Mễ can

Mễ can
LoạiTrung Quốc
Xuất xứTrung Quốc
Vùng hoặc bangVân Nam
Sáng tạo bởiNgười Đài
Thành phần chínhGạo tẻ
Thông tin khácPhục vụ trong nước dùng hoặc xào
  • Nấu ăn: Mễ can

Mễ can (tiếng Trung: 米干; bính âm: mǐgàn) là một loại mì gạo của người Đài, một nhóm văn hóa Tai ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc. Nó được làm từ gạo tẻ thông thường và nó chỉ được bán tươi.

Điểm khác biệt

Không giống như mễ tuyến có hình tròn, mễ can chủ yếu tương đối rộng và phẳng. Nó hơi ít phổ biến hơn mễ tuyến, ngay cả ở Vân Nam, mặc dù nó vẫn phổ biến.

Mễ can được làm từ bột gạo và được chế biến tươi, khác biệt với miến, phổ biến ở hầu hết Trung Quốc đại lục.

Phục vụ

Mễ can thường được phục vụ trong nước dùng (thường là nước dùng gà, và đặc biệt thường được dùng vào buổi sáng, mặc dù vẫn được tiêu thụ cả ngày) hoặc xào (có lẽ phổ biến hơn vào buổi tối).

Cũng giống như mễ tuyến, khi mễ can được phục vụ trong nước dùng, thông thường sẽ có một loạt các loại gia vị riêng được trình bày để khách hàng tự thêm vào bát của mình. Gia vị thường bao gồm ớt (ớt tươi thái hạt lựu, cộng với ít nhất một hoặc hai ớt bột đã chuẩn bị sẵn, thường trộn với dầu), rau mùi, tỏi, hạt tiêu (cả tiêu thường và tiêu bột hoặc tiêu Tứ Xuyên), muối, hành lá, nước tương, cà chua, giấmzhe'ergen (một loại củ cay phổ biến ở Tây Nam Trung Quốc). Việc tạo ra nước dùng đậm đà là một phần tinh túy của nghệ thuật trải nghiệm mễ can.

Các đầu bếp thường chuẩn bị mì mà không làm vỡ chúng.

Tham khảo

Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến ẩm thực Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Các biến thể
Trung Hoa
Nhật Bản
Triều Tiên
  • Cheonsachae
  • Dangmyeon
  • Dotori-guksu
  • Garak-guksu
  • Jjolmyeon
  • Memil-guksu
  • Somyeon
  • Sujebi
Các loại khác
  • Halušky
  • Khanom chin
Món ăn
Myanmar
Trung Á/
Thổ Nhĩ Kỳ
  • Beshbarmak
  • Kesme
  • Laghman
Trung Quốc
  • Kiến leo cây
  • Bản miến
  • Ngưu sao phấn
  • Mì thịt bò
  • Char kway teow
  • Mì xào
  • Mì qua cầu
  • Mì đam đam
  • Mì Phúc Kiến
  • Mỳ khô nóng
  • Khảo diện cân
  • Lượng bì
  • Lao miến
  • Miến bạc
  • Millinge
  • Mì xào thô Thượng Hải
  • Vân thôn miến
  • Trác tương miến
  • Mì hoành thánh
  • Batchoy
  • Mami
  • Pancit choca
  • Pancit estacion
  • Pancit kinalas
  • Pancit lomi
  • Pancit Malabon
  • Pancit Molo
  • Sopa de fideo
Thái Lan
Việt Nam
Indonesia
  • Bakmi
  • I fu mie
  • Ketoprak
  • Kwetiau goreng
  • Mie aceh
  • Mie ayam
  • Mie bakso
  • Mie caluk
  • Mie cakalang
  • Mie celor
  • Mie goreng
  • Mie Jawa
  • Mie kangkung
  • Mie kering
  • Mie kocok
  • Mie koclok
  • Mi rebus
  • Soto ayam
  • Soto mie
Malaysia/
Singapore
  • Hae mee
  • Hokkien mee
  • Katong Laksa
  • Laksa
  • Lor mee
  • Maggi goreng
  • Mee bandung Muar
  • Mee pok
  • Mee siam
  • Satay bee hoon
  • Yong Tau Foo
Các nước khác
  • Feu
  • Kesme
  • Kuy teav
  • Meeshay
  • Thukpa
Các thương hiệu
mì ăn liền
Danh sách
  • Danh sách các món mì
  • Danh sách các thương hiệu mì ăn liền
Xem thêm