Nemuro, Hokkaidō

Nemuro
根室
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Nemuro
Biểu tượng
Vị trí của Nemuro ở Hokkaidō (Nemuro)
Vị trí của Nemuro ở Hokkaidō (Nemuro)
Nemuro trên bản đồ Nhật Bản
Nemuro
Nemuro
 
Tọa độ: 43°20′B 145°35′Đ / 43,333°B 145,583°Đ / 43.333; 145.583
Quốc giaNhật Bản
VùngHokkaidō
TỉnhHokkaidō (Nemuro)
Chính quyền
 • Thị trưởngIshigaki Masatoshi
Diện tích
 • Tổng cộng512,63 km2 (19,793 mi2)
Dân số (30 tháng 9 năm 2010)
 • Tổng cộng29,676
 • Mật độ57,9/km2 (1,500/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
087-8711 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaSitka, Severo-Kurilsk, Kurobe sửa dữ liệu
- CâyChishimazakura (Prunus nipponica Matsumura var. kurilensis)
- HoaYukiwarikozakura (Primula modesta var. fauriei)
- ChimSwan
- KhácSports: Table tennis
Điện thoại0153-23-6111
Địa chỉ tòa thị chính2-27 Tokiwachō, Nemuro-shi, Hokkaidō
087-8711
Trang webThành phố Nemuro

Nemuro (根室市, Nemuro-shi?, Ainu: Ni mu oro) là một thành phố thuộc tỉnh Hokkaidō, Nhật Bản. Đây là thủ phủ của phó tỉnh Nemuro. Phần lớn thành phố nằm trên bán đảo Nemuro.

Tính đến ngày 29 tháng 2 năm 2012, thành phố này có dân số ước tính 29.087 người, với 12.966 hộ gia đình, và mật độ dân số 56,74 người trên km² (147,0 người trên mỗi dặm vuông). Tổng diện tích là 512,63 km2 (197,93 dặm vuông).

Khí hậu

Nemuro, giống như hầu hết Hokkaido, có khí hậu lục địa ẩm ướt (phân loại khí hậu Köppen Dfb) với mùa hè ấm áp và mùa đông lạnh giá. Giống như nhiều đảo Kuril phía Bắc, nó có độ trễ theo mùa rất mạnh, nhiệt độ cao nhất vào tháng 8 và tháng 9 và thấp nhất vào tháng 2, mặc dù không ảm đạm như các đảo Bắc Thái Bình Dương cực tím như Simushir hoặc quần đảo Aleutia. Vị trí bán đảo làm cho Nemuro rất nhiều gió, đặc biệt là vào mùa thu và mùa đông với tốc độ gió trung bình lên đến 22,7 km / giờ (14,1 mph) vào tháng 11.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Nemuro, Hokkaido tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Ishikari
Thành phố
Sapporo
Quận
Thành phố
Huyện
  • Ishikari
Thị trấn
Làng
Cờ Hokkaidō
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Oshima
Thành phố
trung tâm
Thành phố
Huyện
  • Futami
  • Kameda
  • Kamiiso
  • Kayabe
  • Matsumae
  • Yamakoshi
Huyện
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Hiyama
Huyện
  • Hiyama
  • Kudō
  • Nishi
  • Okushiri
  • Setana
Thị trấn
Bản mẫu:Shiribeshi
Bản mẫu:Sorachi
Bản mẫu:Kamikawa
Bản mẫu:Rumoi
Bản mẫu:Sōya
Bản mẫu:Okhotsk
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Iburi
Thành phố
Huyện
  • Abuta
  • Shiraoi
  • Usu
  • Yūfutsu
Thị trấn
Bản mẫu:Hidaka
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Tokachi
Thành phố
Huyện
  • Ashoro
  • Hiroo
  • Kamikawa
  • Kasai
  • Katō
  • Nakagawa
  • Tokachi
Thị trấn
  • Shimizu
  • Shintoku
  • Hiroo
  • Taiki
  • Ashoro
  • Rikubetsu
  • Memuro
  • Kamishihoro
  • Otofuke
  • Shihoro
  • Shikaoi
  • Honbetsu
  • Ikeda
  • Makubetsu
  • Toyokoro
  • Urahoro
Làng
  • Nakasatsunai
  • Sarabetsu
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Kushiro
Thành phố
Huyện
  • Akan
  • Akkeshi
  • Kawakami
  • Kushiro
  • Shiranuka
Thị trấn
Làng
  • x
  • t
  • s
Phó tỉnh Nemuro
Thành phố
  • Nemuro
Huyện
  • Menashi
  • Notsuke
  • Shibetsu
Thị trấn
Lãnh Thổ
Phương Bắc
Huyện
  • Etorofu
  • Kunashiri
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Làng
  • Tomari
  • Rubetsu
  • Ruyobetsu
  • Shana
  • Shibetoro
  • Shikotan
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s