La Liga 1982–83

La Liga 1982-83 là mùa giải thứ 52 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 4 tháng 9 năm 1982 và kết thúc vào ngày 1 tháng 5 năm 1983. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1982–83 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Betis
Betis
Celta
Celta
Málaga
Málaga
Osasuna
Osasuna
Racing
Racing
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Salamanca
Salamanca
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Valladolid
Valladolid
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1982–83
La Liga 1982–83 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1982-83 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Athletic Bilbao 34 22 6 6 71 36 50 +35 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 Real Madrid 34 20 9 5 57 25 49 +32 UEFA Cup
3 Atlético Madrid 34 20 6 8 56 38 46 +18 UEFA Cup
4 FC Barcelona 34 17 10 7 60 29 44 +31 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
5 Sevilla FC 34 15 12 7 44 31 42 +13 UEFA Cup
6 Zaragoza 34 17 6 11 59 39 40 +20
7 Real Sociedad 34 12 12 10 29 27 36 +2
8 Sporting de Gijón 34 9 15 10 31 32 33 -1
9 RCD Español 34 13 6 15 45 47 32 -2
10 CD Málaga 34 10 10 14 37 48 30 -11
11 Betis 34 9 12 13 42 45 30 -3
12 Valladolid 34 9 11 14 34 51 29 -17
13 UD Salamanca 34 10 8 16 31 48 28 -17
14 Osasuna 34 10 6 18 39 54 26 -15
15 Valencia CF 34 9 7 18 42 56 25 -14
16 UD Las Palmas 34 7 11 16 32 55 25 -23 Xuống hạng tới Segunda División
17 Celta de Vigo 34 9 6 19 27 56 24 -29 Xuống hạng tới Segunda División
18 Racing de Santander 34 9 5 20 44 63 23 -19 Xuống hạng tới Segunda División

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
ATH ATM BAR BET CEL ESP LPA MLG OSA RAC RMA RSO SAL SEV SPG VAL VLD ZAR
Athletic Bilbao 4-1 3-2 3-2 4-0 5-2 3-0 3-2 4-0 2-0 2-4 2-0 4-0 2-1 3-0 2-1 1-1 1-0
Atlético Madrid 0-0 1-1 0-0 5-2 1-0 1-0 3-0 2-1 3-1 0-0 2-0 1-0 1-1 2-1 2-1 2-1 2-0
FC Barcelona 0-1 2-1 1-1 2-2 1-0 7-2 2-1 3-0 0-2 2-1 1-0 3-0 1-0 1-1 1-0 3-0 1-1
Betis 5-1 1-3 1-1 0-1 1-0 3-1 1-1 4-2 2-1 1-1 1-1 1-1 1-2 1-0 2-0 1-1 2-2
Celta de Vigo 0-1 0-4 0-4 1-2 2-2 3-0 2-2 2-1 1-0 0-2 0-1 2-0 1-0 0-0 2-1 1-0 0-2
RCD Español 3-2 1-2 0-3 0-2 1-0 2-0 3-0 3-0 1-0 1-1 1-0 1-1 1-1 3-2 5-2 2-0 3-2
UD Las Palmas 1-5 1-2 2-1 1-0 2-2 0-0 1-2 2-1 2-1 0-3 2-0 4-1 1-1 1-1 1-1 2-2 1-0
CD Málaga 0-0 0-2 1-4 1-0 1-0 2-1 3-1 1-0 3-0 2-1 1-0 2-3 0-0 1-1 3-1 2-2 1-3
Osasuna 2-2 4-2 1-0 0-0 4-1 4-0 1-1 1-0 4-2 2-1 0-1 1-0 0-1 2-0 2-1 1-1 1-2
Racing de Santander 0-2 4-0 0-4 2-2 2-0 1-2 2-1 0-0 3-0 1-2 1-1 1-1 2-2 2-1 4-1 5-0 2-1
Real Madrid 2-0 3-1 0-2 1-0 3-0 2-2 1-0 1-0 2-1 5-1 4-0 1-0 1-0 1-0 5-1 2-0 1-0
Real Sociedad 1-1 1-0 1-0 2-0 1-0 0-2 1-1 2-0 2-0 2-0 0-0 4-1 0-0 0-0 2-0 2-1 0-0
UD Salamanca 0-1 1-2 1-1 2-1 1-0 1-0 1-1 2-1 2-0 3-0 0-0 0-0 2-3 0-2 1-0 1-0 2-0
Sevilla FC 2-1 1-1 0-0 2-0 1-0 2-1 2-0 2-2 1-0 2-0 2-2 2-1 0-0 1-0 3-1 3-0 1-2
Sporting de Gijón 1-1 2-3 0-0 2-2 0-0 1-0 1-0 3-0 2-1 2-1 1-1 0-0 1-0 1-1 1-1 0-0 2-1
Valencia CF 1-2 1-0 2-1 4-2 0-1 2-1 0-0 1-1 1-1 2-1 1-0 2-1 4-1 4-0 1-1 1-1 1-2
Valladolid 0-2 1-3 1-3 2-0 3-1 1-0 1-0 0-0 1-1 2-0 2-2 1-1 3-0 1-4 1-0 1-0 2-1
Zaragoza 2-1 2-1 2-2 2-0 4-0 0-0 2-1 3-1 4-0 7-2 0-1 1-1 3-2 1-0 0-1 3-2 4-1

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Tây Ban Nha Poli Rincón
20
Betis
Paraguay Raúl Vicente Amarilla
19
Zaragoza
Tây Ban Nha Dani
18
Athletic Bilbao
Argentina Jorge Valdano
17
Zaragoza
Tây Ban Nha Manuel Sarabia
16
Athletic Bilbao
Vô địch La Liga 1982–83
Athletic Bilbao
7 Lần
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo