La Liga 1973–74

La Liga 1973-74 là mùa giải thứ 43 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 1 tháng 9 năm 1973 và kết thúc vào ngày 20 tháng 5 năm 1974. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1973–74 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Castellón
Castellón
Celta
Celta
Elche
Elche
Granada
Granada
Málaga
Málaga
Racing
Racing
Murcia
Murcia
Oviedo
Oviedo
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1973–74
La Liga 1973–74 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1973-74 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 FC Barcelona1 34 21 8 5 75 24 50 +51 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 Atlético Madrid 34 16 8 10 51 38 40 +13 UEFA Cup
3 Zaragoza 34 16 7 11 46 45 39 +1 UEFA Cup
4 Real Sociedad 34 15 8 11 58 47 38 +11 UEFA Cup
5 Atlético Bilbao 34 15 7 12 35 31 37 +4
6 Granada CF 34 12 12 10 34 35 36 -1
7 CD Málaga 34 12 12 10 31 32 36 -1
8 Real Madrid 34 13 8 13 48 38 34 +10 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
9 RCD Español 34 13 8 13 34 38 34 -4
10 Valencia CF 34 13 7 14 41 33 33 +8
11 UD Las Palmas 34 14 5 15 28 35 33 -7
12 Celta de Vigo 34 12 6 16 43 49 30 -6
13 Real Gijón 34 13 4 17 49 59 30 -10
14 Elche CF 34 11 7 16 25 33 29 -8
15 Murcia 34 10 9 15 27 37 29 -10
16 CD Castellón 34 9 11 14 28 46 29 -18 Xuống hạng tới Segunda División
17 Real Santander 34 8 11 15 36 54 27 -18 Xuống hạng tới Segunda División
18 Real Oviedo 34 9 6 19 29 52 24 -23 Xuống hạng tới Segunda División

1 CF Barcelona được đổi tên thành FC Barcelona vào năm 1974.

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
ATB ATM BAR CAS CEL ELC ESP GRA LPA MLG MUR RGI RMA ROV RSA RSO VAL ZAR
Atlético Bilbao 2-2 0-0 2-0 2-0 2-1 1-0 1-0 2-1 1-0 3-0 2-3 2-1 2-0 3-1 1-2 1-0 2-1
Atlético Madrid 1-0 2-0 0-0 2-0 2-1 5-1 2-1 3-1 2-0 4-1 2-0 0-2 1-0 2-1 5-1 3-1 0-0
FC Barcelona 2-0 2-1 5-0 5-2 2-0 3-0 4-0 3-0 4-0 1-0 5-1 0-0 6-2 0-0 4-1 1-0 2-0
CD Castellón 0-0 1-1 0-2 1-1 0-2 3-2 1-1 1-1 1-0 1-0 3-2 2-0 2-0 1-1 2-0 0-0 2-1
Celta de Vigo 2-1 1-3 2-1 0-1 1-0 1-2 1-0 3-1 5-1 0-2 1-0 2-1 5-1 1-0 3-0 0-2 2-0
Elche CF 0-0 0-0 1-0 1-0 2-0 0-0 1-0 1-0 0-1 1-0 1-0 1-0 1-1 0-0 1-2 1-0 1-1
RCD Español 2-0 1-0 0-0 1-0 1-0 1-1 1-1 2-0 1-1 3-0 3-0 1-0 2-0 0-2 1-0 1-0 3-1
Granada CF 0-0 1-0 1-1 2-0 2-1 2-1 2-0 2-1 0-0 1-1 1-0 1-1 3-0 2-0 2-1 2-2 1-2
UD Las Palmas 1-0 1-0 1-0 2-0 1-0 3-1 1-1 1-1 1-0 3-0 1-0 1-0 1-2 2-0 1-0 0-0 1-0
CD Málaga 1-0 1-2 0-0 2-1 1-1 3-1 1-1 1-1 1-0 1-0 2-0 1-0 1-0 3-0 2-0 1-0 0-1
Murcia 0-0 1-0 2-2 3-1 2-2 0-1 1-0 0-0 0-1 0-0 2-1 0-1 3-1 2-0 1-1 1-0 1-0
Real Gijón 2-0 0-3 2-4 4-0 2-1 2-0 3-0 4-0 1-0 1-0 2-1 4-3 0-3 2-0 3-1 1-2 2-2
Real Madrid 1-0 2-0 0-5 0-0 6-1 1-0 2-1 0-1 5-0 0-0 1-1 2-2 2-0 3-2 3-1 2-1 4-0
Real Oviedo 0-1 2-0 1-3 0-0 1-1 1-0 1-0 3-0 1-0 1-1 0-1 0-0 1-1 2-1 0-2 1-2 1-0
Real Santander 2-2 2-1 1-3 1-1 1-1 2-1 1-1 2-0 1-0 1-1 2-0 3-3 2-1 2-0 0-0 0-1 1-1
Real Sociedad 2-1 0-0 2-1 3-1 2-1 2-1 3-0 0-2 0-0 1-1 2-1 2-1 2-2 2-0 4-1 3-2 2-0
Valencia CF 0-1 0-1 0-2 3-0 0-0 2-0 1-0 1-1 2-0 2-2 1-0 6-1 1-0 2-1 5-2 1-2 0-0
Zaragoza 3-0 4-0 2-2 3-2 2-1 2-1 3-1 1-0 2-0 3-1 0-0 3-0 2-1 4-2 5-1 0-0 2-1

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Tây Ban Nha Quini
20
Real Gijón
Tây Ban Nha Marcial Pina
17
FC Barcelona
Paraguay Saturnino Arrúa
17
Zaragoza
Hà Lan Johan Cruyff
16
FC Barcelona
Tây Ban Nha Rafael de Diego
12
RCD Español
Vô địch La Liga 1973–74
FC Barcelona
9 Lần
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo