Tim Kaine

Tim Kaine
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ
từ Virginia
Nhậm chức
3 tháng 1 năm 2013
Phục vụ cùng Mark Warner
Tiền nhiệmJim Webb
Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Đảng Dân chủ
Nhiệm kỳ
21 tháng 1 năm 2009 – 5 tháng 4 năm 2011
Tiền nhiệmHoward Dean
Kế nhiệmDonna Brazile (Quyền)
Thống đốc bang Virginia thứ 70
Nhiệm kỳ
14 tháng 1 năm 2006 – 16 tháng 1 năm 2010
Phó Thống đốcBill Bolling
Tiền nhiệmMark Warner
Kế nhiệmBob McDonnell
Phó Thống đốc Virginia thứ 38
Nhiệm kỳ
12 tháng 1 năm 2002 – 14 tháng 1 năm 2006
Thống đốcMark Warner
Tiền nhiệmJohn Hager
Kế nhiệmBill Bolling
Thị trưởng Richmond thứ 76
Nhiệm kỳ
1 tháng 7 năm 1998 – 10 tháng 9 năm 2001
Tiền nhiệmLarry Chavis
Kế nhiệmRudy McCollum
Thông tin cá nhân
Sinh
Timothy Michael Kaine

26 tháng 2, 1958 (66 tuổi)
Saint Paul, Minnesota, Hoa Kỳ.
Đảng chính trịDân chủ
Phối ngẫuAnne Holton (1984–nay)
Con cáiNat
Woody
Annella
Alma materĐại học Missouri-Columbia
Đại học Harvard
Chữ ký
WebsiteSenate website

Timothy Michael "Tim" Kaine (sinh ngày 26 tháng 2 năm 1958) là một luật sư và chính trị gia người Mỹ hiện đang làm Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ ở Virginia. Là một thành viên của Đảng Dân chủ, Kaine đã được bầu vào Thượng viện năm 2012 và là ứng cử viên chưa chính thức của Đảng Dân chủ cho chức vụ Phó Tổng thống Hoa Kỳ trong cuộc bầu cử năm 2016.[1]

Ông sinh ra ở Saint Paul, Minnesota, Kaine lớn lên ở Missouri và thi đậu bằng luật của Trường Luật Harvard trước khi bước bắt đầu giảng dạy thực tập và trở thành một giảng viên tại Đại học Trường Luật Richmond. Lần đầu tiên ông được bầu vào chức vụ công vào năm 1994, khi ông đã giành được một vị trí trong Hội đồng thành phố Richmond, Virginia. Sau đó, ông được bầu làm thị trưởng thành phố Richmond vào năm 1998, làm việc trong vị trí đó cho đến khi được bầu làm Phó Thống đốc Virginia vào năm 2001. Kaine được bầu làm Thống đốc Virginia vào năm 2005, phục vụ từ năm 2006 đến năm 2010. Ông từng là Chủ tịch của Ủy ban Quốc gia Đảng Dân chủ từ năm 2009 đến năm 2011.

Ngày 22 tháng 7 năm 2016, bà Hillary Clinton tuyên bố rằng bà đã chọn Kaine làm ứng cử viên Phó Tổng thống liên danh trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2016.[1] Ông đã chính thức được đề cử Phó Tổng thống vào ngày 26 tháng 7 năm 2016.[2]

Chiến dịch tranh cử Phó Tổng thống 2016

Logo Clinton/Kaine

Kaine ủng hộ chiến dịch tranh cử Tổng thống của Hillary Clinton vào năm 2016, và đã vận động tích cực cho Clinton trong bảy tiểu bang trong cuộc bầu cử sơ bộ. Ông là một trong những người có khả năng cao trở thành ứng cử viên liên danh với Clinton, qua một số bài báo tường thuật cho thấy rằng ông đã đứng đầu hoặc gần đầu danh sách những người được xem xét của bà Clinton, cùng với các nhân vật như Elizabeth Warren và Julian Castro.[3][4]

Ngày 22 tháng 7 năm 2016, ông đã được bà Clinton chọn để cùng chạy đua cho cuộc bầu cử.[5] Kaine đã được Clinton chính thức giới thiệu như vậy khi cùng xuất hiện tại một cuộc vận động tranh cử tại Đại học Quốc tế FloridaMiami vào ngày hôm sau.[6] Báo New York Times trước đây đã thông tin rằng chồng của bà Clinton, cựu Tổng thống Bill Clinton, đã ủng hộ sự lựa chọn Kaine của vợ mình để tranh cử chức phó tổng thống, ghi nhận sơ yếu lý lịch an ninh nội địa và quốc gia của ông.[7]

Ben Jealous, cựu chủ tịch NAACP, tổ chức vận động cho người thiểu số, cho rằng việc chọn ông Kaine sẽ giúp bà Clinton thu hút được phiếu của cử tri người Mỹ gốc Phi Châu và người Hispanic, nhờ ông từng là lãnh đạo của tổ chức dân quyền, thị trưởng của một thành phố của người da đen, kể cả khả năng nói được tiếng Tây Ban Nha của ông.[8]

Kaine là người của bang Virginia đầu tiên kể từ khi Tổng thống Woodrow Wilson có tên trong vé tranh cử Tổng thống của một chính đảng lớn,[9] và là người Virginia đầu tiên là ứng cử viên ghế Phó Tổng thống trên vé một đảng lớn kể từ John Tyler năm 1840.[10]

Chú thích

  1. ^ a b Todd, Chuck (22 tháng 7 năm 2016). “Tim Kaine Is Hillary Clinton's Pick as Vice Presidential Running Mate”. NBC News. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Hillary Clinton breaks the glass ceiling”. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Sources: Kaine rises to top of Clinton's veep list”. politico.com. ngày 23 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2016.
  4. ^ Zeleny, Jeff; Merica, Dan (ngày 21 tháng 6 năm 2016). “Clinton closing in on running mate search”. CNN. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2016.
  5. ^ Chozick, Amy (ngày 22 tháng 7 năm 2016). “Hillary Clinton Selects Tim Kaine, a Centrist Senator From a Swing State, as Running Mate”. The New York Times. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.
  6. ^ Mazzei, Patricia; Sherman, Amy; Daugherty, Alex (ngày 23 tháng 7 năm 2016). “At FIU, Kaine joins Clinton on stage for first time as VP pick”. The Miami Herald. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ “Bill Clinton Said to Back Virginia's Tim Kaine for Vice President”. New York Times. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ Kaine đứng phó với Clinton, kẻ bênh người chống, nguoi-viet, 23.7.2016
  9. ^ Ben Geier, Tim Kaine Finally Brings Glory to Old Virginia as Clinton's VP Pick, Fortune (ngày 22 tháng 7 năm 2016).
  10. ^ Schapiro, Jeff (ngày 20 tháng 7 năm 2016). “Schapiro: Don't underestimate Tim Kaine, say ex-foes Jerry Kilgore, George Allen”. Richmond Times-Dispatch. Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016.

Xem thêm

Thượng nghị sĩ
  • Biography at the Biographical Directory of the United States Congress
  • Profile at Project Vote Smart
  • Financial information (federal office) at the Federal Election Commission
  • Legislation sponsored at The Library of CongressTìm thấy rose, Tìm thấy ontheissues, Tìm thấy imdb, Tìm thấy opensecrets, Tìm thấy opencong, Tìm thấy ballot, Tìm thấy politifact, Tìm thấy rollcall, Tìm thấy natjournal, Tìm thấy washpo, Tìm thấy govtrack, Tìm thấy nyt, Tìm thấy worldcat, Tìm thấy bloomberg, Tìm thấy c-span, Tìm thấy nndb,
Thống đốc
  • 2005 campaign contributions Lưu trữ 2007-11-07 tại Wayback Machine at the Virginia Public Access Project
  • Mason Asks: Tim Kaine Mike Lucier, "Mason Votes", ngày 27 tháng 4 năm 2012
  • Moving Virginia Forward Archived Web Site, 2007 part of Virginia's Political Landscape, 2007 Web Archive Collection at Virginia Memory
  • Moving Virginia Forward Archived Web Site, 2009 part of Virginia's Political Landscape, 2009 Web Archive Collection at Virginia Memory
  • Tim Kaine for Governor Archived Web Site, 2005-2006 part of Virginia's Political Landscape, Fall 2005 Web Archive Collection at Virginia Memory
  • Governor Tim Kaine Administration Web Site Archive, 2006-2010
  • Kaine Email Project at LVA at Virginia Memory

Liên kết ngoài

  • U.S. Senate website
  • Tim Kaine for Senate
  • Tim Kaine trên DMOZ
  • Tim Kaine trên C-SPAN
Chức vụ chính trị
Tiền nhiệm
Larry Chavis
Thị trưởng Richmond
19982001
Kế nhiệm
Rudy McCollum
Tiền nhiệm
John Hager
Phó Thống đốc Virginia
20022006
Kế nhiệm
Bill Bolling
Tiền nhiệm
Mark Warner
Thống đốc Virginia
20062010
Kế nhiệm
Bob McDonnell
Chức vụ Đảng
Tiền nhiệm
Lewis Payne
Ứng cử viên đảng Dân chủ cho Phó Thống đốc Virginia
2001
Kế nhiệm
Leslie Byrne
Tiền nhiệm
Mark Warner
Ứng cử viên đảng Dân chủ cho Thống đốc Virginia
2005
Kế nhiệm
Creigh Deeds
Tiền nhiệm
Howard Dean
Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Đảng Dân chủ
20092011
Kế nhiệm
Donna Brazile
Acting
Tiền nhiệm
Jim Webb
Ứng cử viên đảng Dân chủ cho Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Virginia
2012
Gần đây nhất
Tiền nhiệm
Joe Biden
Ứng cử viên đảng Dân chủ cho Phó Tổng thống Hoa Kỳ
2016
Kế nhiệm
Kamala Harris
Thượng viện Hoa Kỳ
Tiền nhiệm
Jim Webb
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Virginia
2013–nay
Phục vụ bên cạnh: Mark Warner
Đương nhiệm
Thứ tự chức vụ ở Hoa Kỳ (nghi lễ)
Tiền nhiệm
Angus King
Thâm niên Thượng nghị sĩ
Thứ 81
Kế nhiệm
Ted Cruz
  • x
  • t
  • s
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Chủ tịch
Ủy ban Dân chủ Quốc gia
  • Benjamin F. Hallett
  • Robert Milligan McLane
  • David Allen Smalley
  • August Belmont
  • Augustus Schell
  • Abram Hewitt
  • William Henry Barnum
  • Calvin S. Brice
  • William F. Harrity
  • James Kimbrough Jones
  • Thomas Taggart
  • Norman E. Mack
  • William F. McCombs
  • Vance C. McCormick
  • Homer Stille Cummings
  • George White (Ohio politician)
  • Cordell Hull
  • Clem L. Shaver
  • John J. Raskob
  • James Farley
  • Edward J. Flynn
  • Frank Comerford Walker
  • Robert E. Hannegan
  • J. Howard McGrath
  • William M. Boyle
  • Frank E. McKinney
  • Stephen A. Mitchell (politician)
  • Paul Butler (lawyer)
  • Henry M. Jackson
  • John Moran Bailey
  • Larry O'Brien
  • Fred R. Harris
  • Larry O'Brien
  • Jean Westwood (politician)
  • Robert Schwarz Strauss
  • Kenneth M. Curtis
  • John C. White
  • Charles Taylor Manatt
  • Paul G. Kirk
  • Ron Brown (U.S. politician)
  • David Wilhelm
  • Debra DeLee
  • Chris Dodd/Donald Fowler
  • Roy Romer/Steven Grossman (politician)
  • Ed Rendell/Joe Andrew
  • Terry McAuliffe
  • Howard Dean
  • Tim Kaine
  • Debbie Wasserman Schultz
Danh sách ứng viên
Danh sách theo Tiểu bang Hoa Kỳ
và lãnh thổ
Bang
  • Alabama Democratic Party
  • Alaska Democratic Party
  • Arizona Democratic Party
  • Democratic Party of Arkansas
  • California Democratic Party
  • Colorado Democratic Party
  • Democratic Party of Connecticut
  • Delaware Democratic Party
  • Florida Democratic Party
  • Democratic Party of Georgia
  • Democratic Party of Hawaii
  • Idaho Democratic Party
  • Democratic Party of Illinois
  • Indiana Democratic Party
  • Iowa Democratic Party
  • Kansas Democratic Party
  • Kentucky Democratic Party
  • Louisiana Democratic Party
  • Maine Democratic Party
  • Maryland Democratic Party
  • Massachusetts Democratic Party
  • Michigan Democratic Party
  • Minnesota Democratic–Farmer–Labor Party
  • Mississippi Democratic Party
  • Missouri Democratic Party
  • Montana Democratic Party
  • Nebraska Democratic Party
  • Nevada Democratic Party
  • New Hampshire Democratic Party
  • New Jersey Democratic State Committee
  • Democratic Party of New Mexico
  • New York State Democratic Committee
  • North Carolina Democratic Party
  • North Dakota Democratic-Nonpartisan League Party
  • Ohio Democratic Party
  • Oklahoma Democratic Party
  • Democratic Party of Oregon
  • Pennsylvania Democratic Party
  • Rhode Island Democratic Party
  • South Carolina Democratic Party
  • South Dakota Democratic Party
  • Tennessee Democratic Party
  • Texas Democratic Party
  • Utah Democratic Party
  • Vermont Democratic Party
  • Democratic Party of Virginia
  • Washington State Democratic Party
  • West Virginia Democratic Party
  • Democratic Party of Wisconsin
  • Wyoming Democratic Party
Lãnh thổ
  • District of Columbia Democratic State Committee
  • Democratic Party of Guam
  • Democratic Party (Puerto Rico)
Hội nghị Dân chủ quốc gia
Danh sách
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1832
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1835
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1840
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1844
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1848
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1852
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1856
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1860
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1864
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1868
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1872
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1876
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1880
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1884
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1888
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1892
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1896
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1900
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1904
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1908
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1912
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1916
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1920
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1924
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1928
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1932
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1936
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1940
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1944
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1948
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1952
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1956
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1960
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1964
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1968
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1972
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1976
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1980
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1984
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1988
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1992
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 1996
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2000
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2004
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2008
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2012
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2016
  • Đại hội Toàn quốc đảng Dân chủ năm 2020
Các tổ chức dân chủ
Nhóm gây quỹ
  • Democratic Congressional Campaign Committee
  • Democratic Governors Association
  • Democratic Legislative Campaign Committee
  • Democratic Senatorial Campaign Committee
  • National Conference of Democratic Mayors
Nhóm phân chia
  • College Democrats of America
  • Democrats Abroad
  • National Federation of Democratic Women
  • National Stonewall Democrats
  • Young Democrats of America
  • High School Democrats of America
Nhóm phe phái
  • 21st Century Democrats
  • Blue Dog Coalition
  • Democracy for America
  • Democratic Leadership Council
  • Progressive Democrats of America
Các bài viết liên quan
  • History of the United States Democratic Party
  • Factions in the Democratic Party (United States)
  • Siêu đại biểu
  • '
  • x
  • t
  • s
Thống đốc
  • Henry
  • Jefferson
  • Fleming
  • T. Nelson
  • B. Harrison
  • Henry
  • E. Randolph
  • B. Randolph
  • H. Lee
  • Brooke
  • Wood
  • Monroe
  • Page
  • Cabell
  • Tyler Sr.
  • G. Smith
  • Monroe
  • G. Smith
  • P. Randolph
  • Barbour
  • Nicholas
  • Preston
  • T. Randolph
  • Pleasants
  • Tyler Jr.
  • Giles
  • J. Floyd
  • Tazewell
  • Robertson
  • Campbell
  • Gilmer
  • Patton
  • Rutherfoord
  • Gregory
  • McDowell
  • W. "EB" Smith
  • J. B. Floyd
  • Johnson
  • Wise
  • Letcher
  • W. "EB" Smith
  • Pierpont
  • Wells
  • Walker
  • Kemper
  • Holliday
  • Cameron
  • F. Lee
  • McKinney
  • O'Ferrall
  • J. H. Tyler
  • Montague
  • Swanson
  • Mann
  • Stuart
  • Davis
  • Trinkle
  • Byrd
  • Pollard
  • Peery
  • Price
  • Darden
  • Tuck
  • Battle
  • Stanley
  • Almond
  • A. Harrison
  • Godwin
  • Holton
  • Godwin
  • Dalton
  • Robb
  • Baliles
  • Wilder
  • Allen
  • Gilmore
  • Warner
  • Kaine
  • McDonnell
  • McAuliffe
  • Northam
  • Youngkin