Nago

Nago
名護市
—  Thành phố  —

Hiệu kỳ
Biểu trưng chính thức của Nago
Biểu tượng
Vị trí của Nago ở Okinawa
Vị trí của Nago ở Okinawa
Nago trên bản đồ Thế giới
Nago
Nago
 
Quốc giaNhật Bản
VùngRyukyu)
TỉnhOkinawa
Chính quyền
 • Thị trưởngYoshikazu Shimabukuro
Diện tích
 • Tổng cộng210,30 km2 (8,120 mi2)
Dân số (tháng1 năm 2008)
 • Tổng cộng60.598
 • Mật độ288/km2 (750/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
905-8540 sửa dữ liệu
Mã điện thoại0980 sửa dữ liệu
Thành phố kết nghĩaTô Châu, Shimanto, Kōchi, Takikawa, Hachimantai, Iwate sửa dữ liệu
- CâyBanyan
- HoaEaster lily
- ChimRyukyu White-eye (Zosterops japonicus loochooensis)
- Flowering treeKanhizakura (Prunus campanulata Prunus)
- ButterflyOrange Oakleaf
- CáJapanese whiting
- KhácShell: Chiragra Spider Conch (Lambis chiragra)
Điện thoại0980-53-1212
Địa chỉ tòa thị chính1-1-1 Minato, Nago-shi, Okinawa-ken
905-8540
Trang webThành phố Nago

Nago là một thành phố của Nhật Bản, ở phía Bắc đảo Okinawa. Đây là nơi mà vào năm 2000 đã diễn ra hội nghị thượng đỉnh G8. Nơi đây còn có các văn phòng khu vực phía Bắc của chính quyền tỉnh Okinawa. Okinawa đang xây dựng Nago trở thành một trung tâm công nghệ cao và tài chính không chỉ của Nhật Bản mà còn cả của Đông Á. Nhiều công ty trong ngành công nghệ thông tinviễn thông, các bộ phận quản lý thông tin của các tập đoàn đa quốc gia và các công ty tài chính của Nhật Bản và nước ngoài đã được thu hút vào các Khu Nago Mutimedia Center và Nago Industry Support Center. Từ sân bay Naha, có thể đến Nago bằng xe buýt theo đường cao tốc Okinawa.

Thư viện ảnh

  • ネオパークオキナワ
    ネオパークオキナワ
  • 部瀬名岬
    部瀬名岬
  • 古宇利大橋
    古宇利大橋
  • ブセナ海中公園
    ブセナ海中公園
  • ザ・ブセナテラス
    ザ・ブセナテラス
  • 羽地内海
    羽地内海
  • ひんぷんガジュマル
    ひんぷんガジュマル
  • シーサー
    シーサー

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • Dữ liệu địa lý liên quan đến Nago tại OpenStreetMap
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Ginowan | Ishigaki | Itoman | Miyakojima | Nago | Naha (tỉnh lị) | Nanjō | Okinawa | Tomigusuku | Urasoe | Uruma
Flag of Okinawa Prefecture
Huyện
Kunigami
Ginoza | Higashi | Ie | Kin | Kunigami | Motobu | Nakijin | Onna | Ōgimi
Miyako
Nakagami
Chatan | Kadena | Kitanakagusuku | Nakagusuku | Nishihara | Yomitan
Shimajiri
Aguni| Haebaru | Iheya | Izena | Kitadaitō | Kumejima | Minamidaitō | Tokashiki | Tonaki | Yaese | Yonabaru | Zamami
Yaeyama
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata