  • 2000: Willis E. Lamb
  • Jeremiah P. Ostriker
  • Gilbert F. White
  • 2001: Marvin L. Cohen
  • Raymond Davis Jr.
  • Charles Keeling
  • 2002: Richard Garwin
  • W. Jason Morgan
  • Edward Witten
  • 2003: G. Brent Dalrymple
  • Riccardo Giacconi
  • 2004: Robert N. Clayton
  • 2005: Ralph A. Alpher
  • Lonnie Thompson
  • 2006: Daniel Kleppner
  • 2007: Fay Ajzenberg-Selove
  • Charles P. Slichter
  • 2008: Berni Alder
  • James E. Gunn
  • 2009: Yakir Aharonov
  • Esther M. Conwell
  • Warren M. Washington
Thập niên 2010
  • 2011: Sidney Drell
  • Sandra Faber
  • Sylvester James Gates
  • John Goodenough