IPA: Nguyên âm |
| Hàng trước | Hàng giữa | Hàng sau | Đóng | | | | Gần đóng | | | | Nửa đóng | | | | Vừa | | | | Nửa mở | | | | Gần mở | | | | Mở | | | | |
Đi theo cặp trái phải: không tròn môi • tròn môi |
Bài viết này có chứa kí tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. |
Trong ngữ âm học, nguyên âm hay mẫu âm là một âm tố trong ngôn ngữ nói, như trong tiếng Việt a hay e, được phát âm với thanh quản mở, do đó không có sự tích lũy áp suất không khí trên bất cứ điểm nào ở thanh môn. Đối lập với nguyên âm là phụ âm, như t [t], có vài vị trí bị thắt lại hoặc bị đóng trên thanh quản. Theo nghĩa âm tiết, một âm mở tương đương nhưng không phải là âm tiết được gọi là bán nguyên âm. Về mặt chữ viết, có 12 nguyên âm trong tiếng Việt là a, ă, â, e, ê, i, o, ô, ơ, u, ư, y. Về mặt ngữ âm, có 11 nguyên âm được ghi nhận trong tiếng Việt là /a, ɐ, ə, ɛ, e, i, ɔ, o, ɤ, u, ɯ/ (ký âm IPA).
Xem thêm
Tham khảo
- Handbook of the International Phonetic Association, 1999. Cambridge University ISBN 978-0-521-63751-0
- Johnson, Keith, Acoustic & Auditory Phonetics, second edition, 2003. Blackwell ISBN 978-1-4051-0123-3
- Korhonen, Mikko. Koltansaamen opas, 1973. Castreanum ISBN 978-951-45-0189-0
- Ladefoged, Peter, A Course in Phonetics, fifth edition, 2006. Boston, MA: Thomson Wadsworth ISBN 978-1-4130-2079-3
- Ladefoged, Peter, Elements of Acoustic Phonetics, 1995. University of Chicago ISBN 978-0-226-46764-1
- Bản mẫu:SOWL
- Ladefoged, Peter, Vowels and Consonants: An Introduction to the Sounds of Languages, 2000. Blackwell ISBN 978-0-631-21412-0.
- Lindau, Mona. (1978). “Vowel features”. Language. 54 (3): 541–563. doi:10.2307/412786.
- Stevens, Kenneth N. (1998). Acoustic phonetics. Current studies in linguistics (No. 30). Cambridge, MA: MIT. ISBN 978-0-262-19404-4.
- Stevens, Kenneth N. (2000). “Toward a model for lexical access based on acoustic landmarks and distinctive features”. The Journal of the Acoustical Society of America. 111 (4): 1872–1891. doi:10.1121/1.1458026. PMID 12002871.
- Watt, D. and Tillotson, J. (2001). A spectrographic analysis of vowel fronting in Bradford English. English World-Wide 22:2, 269–302. Available at http://www.abdn.ac.uk/langling/resources/Watt-Tillotson2001.pdf Lưu trữ 2009-02-25 tại Wayback Machine
Liên kết ngoài
- IPA chart Lưu trữ 2009-04-03 tại Wayback Machine with MP3 sound files
- IPA vowel chart with AIFF sound files
- Vowel charts for several different languages and dialects measuring F1 and F2
- Materials for measuring and plotting vowel formants
- Vowels and Consonants Lưu trữ 2005-07-03 tại Wayback Machine Online examples from Ladefoged's Vowels and Consonants, referenced above.
|
---|
Chủ đề IPA |
---|
IPA | - Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế
- Lịch sử bảng mẫu tự
- Bản mở rộng (extIPA)
- Mẫu tự chất giọng (VoQS)
- Journal of the IPA (JIPA)
|
---|
Chủ đề đặc biệt | - Dạng chữ hoa
- Dạng chữ in
- Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời
- Quy chuẩn định danh
- Bản mở rộng Hán ngữ
- Chính tả Thế giới
- Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh
|
---|
Mã hóa | - Mã hóa ASCII
- SAMPA
- X-SAMPA
- Kirshenbaum
- TIPA
- Mẫu tự ngữ âm Unicode
- Số IPA
- Braille IPA
|
---|
|
|
|
---|
Phụ âm có luồng hơi từ phổi Vị trí → | Môi | Vành lưỡi | Mặt lưỡi | Họng | Phương thức ↓ | Môi – môi | Môi – răng | Lưỡi – môi | Răng | Lợi | Sau lợi | Quặt lưỡi | Ngạc cứng | Ngạc mềm | Tiểu thiệt | Yết hầu/nắp họng | Thanh hầu | Mũi | m̥ | m | | ɱ | | n̼ | | | n̥ | n | | | ɳ̊ | ɳ | ɲ̊ | ɲ | ŋ̊ | ŋ | | ɴ | | | | | Tắc | p | b | p̪ | b̪ | t̼ | d̼ | | | t | d | | | ʈ | ɖ | c | ɟ | k | ɡ | q | ɢ | ʡ | | ʔ | | Tắc-xát xuýt | | | | | | | | | ts | dz | t̠ʃ | d̠ʒ | tʂ | dʐ | tɕ | dʑ | | | | | | | | | Tắc-xát không xuýt | pɸ | bβ | p̪f | b̪v | | | t̪θ | d̪ð | tɹ̝̊ | dɹ̝ | t̠ɹ̠̊˔ | d̠ɹ̠˔ | | | cç | ɟʝ | kx | ɡɣ | qχ | ɢʁ | ʡʜ | ʡʢ | ʔh | | Xát xuýt | | | | | | | | | s | z | ʃ | ʒ | ʂ | ʐ | ɕ | ʑ | | | | | | | | | Xát không xuýt | ɸ | β | f | v | θ̼ | ð̼ | θ | ð | θ̠ | ð̠ | ɹ̠̊˔ | ɹ̠˔ | ɻ̊˔ | ɻ˔ | ç | ʝ | x | ɣ | χ | ʁ | ħ | ʕ | h | ɦ | Tiếp cận | | | | ʋ | | | | | | ɹ | | | | ɻ | | j | | ɰ | | | | | | ʔ̞ | Vỗ | | ⱱ̟ | | ⱱ | | ɾ̼ | | | ɾ̥ | ɾ | | | ɽ̊ | ɽ | | | | | | ɢ̆ | | ʡ̆ | | | Rung | ʙ̥ | ʙ | | | | | | | r̥ | r | | | ɽ̊r̥ | ɽr | | | | | ʀ̥ | ʀ | ʜ | ʢ | | | Tắc-xát bên | | | | | | | | | tɬ | dɮ | | | tꞎ | dɭ˔ | c𝼆 | ɟʎ̝ | k𝼄 | ɡʟ̝ | | | | | | | Xát bên | | | | | | | | | ɬ | ɮ | | | ꞎ | ɭ˔ | 𝼆 | ʎ̝ | 𝼄 | ʟ̝ | | | | | | | Tiếp cận bên | | | | | | | | | | l | | | | ɭ | | ʎ | | ʟ | | ʟ̠ | | | | | Vỗ bên | | | | | | | | | ɺ̥ | ɺ | | | 𝼈̥ | 𝼈 | | ʎ̆ | | ʟ̆ | | | | | | | | Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là vị trí cấu âm mà người bình thường bất khả phát âm. | Phụ âm không có luồng hơi từ phổi | MM | MR | R | L | SL | QL | NC | NM | TT | NH | Phụt | Tắc | pʼ | | | tʼ | | ʈʼ | cʼ | kʼ | qʼ | ʡʼ | Tắc-xát | | | t̪θʼ | tsʼ | t̠ʃʼ | tʂʼ | | kxʼ | qχʼ | | Xát | ɸʼ | fʼ | θʼ | sʼ | ʃʼ | ʂʼ | ɕʼ | xʼ | χʼ | | Tắc-xát bên | | | | tɬʼ | | | c𝼆ʼ | k𝼄ʼ | | | Xát bên | | | | ɬʼ | | | | | | | Chắt (trên: ngạc mềm; dưới: tiểu thiệt) | Mảnh | kʘ qʘ | | kǀ qǀ | kǃ qǃ | | k𝼊 q𝼊 | kǂ qǂ | | | | Hữu thanh | ɡʘ ɢʘ | | ɡǀ ɢǀ | ɡǃ ɢǃ | | ɡ𝼊 ɢ𝼊 | ɡǂ ɢǂ | | | | Mũi | ŋʘ ɴʘ | | ŋǀ ɴǀ | ŋǃ ɴǃ | | ŋ𝼊 ɴ𝼊 | ŋǂ ɴǂ | ʞ | | | Bên mảnh | | | | kǁ qǁ | | | | | | | Bên hữu thanh | | | | ɡǁ ɢǁ | | | | | | | Bên mũi | | | | ŋǁ ɴǁ | | | | | | | Hút vào | Hữu thanh | ɓ | | | ɗ | | ᶑ | ʄ | ɠ | ʛ | | Vô thanh | ɓ̥ | | | ɗ̥ | | ᶑ̊ | ʄ̊ | ɠ̊ | ʛ̥ | | | | Phụ âm đồng cấu âm Mũi Bật q͡ʡ Tiểu thiệt – nắp họng | | Khác | - Âm tiếp cận môi-ngạc mềm mũi [w̃]
- Âm tiếp cận ngạc cứng mũi [j̃]
- Âm xát răng-răng vô thanh [h̪͆]
- Âm bật răng hậu-rung môi-môi vô thanh [t̪ʙ̥]
- Âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh [h̃]
|
---|
|
|
Nguyên âm |
---|
| Hàng trước | Hàng giữa | Hàng sau | Đóng | | | | Gần đóng | | | | Nửa đóng | | | | Vừa | | | | Nửa mở | | | | Gần mở | | | | Mở | | | | | Đi theo cặp trái phải: không tròn môi • tròn môi | |
|