Âm tiếp cận

Bài viết này có chứa kí tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode.

Phụ âm tiếp cận (tiếng Anh: approximant consonant) là những âm mà cơ quan phát âm sít lại gần nhau ("tiếp cận" nhau), nhưng tạo một khe chưa đủ hẹp[1] để tạo dòng khí xáo động. Do vậy, âm tiếp cận nằm giữa âm xát (tạo dòng khí xáo động) và nguyên âm (không gây xáo động dòng khí).[2] Tập hợp âm này gồm âm cạnh lưỡi như [l] (trong lớn, ), âm giữa lưỡi như [ɹ] (trong ra, run phương ngữ Nam tiếng Việt hay rest tiếng Anh), và bán nguyên âm [j][w] (trong lần lượt yeswest tiếng Anh).[2]

Từ nguyên

Trước khi Peter Ladefoged chọn từ "approximant" làm tên nhóm âm này vào thập niên 1960,[3] giới học thuật dùng thuật ngữ "frictionless continuant" (âm liên tục phi sát) để chỉ âm tiếp cận phi cạnh lưỡi.

Trong âm vị học, "approximant" khi là tên một đặc điểm phân biệt có thể dùng để trỏ tất cả âm vang miệng (gồm nguyên âm, âm nước và bán nguyên âm).[4]

Âm tiếp cận giữa lưỡi

  • âm tiếp cận đôi môi [β̞] (thường chuyển tự là ⟨β⟩)
  • âm tiếp cận môi-răng [ʋ]
  • âm tiếp cận răng [ð̞] (thường chuyển tự là ⟨ð⟩)
  • âm tiếp cận chân răng [ɹ]
  • âm tiếp cận quặt lưỡi [ɻ ]
  • âm tiếp cận vòm [j]
  • âm tiếp cận ngạc mềm [ɰ]
  • âm tiếp cận lưỡi gà [ʁ̞] (thường chuyển tự là ⟨ʁ⟩)
  • âm tiếp cận yết hầu [ʕ̞] (thường chuyển tự là ⟨ʕ⟩)
  • âm tiếp cận thanh hầu hà hơi-hữu thanh [ɦ]
  • âm tiếp cận thanh hầu giọng nghiến-hữu thanh [ʔ̞]

Âm tiếp cận cạnh lưỡi

Ở phụ âm cạnh lưỡi, phần giữa của lưỡi chạm vào vòm miệng. However, the defining location is the side of the tongue, which only approaches the teeth.

  • âm tiếp cận cạnh lưỡi chân răng vô thanh [l̥]
  • âm tiếp cận cạnh lưỡi chân răng hữu thanh [l]
  • âm tiếp cận cạnh lưỡi quặt lưỡi [ɭ]
  • âm tiếp cận cạnh lưỡi vòm vô thanh [ʎ̥]
  • âm tiếp cận cạnh lưỡi vòm hữu thanh [ʎ]
  • âm tiếp cận cạnh lưỡi ngạc mềm [ʟ]
  • âm tiếp cận cạnh lưỡi lưỡi gà [ʟ̠]

Âm tiếp cận đồng cấu âm

  • âm tiếp cận môi-ngạc mềm [w]
  • âm tiếp cận môi-vòm [ɥ] hay [jʷ]

Âm tiếp cận vô thanh

  • âm tiếp cận cạnh lưỡi chân răng vô thanh [l̥]
  • âm tiếp cận cạnh lưỡi ngạc mềm vô thanh [ʟ̥]
  • âm tiếp cận môi-răng vô thanh [ʋ̥]
  • âm tiếp cận chân răng vô thanh [ɹ̥]
  • âm tiếp cận vòm vô thanh [j̊]
  • âm tiếp cận vòm môi hóa vô thanh [ɥ̊] or [j̊ʷ]
  • âm tiếp cận ngạc mềm vô thanh [ɰ̊]
  • âm tiếp cận môi ngạc mềm hóa vô thanh [ʍ] hay [w̥]
  • âm tiếp cận thanh hầu vô thanh [h]
  • âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh [h̃]

Âm tiếp cận mũi

Ví dụ là:

  • âm tiếp cận vòm mũi [j̃]
  • âm tiếp cận môi-ngạc mềm mũi [w̃]
  • âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh [h̃]

Trong tiếng Bồ Đào Nha, âm lướt mũi [j̃][w̃] khi xưa trở thành /ɲ//m/ trong một số từ.

Xem thêm

  • Âm nước
  • Bán nguyên âm

Chú thích

Tài liệu

  • Blevins, Juliette (2006), “New perspectives on English sound patterns: "natural" and "unnatural" in evolutionary phonology”, Journal of English Linguistics, 34: 6–25, doi:10.1177/0075424206287585
  • Boersma, Paul (1997), “Sound change in functional phonology”, Functional Phonology: Formalizing the Interactions Between Articulatory and Perceptual Drives, The Hague: Holland Academic Graphics
  • Boyce, S.; Espy-Wilson, C. (1997), “Coarticulatory stability in American English /r/”, Journal of the Acoustical Society of America, 101 (6): 3741–3753, Bibcode:1997ASAJ..101.3741B, CiteSeerX 10.1.1.16.4174, doi:10.1121/1.418333, PMID 9193061
  • Delattre, P.; Freeman, D.C. (1968), “A dialect study of American R's by x-ray motion picture”, Linguistics, 44: 29–68
  • Hall, T. A. (2007), “Segmental features”, trong de Lacy, Paul (biên tập), The Cambridge Handbook of Phonology, Cambridge University Press, tr. 311–334, ISBN 978-0-521-84879-4
  • Hallé, Pierre A.; Best, Catherine T.; Levitt, Andrea; Andrea (1999), “Phonetic vs. phonological influences on French listeners' perception of American English approximants”, Journal of Phonetics, 27 (3): 281–306, doi:10.1006/jpho.1999.0097
  • Hamann, Silke (2003), The Phonetics and Phonology of Retroflexes, Utrecht, ISBN 90-76864-39-X[liên kết hỏng]
  • Kawasaki, Haruko (1982), An acoustical basis for universal constraints on sound sequences (doctoral dissertation), University of California, Berkeley
  • Ladefoged, Peter (1964), A Phonetic Study of West African Languages, Cambridge: Cambridge University Press
  • Ladefoged, Peter (1975), A Course in Phonetics, New York: Harcourt Brace Jovanovich
  • Bản mẫu:SOWL
  • Maddieson, Ian; Emmorey, Karen (1985), “Relationship between semivowels and vowels: Cross-linguistic investigations of acoustic difference and”, Phonetica, 42 (4): 163–174, doi:10.1159/000261748, PMID 3842771
  • Martínez-Celdrán, Eugenio (2004), “Problems in the classification of approximants”, Journal of the International Phonetic Association, 34 (2): 201–210, doi:10.1017/S0025100304001732
  • Martínez-Celdrán, Eugenio; Fernández-Planas, Ana Ma.; Carrera-Sabaté, Josefina (2003), “Castilian Spanish”, Journal of the International Phonetic Association, 33 (2): 255–259, doi:10.1017/S0025100303001373
  • Montreuil, Jean-Pierre (2004), “From velar codas to high nuclei: phonetic and structural change in OT”, Probus, 16: 91–111, doi:10.1515/prbs.2004.005
  • Rubach, Jerzy (2002), “Against subsegmental glides”, Linguistic Inquiry, 33 (4): 672–687, doi:10.1162/ling.2002.33.4.672
  • Ohala, John (1995), “Phonetic explanations for sound patterns: Implications for grammars of competence”, Proceedings of the 16th International Congress of Phonetic Sciences, 2, Stockholm, tr. 52–59
  • Saporta, Sol (1956), “A Note on Spanish Semivowels”, Language, 32 (2): 287–290, doi:10.2307/411006, JSTOR 411006
  • Trask, Robert L. (1996), A Dictionary of Phonetics and Phonology, London: Routledge
  • Zawadski, P.A.; Kuehn, D.P. (1980), “A cineradiographic study of static and dynamic aspects of American English /r/”, Phonetica, 37 (4): 253–266, doi:10.1159/000259995, PMID 7443796
  • x
  • t
  • s
Chủ đề IPA
IPA
  • Hiệp hội Ngữ âm Quốc tế
  • Lịch sử bảng mẫu tự
  • Bản mở rộng (extIPA)
  • Mẫu tự chất giọng (VoQS)
  • Journal of the IPA (JIPA)
Chủ đề đặc biệt
  • Dạng chữ hoa
  • Dạng chữ in
  • Mẫu tự bất tiêu chuẩn và lỗi thời
  • Quy chuẩn định danh
  • Bản mở rộng Hán ngữ
  • Chính tả Thế giới
  • Bảng IPA cho phương ngữ tiếng Anh
Mã hóa
  • Mã hóa ASCII
    • SAMPA
    • X-SAMPA
    • Kirshenbaum
  • TIPA
  • Mẫu tự ngữ âm Unicode
  • Số IPA
  • Braille IPA
Phụ âm có luồng hơi từ phổi
Vị trí → Môi Vành lưỡi Mặt lưỡi Họng
Phương thức Môi – môi Môi – răng Lưỡi – môi Răng Lợi Sau lợi Quặt lưỡi Ngạc cứng Ngạc mềm Tiểu thiệt Yết hầu/nắp họng Thanh hầu
Mũi m ɱ n ɳ̊ ɳ ɲ̊ ɲ ŋ̊ ŋ ɴ
Tắc p b t d ʈ ɖ c ɟ k ɡ q ɢ ʡ ʔ
Tắc-xát xuýt ts dz t̠ʃ d̠ʒ
Tắc-xát không xuýt p̪f b̪v t̪θ d̪ð tɹ̝̊ dɹ̝ t̠ɹ̠̊˔ d̠ɹ̠˔ ɟʝ kx ɡɣ ɢʁ ʡʜ ʡʢ ʔh
Xát xuýt s z ʃ ʒ ʂ ʐ ɕ ʑ
Xát không xuýt ɸ β f v θ̼ ð̼ θ ð θ̠ ð̠ ɹ̠̊˔ ɹ̠˔ ɻ̊˔ ɻ˔ ç ʝ x ɣ χ ʁ ħ ʕ h ɦ
Tiếp cận ʋ ɹ ɻ j ɰ ʔ̞
Vỗ ⱱ̟ ɾ̼ ɾ̥ ɾ ɽ̊ ɽ ɢ̆ ʡ̆
Rung ʙ̥ ʙ r ɽ̊r̥ ɽr ʀ̥ ʀ ʜ ʢ
Tắc-xát bên tꞎ dɭ˔ c𝼆 ɟʎ̝ k𝼄 ɡʟ̝
Xát bên ɬ ɮ ɭ˔ 𝼆 ʎ̝ 𝼄 ʟ̝
Tiếp cận bên l ɭ ʎ ʟ ʟ̠
Vỗ bên ɺ̥ ɺ 𝼈̥ 𝼈 ʎ̆ ʟ̆

Trong cùng một ô, các mẫu tự bên phải hữu thanh còn bên trái vô thanh. Các ô tô đậm là vị trí cấu âm mà người bình thường bất khả phát âm.

Phụ âm không có luồng hơi từ phổi
MM MR R L SL QL NC NM TT NH
Phụt Tắc ʈʼ ʡʼ
Tắc-xát t̪θʼ tsʼ t̠ʃʼ tʂʼ kxʼ qχʼ
Xát ɸʼ θʼ ʃʼ ʂʼ ɕʼ χʼ
Tắc-xát bên tɬʼ c𝼆ʼ k𝼄ʼ
Xát bên ɬʼ
Chắt
(trên: ngạc mềm;
dưới: tiểu thiệt)
Mảnh


k𝼊
q𝼊

Hữu thanh ɡʘ
ɢʘ
ɡǀ
ɢǀ
ɡǃ
ɢǃ
ɡ𝼊
ɢ𝼊
ɡǂ
ɢǂ
Mũi ŋʘ
ɴʘ
ŋǀ
ɴǀ
ŋǃ
ɴǃ
ŋ𝼊
ɴ𝼊
ŋǂ
ɴǂ
ʞ
 
Bên mảnh
Bên hữu thanh ɡǁ
ɢǁ
Bên mũi ŋǁ
ɴǁ
Hút vào Hữu thanh ɓ ɗ ʄ ɠ ʛ
Vô thanh ɓ̥ ɗ̥ ᶑ̊ ʄ̊ ɠ̊ ʛ̥
Phụ âm đồng cấu âm
Mũi
n͡m
Môi – lợi
ŋ͡m
Môi – ngạc mềm
Bật
t͡p
d͡b
Môi – lợi
k͡p
ɡ͡b
Môi – ngạc mềm
q͡ʡ
Tiểu thiệt – nắp họng
Xát/Tiếp cận
ɥ̊
ɥ
Môi – ngạc cứng
ʍ
w
Môi – ngạc mềm
ɧ
âm Sj (biến thiên)
Tiếp cận bên
ɫ
Lợi ngạc mềm hóa
Khác
  • Âm tiếp cận môi-ngạc mềm mũi [w̃]
  • Âm tiếp cận ngạc cứng mũi [j̃]
  • Âm xát răng-răng vô thanh [h̪͆]
  • Âm bật răng hậu-rung môi-môi vô thanh [t̪ʙ̥]
  • Âm tiếp cận thanh hầu mũi vô thanh [h̃]
Hàng trước Hàng giữa Hàng sau
Đóng
•
y
ɨ
•
ʉ
ɯ
•
u
Gần đóng
ɪ
•
ʏ
•
ʊ
Nửa đóng
e
•
ø
ɘ
•
ɵ
ɤ
•
o
Vừa
•
ø̞
ə
ɤ̞
•
Nửa mở
ɛ
•
œ
ɜ
•
ɞ
ʌ
•
ɔ
Gần mở
æ
•
ɐ
Mở
a
•
ɶ
ä
•
ɑ
•
ɒ

Đi theo cặp trái phải: không tròn môi  tròn môi