Newt Gingrich

Newt Gingrich
Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ thứ 50
Nhiệm kỳ
4 Tháng 1, 1995 – 3 Tháng 1, 1999
Tổng thốngBill Clinton
Tiền nhiệmTom Foley
Kế nhiệmDennis Hastert
Lãnh tụ thiểu số tại Hạ viện
Nhiệm kỳ
20 Tháng 3, 1989 – 3 Tháng 1, 1995
Lãnh đạoRobert Michel
Tiền nhiệmDick Cheney
Kế nhiệmDavid Bonior
Thành viên của Hạ viện Hoa Kỳ
từ Khu vực quốc hội thứ sáu của Georgia
Nhiệm kỳ
3 Tháng 1, 1979 – 3 Tháng 1, 1999
Tiền nhiệmJack Flynt
Kế nhiệmJohnny Isakson
Thông tin cá nhân
Sinh
Newton Leroy McPherson

17 tháng 6, 1943 (80 tuổi)
Harrisburg, Pennsylvania
Đảng chính trịCộng hòa
Con cáiKathy Gingrich Lubbers (sinh 1963)
Jackie Gingrich Cushman (sinh 1966)
Cư trúCarrollton, Georgia (1979–1993, while in office)
Marietta, Georgia (1993–1999, while in office)
McLean, Virginia (1999–nay)[1]
Alma materĐại học Emory (Cử nhân)
Đại học Tulane (ThS/TS)
Nghề nghiệpChính trị gia
Tác giả
Trợ giảng
Chữ ký

Newton Leroy "Newt" Gingrich (/[invalid input: 'icon']ˈnt ˈɡɪŋɡrɪ/; tên khai sanh Newton Leroy McPherson; ngày 17 tháng 6 năm 1943) là một chính trị gia người Mỹ, tác giả và là nhà sử học, từng là Người Phát ngôn đại diện của Chính phủ Hoa Kỳ lần thứ 58 trong giai đoạn 1995 đến 1999. Ông đại diễn cho Quận Bầu cử thứ sáu của Bang Georgia với tư cách là thành viên đảng Cộng Hòa từ năm 1979 tới khi ông từ nhiệm năm 1999. Ông hiện đang là một ứng cử viên chạy đua làm đại diện của Đảng Cộng hòa trong Kỳ bầu cử Tổng thống Mỹ năm 2012.

Tham khảo

  1. ^ Muskal, Michael (ngày 10 tháng 6 năm 2011). “Newt Gingrich vows to push on with 'the kind of campaign I want to run'”. Los Angeles Times. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2011.
  2. ^ “Newt Gingrich: Why I Became Catholic”. National Catholic Register. ngày 26 tháng 4 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2011. Chú thích có tham số trống không rõ: |cite= (trợ giúp)
Books
  • Fenno Jr., Richard F. (2000). Congress at the Grassroots: Representational Change in the South, 1970–1998. UNC Press. ISBN 0-8078-4855-7.
  • Strahan, Randall (2007). Leading Representatives: The Agency of Leaders in the Politics of the U.S. House. Johns Hopkins University Press. ISBN 0-8018-8691-0.
Journals
  • Little, Thomas H. (1998). “On the Coattails of a Contract: RNC Activities and Republicans Gains in the 1994 State Legislative Elections”. Political Research Quarterly. 51 (1): 173–190.
Web
  • “GINGRICH, Newton Leroy—Biographical Information”. Biographical Directory of the United States Congress. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2003.
  • “Titles List”. Library of Congress Online Catalog. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2005.

Link ngoài

Tìm hiểu thêm về
Newt Gingrich
tại các dự án liên quan
Tìm kiếm Wiktionary Từ điển từ Wiktionary
Tìm kiếm Commons Tập tin phương tiện từ Commons
Tìm kiếm Wikinews Tin tức từ Wikinews
Tìm kiếm Wikiquote Danh ngôn từ Wikiquote
Tìm kiếm Wikisource Văn kiện từ Wikisource
Tìm kiếm Wikibooks Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks
Tìm kiếm Wikiversity Tài nguyên học tập từ Wikiversity
  • Newt 2012 official campaign site
  • Newt Gingrich at YouTube
  • Column archives Lưu trữ 2011-01-19 tại Wayback Machine at Human Events
  • Biography at the Biographical Directory of the United States Congress
  • Financial information (federal office) at the Federal Election CommissionTìm thấy rose, Tìm thấy ontheissues, Tìm thấy imdb, Tìm thấy opensecrets, Tìm thấy washpo, Tìm thấy govtrack, Tìm thấy wsj, Tìm thấy worldcat, Tìm thấy guardian, Tìm thấy nyt, Tìm thấy c-span, Tìm thấy nndb,
  • FEC reports (U.S. House)
  • The Long March of Newt Gingrich PBS Frontline, Peter Boyer and Stephen Talbot, ngày 16 tháng 1 năm 1996. transcript chronology interviews work and writings
  • Biography Lưu trữ 2011-03-09 tại Wayback Machine at The American Enterprise Institute
  • Biography Lưu trữ 2009-04-11 tại Wayback Machine at The Hoover Institute
  • Newt Gingrich trên DMOZ
Chức vụ Đảng
Tiền nhiệm
Dick Cheney
Minority Whip of the House of Representatives
1989–1995
Kế nhiệm
Tom DeLay
Hạ viện Hoa Kỳ

Bản mẫu:USRepSuccessionBox

Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm
Tom Foley
Speaker of the United States House of Representatives
1995–1999
Kế nhiệm
Dennis Hastert
  • x
  • t
  • s
Nhân vật của năm do Time bình chọn
  • Bài viết đầy đủ
  • 1927–1950
  • 1951–1975
  • 1976–2000
  • 2001–nay