Khauk swè thoke

Khauk swè thoke
Khauk swè thoke
BữaBữa sáng, bữa trưa
Xuất xứMyanmar
Thành phần chínhMì, tôm khô, bắp cải bào sợi và cà rốt, chả cá, dầu đậu phộng, nước mắm, chanh
Biến thểAtho
  • Nấu ăn: Khauk swè thoke

Khauk swè thoke (tiếng Miến Điện: ခေါက်ဆွဲသုပ်‌; phát âm [kʰaʊʔ sʰwɛ́ θoʊʔ]; n.đ.'mì trộn salad') là một món gỏi kiểu Miến Điện (a thoke) trong ẩm thực Myanmar. Thành phần chính bao gồm mì, tôm khô, bắp cải bào sợi, cà rốt, nước mắm, chanh và phủ dầu đậu phộng chiên.[1]

Sau Thế chiến II, hơn 300.000 kiều dân gốc Ấn ở Myanmar, bao gồm người Tamil từ Tamil Nadu, người Telugu từ Andhra Pradesh và người Marwari từ vùng Marwar thuộc bang Rajasthan xứ Ấn, đã di cư đến Ấn Độ. Sau khi trở về nước, họ còn mang theo văn hóa ẩm thực của mình. Ở Thanjavur, Tamil Nadu, dân di cư bày bán khauk swe, món ăn quen thuộc ở khu vực mang tên Miến Điện thuộc Anh. Tại Chennai, Ấn Độ, phiên bản của món này được người dân quen gọi là atho (từ tiếng Miến Điện: အသုပ်) bắt nguồn từ những gánh hàng rong.[2][3]

Tham khảo

  1. ^ Robert, Claudia Saw Lwin; Pe, Win; Hutton, Wendy (4 tháng 2 năm 2014). The Food of Myanmar: Authentic Recipes from the Land of the Golden Pagodas (bằng tiếng Anh). Tuttle Publishing. ISBN 978-1-4629-1368-8.
  2. ^ “Burmese food in Namma Chennai: From atho to bejo, Parrys Corner has it all”. The News Minute (bằng tiếng Anh). 29 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
  3. ^ Sarkar, Arita (9 tháng 7 năm 2012). “Noodles, garnished with a tinge of Burma”. The Hindu (bằng tiếng Anh). ISSN 0971-751X. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020.
  • x
  • t
  • s
Món gỏi
Món cơm
Món sợi
Món khác
Thức ăn nhẹ
Thức uống
Gia vị và Nguyên liệu
Đề tài khác
  • Danh sách Danh sách món ăn Miến Điện
  • Danh sách Danh sách nguyên liệu trong ẩm thực Miến Điện
  • Thể loại Thể loại
  • x
  • t
  • s
Các biến thể
Trung Hoa
Nhật Bản
Triều Tiên
  • Cheonsachae
  • Dangmyeon
  • Dotori-guksu
  • Garak-guksu
  • Jjolmyeon
  • Memil-guksu
  • Somyeon
  • Sujebi
Các loại khác
  • Halušky
  • Khanom chin
Món ăn
Myanmar
Trung Á/
Thổ Nhĩ Kỳ
  • Beshbarmak
  • Kesme
  • Laghman
Trung Quốc
  • Kiến leo cây
  • Bản miến
  • Ngưu sao phấn
  • Mì thịt bò
  • Char kway teow
  • Mì xào
  • Mì qua cầu
  • Mì đam đam
  • Mì Phúc Kiến
  • Mỳ khô nóng
  • Khảo diện cân
  • Lượng bì
  • Lao miến
  • Miến bạc
  • Millinge
  • Mì xào thô Thượng Hải
  • Vân thôn miến
  • Trác tương miến
  • Mì hoành thánh
  • Batchoy
  • Mami
  • Pancit choca
  • Pancit estacion
  • Pancit kinalas
  • Pancit lomi
  • Pancit Malabon
  • Pancit Molo
  • Sopa de fideo
Thái Lan
Việt Nam
Indonesia
  • Bakmi
  • I fu mie
  • Ketoprak
  • Kwetiau goreng
  • Mie aceh
  • Mie ayam
  • Mie bakso
  • Mie caluk
  • Mie cakalang
  • Mie celor
  • Mie goreng
  • Mie Jawa
  • Mie kangkung
  • Mie kering
  • Mie kocok
  • Mie koclok
  • Mi rebus
  • Soto ayam
  • Soto mie
Malaysia/
Singapore
  • Hae mee
  • Hokkien mee
  • Katong Laksa
  • Laksa
  • Lor mee
  • Maggi goreng
  • Mee bandung Muar
  • Mee pok
  • Mee siam
  • Satay bee hoon
  • Yong Tau Foo
Các nước khác
  • Feu
  • Kesme
  • Kuy teav
  • Meeshay
  • Thukpa
Các thương hiệu
mì ăn liền
Danh sách
  • Danh sách các món mì
  • Danh sách các thương hiệu mì ăn liền
Xem thêm