Người Mao Nam

Mao Nam
[[File:Alternative names:
Anan|frameless]]
Tổng dân số
107.000 (ước tính)
Khu vực có số dân đáng kể
Quảng Tây, Trung Quốc
Ngôn ngữ
Tiếng Mao Nam
Tôn giáo
Đạo giáothuyết vật linh[1]
Sắc tộc có liên quan
Người Đồng, Người Choang

Mao Nam (tên tự gọi: Anan, nghĩa là người bản địa) là một trong 56 dân tộc được công nhận chính thức tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Tổng số người Mao Nam là 107.166, hầu hết trong số đó sing sống tại miền bắc tỉnh Quảng Tây. Người Mao Nam không có chữ viết và thường dùng chữ Hán để ghi lại các bài dân ca của dân tộc mình.

Tham khảo

  1. ^ People's Daily Online The Maonan ethnic minority
  • Lu Tianqiao. 2008. A Grammar of Maonan Lưu trữ 2010-07-06 tại Wayback Machine. Boca Raton, Florida: Universal Publishers.

Liên kết ngoài

  • http://www.china.org.cn/e-groups/shaoshu/shao-maonan.htm (Chinese government site)
  • x
  • t
  • s

A Xương  • Bạch  • Bảo An  • Blang (Bố Lãng)  • Bố Y  • Kachin (Cảnh Pha)  • Cao Sơn  • Hà Nhì (Cáp Nê)  • Tráng  • Jino (Cơ Nặc)  • Dao  • Lô Lô (Di)  • Yugur (Dụ Cố)  • Uyghur (Duy Ngô Nhĩ)  • Xa
Daur (Đạt Oát Nhĩ)  • Độc Long • Động  • Đông Hương  • Palaung (Đức Ngang)  • Nanai (Hách Triết)  • Hán  • Miêu  • Hồi  • Kazakh (Cáp Tát Khắc)  • Kirgiz (Kha Nhĩ Khắc Tư)  • Khơ Mú  • Khương  • Kinh  • Lhoba (Lạc Ba)
La hủ (Lạp Hỗ)  • Lật Túc (Lật Túc)  •  • Mãn  • Mảng  • Mao Nam  • Monpa (Môn Ba)  • Mông Cổ  • Mulao (Mục Lão)  • Naxi (Nạp Tây)  • Nga (Nga La Tư)  • Evenk (Ngạc Ôn Khắc)  • Oroqen (Ngạc Luân Xuân)  • Cờ lao (Ngật Lão)  • Va (Ngõa)  • Nộ  • Uzbek (Ô Tư Biệt Khắc)  • Pumi (Phổ Mễ)  • Salar (Tát Lạp)  • Shan  • Tạng  • Thái  • Tajik (Tháp Cát Khắc)  • Tatar (Tháp Tháp Nhĩ)  • Thổ  • Thổ Gia  • Thủy  • Tích Bá  • Triều Tiên  • Nhật Bản