Nancy Pelosi

Nancy Pelosi
Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ thứ 52
Nhiệm kỳ
3 tháng 1 năm 2019 – 3 tháng 1 năm 2023
(4 năm, 0 ngày)
Tiền nhiệmPaul Ryan
Kế nhiệmKevin McCarthy
Nhiệm kỳ
4 tháng 1 năm 2007 – 3 tháng 1 năm 2011
(3 năm, 364 ngày)
Tiền nhiệmDennis Hastert
Kế nhiệmJohn Boehner
Lãnh tụ thiểu số tại Hạ viện Hoa Kỳ
Nhiệm kỳ
3 tháng 1 năm 2011 – 3 tháng 1 năm 2019
8 năm, 0 ngày
Cấp phóSteny Hoyer
Tiền nhiệmJohn Boehner
Kế nhiệmKevin McCarthy
Nhiệm kỳ
3 tháng 1 năm 2003 – 3 tháng 1 năm 2007
4 năm, 0 ngày
DeputySteny Hoyer
Tiền nhiệmDick Gephardt
Kế nhiệmJohn Boehner
Phó lãnh tụ thiểu số tại Hạ viện Hoa Kỳ
Nhiệm kỳ
15 tháng 1 năm 2002 – 3 tháng 1 năm 2003
353 ngày
Lãnh đạoDick Gephardt
Tiền nhiệmDavid Bonior
Kế nhiệmSteny Hoyer
Dân biểu
Hạ viện Hoa Kỳ
đại diện cho California
Nhiệm kỳ
2 tháng 6 năm 1987 –
36 năm, 308 ngày
Tiền nhiệmSala Burton
Khu vực bầu cửQuận hạt 5 (1987–1993)
Quận hạt 8 (1993–2013)
Quận hạt 12 (2013–nay)
Chủ tịch Đảng Dân chủ California
Nhiệm kỳ
27 tháng 2 năm 1981 – 3 tháng 4 năm 1983
2 năm, 35 ngày
Tiền nhiệmCharles Manatt
Kế nhiệmPeter Kelly
Thông tin cá nhân
Sinh
Nancy Patricia D'Alesandro

26 tháng 3, 1940 (84 tuổi)
Baltimore, Maryland, Hoa Kỳ
Đảng chính trịDân chủ
Phối ngẫu
Paul Pelosi (cưới 1963)
Con cái5
Người thânThomas D'Alesandro Jr.(cha)
Giáo dụcĐại học Trinity Washington (BA)
Tài sản26,4 triệu USD[1] (2013)
Chữ ký
WebsiteTrang web Hạ viện
Trang web Chủ tịch Hạ viện

Nancy Patricia Pelosi (/pəˈlsi/; nhũ danh: D'Alesandro; sinh ngày 26 tháng 3 năm 1940) là chính trị gia người Mỹ thuộc đảng Dân chủ và là chủ tịch thứ 52 của Hạ viện Hoa Kỳ, chức vụ bà đã nắm giữ trong hai nhiệm kỳ không liên tục từ 2007 đến 2011 và từ 2019 đến 2023. Bà là phụ nữ đầu tiên, người California đầu tiên, và người Mỹ gốc Ý đầu tiên trong lịch sử Hoa Kỳ được bầu vào chức vụ này. Bà Pelosi là người phụ nữ nắm giữ chức vụ cao nhất trong lịch sử Hoa Kỳ cho tới khi bà Kamala Harris đắc cử Phó tổng thống Hoa Kỳ, đứng thứ hai trong thứ tự kế vị tổng thống, chỉ sau Phó tổng thống Mike Pence.[2] Trước khi trở thành chủ tịch, bà đã là Lãnh tụ phe thiểu số của các Hạ viện khóa 2003-2007 và 2011-2019, và đã làm dân biểu đại diện cho các quận hạt Quốc hội thứ 5, 8, và 12 của tiểu bang California liên tục từ năm 1987 đến nay.

Đảng Dân chủ của bà Pelosi giành lại quyền kiểm soát Hạ viện từ tay đảng Cộng hòa trong cuộc bầu cử giữa kỳ năm 2018.[3] Bà lần thứ hai được bầu làm chủ tịch Hạ viện khi Quốc hội khóa 116 nhóm họp vào ngày 3 tháng 1 năm 2019, trở thành người thứ hai trong lịch sử Hoa Kỳ nắm giữ chức vụ này trong hai nhiệm kỳ không liên tục, sau Sam Rayburn.

Tham khảo

  1. ^ Hickey, Walter (ngày 23 tháng 8 năm 2012). “The 15 Richest Members Of Congress”. Business Insider. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ Stolberg, Sheryl Gay (ngày 2 tháng 1 năm 2019). “Nancy Pelosi, Icon of Female Power, Will Reclaim Role as Speaker and Seal a Place in History”. The New York Times. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ Barabak, Mark Z. (ngày 28 tháng 11 năm 2018). “TJ Cox beats Republican Rep. David Valadao to give Democrats gain of 40 House seats, seven in California”. The Los Angeles Times. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2019.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Nancy Pelosi tại Wikimedia Commons
  • Nancy Pelosi tại Hạ viện Lưu trữ 2002-11-13 tại Wayback Machine (tiếng Anh)
  • Chủ tịch Hạ viện (tiếng Anh, Tây Ban Nha)
  • Hồ sơ bỏ phiếu của Pelosi – The Washington Post
Flag of Hoa KỳPolitician icon Bài viết liên quan đến chính khách Mỹ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
Dữ liệu nhân vật
TÊN Pelosi, Nancy Patricia D'Alesandro
TÊN KHÁC D'Alesandro, Nancy
TÓM TẮT Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ (2007–nay)
NGÀY SINH 26 tháng 3 năm 1940
NƠI SINH Baltimore, Maryland, Hoa Kỳ
NGÀY MẤT
NƠI MẤT
  • x
  • t
  • s
  • Muhlenberg
  • Trumbull
  • Muhlenberg
  • Dayton
  • Sedgwick
  • Macon
  • Varnum
  • Clay
  • Cheves
  • Clay
  • Taylor
  • Barbour
  • Clay
  • Taylor
  • Stevenson
  • Bell
  • Polk
  • Hunter
  • White
  • Jones
  • Davis
  • Winthrop
  • Cobb
  • Boyd
  • Banks
  • Orr
  • Pennington
  • Grow
  • Colfax
  • Pomeroy
  • Blaine
  • Kerr
  • Randall
  • Keifer
  • Carlisle
  • Reed
  • Crisp
  • Reed
  • Henderson
  • Cannon
  • Clark
  • Gillett
  • Longworth
  • Garner
  • Rainey
  • Byrns
  • Bankhead
  • Rayburn
  • Martin
  • Rayburn
  • Martin
  • Rayburn
  • McCormack
  • Albert
  • O'Neill
  • Wright
  • Foley
  • Gingrich
  • Hastert
  • Pelosi
  • Boehner
  • Ryan
  • Pelosi
  • McCarthy
  • Johnson
Con dấu của Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ
  • x
  • t
  • s
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Chủ tịch
Ủy ban Dân chủ Quốc gia
  • Benjamin F. Hallett
  • Robert Milligan McLane
  • David Allen Smalley
  • August Belmont
  • Augustus Schell
  • Abram Hewitt
  • William Henry Barnum
  • Calvin S. Brice
  • William F. Harrity
  • James Kimbrough Jones
  • Thomas Taggart
  • Norman E. Mack
  • William F. McCombs
  • Vance C. McCormick
  • Homer Stille Cummings
  • George White (Ohio politician)
  • Cordell Hull
  • Clem L. Shaver
  • John J. Raskob
  • James Farley
  • Edward J. Flynn
  • Frank Comerford Walker
  • Robert E. Hannegan
  • J. Howard McGrath
  • William M. Boyle
  • Frank E. McKinney
  • Stephen A. Mitchell (politician)
  • Paul Butler (lawyer)
  • Henry M. Jackson
  • John Moran Bailey
  • Larry O'Brien
  • Fred R. Harris
  • Larry O'Brien
  • Jean Westwood (politician)
  • Robert Schwarz Strauss
  • Kenneth M. Curtis
  • John C. White
  • Charles Taylor Manatt
  • Paul G. Kirk
  • Ron Brown (U.S. politician)
  • David Wilhelm
  • Debra DeLee
  • Chris Dodd/Donald Fowler
  • Roy Romer/Steven Grossman (politician)
  • Ed Rendell/Joe Andrew
  • Terry McAuliffe
  • Howard Dean
  • Tim Kaine
  • Debbie Wasserman Schultz
Danh sách ứng viên
Danh sách theo Tiểu bang Hoa Kỳ
và lãnh thổ
Bang
  • Alabama Democratic Party
  • Alaska Democratic Party
  • Arizona Democratic Party
  • Democratic Party of Arkansas
  • California Democratic Party
  • Colorado Democratic Party
  • Democratic Party of Connecticut
  • Delaware Democratic Party
  • Florida Democratic Party
  • Democratic Party of Georgia
  • Democratic Party of Hawaii
  • Idaho Democratic Party
  • Democratic Party of Illinois
  • Indiana Democratic Party
  • Iowa Democratic Party
  • Kansas Democratic Party
  • Kentucky Democratic Party
  • Louisiana Democratic Party
  • Maine Democratic Party
  • Maryland Democratic Party
  • Massachusetts Democratic Party
  • Michigan Democratic Party
  • Minnesota Democratic–Farmer–Labor Party
  • Mississippi Democratic Party
  • Missouri Democratic Party
  • Montana Democratic Party
  • Nebraska Democratic Party
  • Nevada Democratic Party
  • New Hampshire Democratic Party
  • New Jersey Democratic State Committee
  • Democratic Party of New Mexico
  • New York State Democratic Committee
  • North Carolina Democratic Party
  • North Dakota Democratic-Nonpartisan League Party
  • Ohio Democratic Party
  • Oklahoma Democratic Party
  • Democratic Party of Oregon
  • Pennsylvania Democratic Party
  • Rhode Island Democratic Party
  • South Carolina Democratic Party
  • South Dakota Democratic Party
  • Tennessee Democratic Party
  • Texas Democratic Party
  • Utah Democratic Party
  • Vermont Democratic Party
  • Democratic Party of Virginia
  • Washington State Democratic Party
  • West Virginia Democratic Party
  • Democratic Party of Wisconsin
  • Wyoming Democratic Party
Lãnh thổ
  • District of Columbia Democratic State Committee
  • Democratic Party of Guam
  • Democratic Party (Puerto Rico)
Hội nghị Dân chủ quốc gia
Danh sách
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1832
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1835
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1840
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1844
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1848
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1852
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1856
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1860
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1864
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1868
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1872
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1876
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1880
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1884
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1888
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1892
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1896
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1900
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1904
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1908
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1912
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1916
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1920
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1924
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1928
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1932
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1936
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1940
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1944
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1948
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1952
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1956
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1960
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1964
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1968
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1972
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1976
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1980
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1984
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1988
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1992
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1996
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2000
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2004
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2008
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2012
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2016
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2020
Các tổ chức dân chủ
Nhóm gây quỹ
  • Democratic Congressional Campaign Committee
  • Democratic Governors Association
  • Democratic Legislative Campaign Committee
  • Democratic Senatorial Campaign Committee
  • National Conference of Democratic Mayors
Nhóm phân chia
  • College Democrats of America
  • Democrats Abroad
  • National Federation of Democratic Women
  • National Stonewall Democrats
  • Young Democrats of America
  • High School Democrats of America
Nhóm phe phái
  • 21st Century Democrats
  • Blue Dog Coalition
  • Democracy for America
  • Democratic Leadership Council
  • Progressive Democrats of America
Các bài viết liên quan
  • History of the United States Democratic Party
  • Factions in the Democratic Party (United States)
  • Siêu đại biểu
  • '
  • Cổng thông tin Hoa Kỳ