Higashi, Okinawa

Higashi
東村
—  Làng  —

Hiệu kỳ
Vị trí của Higashi ở Okinawa
Vị trí của Higashi ở Okinawa
Higashi trên bản đồ Okinawa
Higashi
Higashi
 
Tọa độ: 26°38′0″B 128°9′25″Đ / 26,63333°B 128,15694°Đ / 26.63333; 128.15694
Quốc giaNhật Bản
VùngKyūshū (Quần đảo Nansei)
TỉnhOkinawa
QuậnKunigami
Diện tích
 • Tổng cộng81,79 km2 (31,58 mi2)
Dân số (1 tháng 11, 2020)
 • Tổng cộng1.598
 • Mật độ20/km2 (51/mi2)
Múi giờJST (UTC+9)
Thành phố kết nghĩaSakata sửa dữ liệu

Higashi (東村, Higashi-son?) là một ngôi làng thuộc huyện Kunigami, tỉnh Okinawa, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính ngôi làng là 1.598 người và mật độ dân số là 20 người/km².[1] Tổng diện tích ngôi làng là 81,79 km².

Tham khảo

  1. ^ “Higashi (Okinawa , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2023.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Higashi, Okinawa tại Wikimedia Commons
  • x
  • t
  • s
Thành phố
Ginowan | Ishigaki | Itoman | Miyakojima | Nago | Naha (tỉnh lị) | Nanjō | Okinawa | Tomigusuku | Urasoe | Uruma
Flag of Okinawa Prefecture
Huyện
Kunigami
Ginoza | Higashi | Ie | Kin | Kunigami | Motobu | Nakijin | Onna | Ōgimi
Miyako
Nakagami
Chatan | Kadena | Kitanakagusuku | Nakagusuku | Nishihara | Yomitan
Shimajiri
Aguni| Haebaru | Iheya | Izena | Kitadaitō | Kumejima | Minamidaitō | Tokashiki | Tonaki | Yaese | Yonabaru | Zamami
Yaeyama
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Nhật Bản này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s