La Liga 1969–70

La Liga 1969-70 là mùa giải thứ 39 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 13 tháng 9 năm 1969 và kết thúc vào ngày 19 tháng 4 năm 1970. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:

La Liga 1969–70 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Celta
Celta
Elche
Elche
Granada
Granada
Pontevedra
Pontevedra
Real Madrid
Real Madrid
Real Sociedad
Real Sociedad
Sabadell
Sabadell
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1969–70
La Liga 1969–70 trên bản đồ Quần đảo Canary
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1969-70 (quần đảo Canary)
 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 Atlético Madrid 30 18 6 6 53 22 42 +31 Vô địch La Liga
Cúp C1 châu Âu
2 Atlético Bilbao 30 17 7 6 44 20 41 +24 Inter-Cities Fairs Cup
3 Sevilla CF 30 14 7 9 39 32 35 +7 Inter-Cities Fairs Cup
4 Real Madrid 30 13 9 8 40 31 35 +9 UEFA Cup Winners' Cup
(Vô địch Cúp Nhà vua Tây Ban Nha)
5 FC Barcelona 30 13 9 8 50 42 35 +8 Inter-Cities Fairs Cup
6 Valencia CF 30 15 5 10 35 23 35 +12 Inter-Cities Fairs Cup
7 Real Sociedad 30 15 3 12 47 37 33 +10
8 Zaragoza 30 13 7 10 35 39 33 -4
9 UD Las Palmas 30 10 7 13 32 40 27 -8
10 Celta de Vigo 30 10 7 13 31 39 27 -8
11 Elche CF 30 8 10 12 32 44 26 -12
12 Granada CF 30 8 10 12 20 31 26 -11
13 CD Sabadell 30 10 5 15 31 37 25 -6
14 Deportivo de La Coruña 30 8 9 13 25 32 25 -7 Xuống hạng tới Segunda División
15 RCD Mallorca 30 7 8 15 33 52 22 -19 Xuống hạng tới Segunda División
16 Pontevedra CF 30 4 5 21 20 46 13 -26 Xuống hạng tới Segunda División

Thăng hạng và xuống hạng

  • Thăng hạng: RCD Español, CD Málaga, Real Gijón
  • Xuống hạng: Deportivo de La Coruña, RCD Mallorca, Pontevedra CF

Phân loại Cúp châu Âu

Những câu lạc bộ sau đã giành quyền tham dự các giải đấu ở châu Âu trong mùa giải 1970-71:

  • Cúp châu Âu: Atlético Madrid
  • Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Âu: Real Madrid
  • Inter-Cities Fairs Cup: Atlético Bilbao, Sevilla CF, CF Barcelona, Valencia CF

Bảng kết quả

  • Lưu ý: Đội chủ nhà được liệt kê ở cột dọc bên trái còn đội khách ở hàng trên cùng.
AtB AtM Bar Cel Dep Elc Gra LPa Mall Pon RMa RSo Sab Sev Val Zar
Atlético Bilbao 2-0 1-1 1-0 1-0 2-0 1-0 3-0 2-0 3-1 5-0 1-0 1-0 0-1 0-0 2-0
Atlético Madrid 2-1 1-1 4-0 2-0 4-1 5-0 1-2 3-1 2-0 3-0 4-0 0-1 1-0 2-0 2-0
CF Barcelona 3-2 1-2 2-1 1-0 1-1 1-0 0-0 5-1 2-0 1-0 2-1 3-1 1-0 1-0 4-2
Celta de Vigo 0-2 1-1 1-2 2-2 4-0 2-1 1-0 3-1 1-0 2-2 2-0 1-1 1-1 1-0 1-0
Deportivo de La Coruña 1-1 0-1 0-0 0-1 1-0 3-0 0-0 1-1 2-1 1-1 0-2 1-1 3-0 2-1 0-1
Elche CF 0-1 1-1 1-0 3-1 1-0 1-0 1-2 1-1 1-0 0-2 4-2 1-1 5-0 0-0 1-1
Granada CF 0-0 0-0 0-0 1-0 2-0 0-0 0-0 1-1 1-0 0-0 0-3 2-1 0-0 0-1 1-0
UD Las Palmas 1-3 2-2 1-0 3-0 0-1 5-1 1-2 3-1 1-1 2-4 0-1 1-0 3-0 0-2 2-0
RCD Mallorca 2-2 1-0 3-2 0-0 0-1 0-0 4-6 1-0 3-0 1-2 3-2 1-0 1-2 0-3 1-1
Pontevedra CF 0-2 1-2 0-0 0-2 0-0 1-1 0-1 0-0 0-2 1-3 1-0 2-1 3-2 0-1 0-1
Real Madrid 2-2 1-1 3-3 3-1 2-2 3-1 2-0 5-0 1-1 2-1 3-0 1-0 2-3 2-1 2-2
Real Sociedad 2-0 2-1 1-0 2-1 2-1 3-0 2-1 5-0 2-0 2-1 1-2 2-1 0-0 1-2 5-0
CE Sabadell FC 1-2 0-2 3-2 3-1 1-0 1-2 2-1 1-0 1-0 1-4 3-0 1-1 2-1 2-0 1-1
Sevilla CF 1-0 0-1 3-0 3-0 2-0 2-2 0-0 1-1 3-1 3-1 1-0 1-1 2-0 4-2 2-0
Valencia CF 1-0 2-3 0-0 0-0 0-1 2-0 1-0 2-0 3-0 2-0 1-0 3-1 1-0 0-1 3-1
Zaragoza 1-1 1-0 2-1 1-0 5-2 3-2 0-0 1-2 2-1 2-1 2-0 2-1 1-0 1-0 1-1

Cúp Pichichi

Cầu thủ Bàn thắng Clb
Argentina Tây Ban Nha José Eulogio Gárate
16
Atlético Madrid
Tây Ban Nha Amancio Amaro
16
Real Madrid
Tây Ban Nha Luis Aragonés
16
Atlético Madrid
Tây Ban Nha Ernesto Domínguez
13
RCD Mallorca
Vô địch La Liga 1969–70
Atlético Madrid
6 Lần

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Website chính thức của La Liga
  • Bảng xếp hạng Tây Ban Nha 1969-70
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva