Betsukai, Hokkaidō
Thị trấn in Hokkaidō, Nhật BảnBản mẫu:SHORTDESC:Thị trấn in Hokkaidō, Nhật Bản
Betsukai 別海町 | |
---|---|
Tòa thị chính Betsukai | |
Cờ Ấn chương | |
Vị trí Betsukai trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Nemuro) | |
Betsukai Vị trí Betsukai trên bản đồ Nhật Bản | |
Tọa độ: 43°24′B 145°7′Đ / 43,4°B 145,117°Đ / 43.400; 145.117 | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Nemuro) |
Huyện | Notsuke |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1,320,15 km2 (509,71 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 14,380 |
• Mật độ | 11/km2 (28/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Khí hậu | Dfb |
Website | betsukai |
Betsukai (別海町, Betsukai-chō?) là thị trấn thuộc huyện Notsuke, phó tỉnh Nemuro, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 14.380 người và mật độ dân số là 11 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 1.320,15 km2.
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Betsukai, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 8.4 | 9.9 | 16.3 | 27.3 | 36.6 | 34.7 | 35.1 | 35.4 | 31.9 | 25.5 | 21.0 | 14.2 | 36,6 |
Trung bình cao °C (°F) | −1.2 | −0.9 | 3.0 | 9.3 | 14.9 | 17.8 | 21.2 | 22.8 | 20.7 | 15.5 | 8.7 | 1.6 | 11,12 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −6.7 | −6.5 | −1.9 | 3.6 | 8.7 | 12.3 | 16.2 | 18.1 | 15.4 | 9.5 | 2.9 | −3.8 | 5,65 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −13.6 | −13.8 | −7.7 | −1.8 | 3.1 | 7.9 | 12.4 | 14.3 | 10.5 | 3.3 | −3.2 | −10.1 | 0,11 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −31.3 | −33.7 | −25.4 | −14.2 | −6 | −2.7 | 1.8 | 4.1 | −0.7 | −7 | −15.6 | −23.8 | −33,7 |
Giáng thủy mm (inch) | 38.2 (1.504) | 27.4 (1.079) | 55.2 (2.173) | 79.0 (3.11) | 107.2 (4.22) | 111.4 (4.386) | 121.9 (4.799) | 154.9 (6.098) | 184.2 (7.252) | 125.9 (4.957) | 79.0 (3.11) | 63.8 (2.512) | 1.148,0 (45,197) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 84 (33.1) | 72 (28.3) | 75 (29.5) | 26 (10.2) | 1 (0.4) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 11 (4.3) | 66 (26) | 330 (129,9) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 6.4 | 5.0 | 7.8 | 9.0 | 10.7 | 9.7 | 11.1 | 12.1 | 11.6 | 9.4 | 8.7 | 7.9 | 109,4 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 3 cm) | 10.1 | 8.2 | 8.6 | 3.2 | 0.2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.4 | 7.6 | 39,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 146.3 | 150.4 | 181.3 | 163.6 | 165.8 | 132.0 | 108.6 | 117.4 | 138.2 | 158.0 | 148.7 | 143.7 | 1.756,0 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
- ^ “Betsukai (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2023.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2022.
Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|