Okamoto Takuya

Okamoto Takuya
岡本 拓也
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Okamoto Takuya
Ngày sinh 18 tháng 6, 1992 (31 tuổi)
Nơi sinh Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,74 m (5 ft 9 in)
Vị trí Hậu vệ/Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Shonan Bellmare
Số áo 36
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2005–2010 Trẻ Urawa Red Diamonds
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010– Urawa Red Diamonds 13 (0)
2013–2014 → V-Varen Nagasaki (mượn) 40 (0)
2016– → Shonan Bellmare (mượn) 51 (4)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-17 Nhật Bản 3 (0)
2010 U-19 Nhật Bản 13 (0)
2011 U-22 Nhật Bản 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 25 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 29 tháng 3 năm 2011

Okamoto Takuya (岡本 拓也, Okamoto Takuya?, sinh ngày 18 tháng 6 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Shonan Bellmare theo dạng cho mượn từ Urawa Red Diamonds.[1]

Thống kê sự nghiệp

Câu lạc bộ

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4][5][6]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Urawa Red Diamonds 2010 9 0 2 0 1 0 - 12 0
2011 1 0 2 0 0 0 - 3 0
2012 0 0 0 0 1 0 - 1 0
2013 0 0 - 0 0 0 0 0 0
V-Varen Nagasaki 2013 14 0 1 0 - - 15 0
2014 26 0 3 0 - - 29 0
Urawa Red Diamonds 2015 3 0 0 0 0 0 1 0 4 0
Shonan Bellmare 2016 21 1 2 0 6 0 - 29 1
2017 30 3 0 0 - - 30 3
Tổng 104 4 10 0 8 0 1 0 123 4

Quốc tế

Đội tuyển quốc gia Năm Số trận Bàn thắng
U-17 Nhật Bản
2009 3 0
Tổng 3 0
U-19 Nhật Bản
2010 13 0
Tổng 13 0
U-22 Nhật Bản
2011 2 0
Tổng 2 0

Số lần ra sân và bàn thắng quốc tế
# Ngày Địa điểm Đối thủ Kết quả Bàn thắng Giải đấu
2009
24 tháng 10 Sân vận động Teslim Balogun, Lagos Brasil U-17 Brasil
2–3
0
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2009 / U-17 Nhật Bản
27 tháng 10 Sân vận động Teslim Balogun, Lagos Thụy Sĩ U-17 Thụy Sĩ
3–4
0
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2009 / U-17 Nhật Bản
30 tháng 10 Sân vận động Teslim Balogun, Lagos México U-17 Mexico
0–2
0
Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2009 / U-17 Nhật Bản
2010
18 tháng 5 Odin, Heemskerk Canada U-19 Canada
0–0
0
Giao hữu[7] / U-19 Nhật Bản
20 tháng 5 VV Assendelft, Assendelft Sénégal U-19 Sénégal
0–1
0
Giao hữu[8] / U-19 Nhật Bản
22 tháng 5 Sportpark de Koog, Uitgeest Hoa Kỳ U-19 Hoa Kỳ
2–1
0
2010 International Cor Groenewegen Tournament[9] / U-19 Nhật Bản
22 tháng 5 Sportpark de Koog, Uitgeest Brasil Atlético Mineiro
0–0
0
2010 International Cor Groenewegen Tournament[9] / U-19 Nhật Bản Unofficial
24 tháng 5 Sportpark de Koog, Uitgeest Bỉ Sporting Lokeren
3–0
0
2010 International Cor Groenewegen Tournament[10] / U-19 Nhật Bản Unofficial
24 tháng 5 Sportpark de Koog, Uitgeest Hà Lan FC Twente
2–0
0
2010 International Cor Groenewegen Tournament[10] / U-19 Nhật Bản Unofficial
24 tháng 5 Sportpark de Koog, Uitgeest Hàn Quốc U-20 Hàn Quốc
0–1
0
2010 International Cor Groenewegen Tournament[10] / U-19 Nhật Bản
20 tháng 6 Ekbatan Stadium Tehran, Tehran Iran U-19 Iran
2–1
0
Giao hữu[11] / U-19 Nhật Bản
27 tháng 6 Sân vận động Trung tâm Thể thao Duy Phường, Duy Phường Trung Quốc U-19 Trung Quốc
0–1
0
Giao hữu[12] / U-19 Nhật Bản
28 tháng 7 Ballymena Showgrounds, Ballymoney México U-19 Mexico
1–3
0
2010 Milk Cup / U-19 Nhật Bản
30 tháng 7 Sân vận động Riada, Ballymoney Trung Quốc U-19 Trung Quốc
3–0
0
2010 Milk Cup / U-19 Nhật Bản
21 tháng 8 Kusanagi Sports Park Stadium, Shizuoka Tây Ban Nha U-19 Tây Ban Nha
2–0
0
2010 SBS Cup[13] / U-19 Nhật Bản
22 tháng 8 Fujieda Sports Complex Park, Shizuoka Ghana U-19 Ghana
4–1
0
2010 SBS Cup[14] / U-19 Nhật Bản
24 tháng 8 Ecopa Stadium, Shizuoka Nhật Bản Shizuoka Youth
4–3
0
2010 SBS Cup[15] / U-19 Nhật Bản
9 tháng 9 Sendai Stadium, Miyagi Pháp France U19
2–1
0
2010 Sendai Cup[16] / U-19 Nhật Bản
11 tháng 9 Sendai Stadium, Miyagi Brasil Brasil U19
0–1
0
2010 Sendai Cup[17] / U-19 Nhật Bản
12 tháng 9 Sendai Stadium, Miyagi Trung Quốc U-19 Trung Quốc
4–0
0
2010 Sendai Cup[18] / U-19 Nhật Bản
2011
9 tháng 2 Sân vận động Mohammed Al-Hamad, Hawalli  Kuwait
0–3
0
Giao hữu[19] / U-22 Nhật Bản
29 tháng 3 Sân vận động JAR, Tashkent Uzbekistan U-22 Uzbekistan
2–1
0
Giao hữu[20] / U-22 Nhật Bản

Tham khảo

  1. ^ “岡本 拓也:湘南ベルマーレ:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 133 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 71 out of 289)
  4. ^ “Japan – Okamoto Takuya – Profile with news, career statistics and history”. Soccerway.com.
  5. ^ “Okamoto Takuya > Club matches”. Worldfootball.net.
  6. ^ “Stats Centre: Okamoto Takuya Facts”. guardian.touch-line.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ “U-19日本代表オランダ遠征 親善試合 第1戦 (カナダ代表) 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 19 tháng 5 năm 2010. Truy cập 20 tháng 4 năm 2011.
  8. ^ “U-19日本代表オランダ遠征 親善試合 第2戦 (セネガル代表) 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 5 năm 2010. Truy cập 20 tháng 4 năm 2011.
  9. ^ a b “U-19日本代表 第25回フローニンゲン国際ユース大会2010 第1日目 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 5 năm 2010. Truy cập 20 tháng 4 năm 2011.
  10. ^ a b c “U-19日本代表 第25回フローニンゲン国際ユース大会2010 第2日目 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 5 năm 2010. Truy cập 1 tháng 5 năm 2011.
  11. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第1試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 21 tháng 6 năm 2010. Truy cập 20 tháng 4 năm 2011.
  12. ^ U-19日本代表 イラン・中国遠征 親善試合第3試合 試合結果. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 28 tháng 6 năm 2010. Truy cập 1 tháng 5 năm 2011.
  13. ^ “SBSカップ国際ユースサッカー U-19日本代表 1試合目試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 8 năm 2010. Truy cập 22 tháng 4 năm 2011.
  14. ^ “SBSカップ国際ユースサッカー U-19日本代表 2試合目試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 23 tháng 8 năm 2010. Truy cập 22 tháng 4 năm 2011.
  15. ^ “SBSカップ国際ユースサッカー U-19日本代表 3試合目試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 25 tháng 8 năm 2010. Truy cập 5 tháng 5 năm 2011.
  16. ^ “U-19日本代表 仙台カップ国際ユースサッカー大会 第1戦(vsフランス代表)試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 10 tháng 9 năm 2010. Truy cập 5 tháng 5 năm 2011.
  17. ^ “U-19日本代表 仙台カップ国際ユースサッカー大会 第2戦(vsブラジル代表)試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 9 năm 2010. Truy cập 1 tháng 5 năm 2011.
  18. ^ “U-19日本代表 仙台カップ国際ユースサッカー大会 第3戦(vs中国代表)試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 12 tháng 9 năm 2010. Truy cập 1 tháng 5 năm 2011.
  19. ^ “U-22日本代表 中東遠征 国際親善試合(vsクウェート代表)試合結果、監督・選手コメント”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 10 tháng 2 năm 2011. Truy cập 22 tháng 4 năm 2011.
  20. ^ “国際親善試合 U-22日本代表 vs. U-22ウズベキスタン代表 第2戦 試合結果”. Japan Football Association (bằng tiếng Nhật). 29 tháng 3 năm 2011. Truy cập 1 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài

  • Okamoto Takuya – Thành tích thi đấu FIFA
  • Okamoto Takuya tại J.League (tiếng Nhật)
  • Okamoto Takuya Lưu trữ 2019-06-02 tại Wayback MachineUrawa Red Diamonds official site (tiếng Nhật)
  • Profile at Shonan Bellmare Lưu trữ 2016-09-20 tại Wayback Machine
  • Okamoto Takuya Lưu trữ 2018-06-28 tại Wayback Machine – Yahoo! Japan sports (tiếng Nhật)
  • x
  • t
  • s
Shonan Bellmare – đội hình hiện tại