La Liga 1958–59

La Liga 1958–59 trên bản đồ Tây Ban Nha
Athletic
Athletic
Barcelona
Barcelona
Betis
Betis
Celta
Celta
Granada
Granada
Osasuna
Osasuna
Real Madrid
Real Madrid
Oviedo
Oviedo
Real Sociedad
Real Sociedad
Sevilla
Sevilla
Valencia
Valencia
Zaragoza
Zaragoza
Vị trí các clb tham dự La Liga 1958–59
La Liga 1958–59 trên bản đồ Canary Islands
Las Palmas
Las Palmas
Vị trí các clb tham dự La Liga 1958-59 (quần đảo Canary)

La Liga 1958-59 là mùa giải thứ 28 của La Liga kể từ khi giải đấu được thành lập,giải bao gồm các câu lạc bộ sau:

 

Bảng xếp hạng

Vị trí Câu lạc bộ Số trận T H Th BT BB Điểm HS
1 FC Barcelona 30 24 3 3 96 26 51 70 Vô địch La Liga
2 Real Madrid C.F. 30 21 5 4 89 29 47 60
3 Athletic Bilbao 30 17 2 11 72 33 36 39
4 Valencia CF 30 13 7 10 47 41 33 6
5 Atlético Madrid 30 13 6 11 58 48 32 10
6 Real Betis 30 14 4 12 54 53 32 1
7 RCD Espanyol 30 11 7 12 42 45 29 -3
8 CA Osasuna 30 12 4 14 44 59 28 -15
9 Real Zaragoza 30 12 4 14 47 60 28 -13
10 Real Sociedad 30 9 10 11 32 33 28 -1
11 Real Oviedo 30 11 5 14 31 49 27 -18
12 Sevilla FC 30 12 2 16 44 58 26 -14
13 Granada CF 30 11 4 15 30 43 26 -13
14 UD Las Palmas 30 10 4 16 43 69 24 -26
15 Sporting de Gijón 30 7 6 17 25 70 20 -45 Xuống hạng tới Segunda División
16 Celta Vigo 30 4 5 21 21 59 13 -38 Xuống hạng tới Segunda División
  • x
  • t
  • s
Bóng đá Tây Ban Nha
  • AFE
  • ANEF
  • CTA
  • CSD
  • COE
  • LFP
  • RFEF
Đội tuyển quốc gia
Các giải đấu
  • La Liga
  • Segunda División
  • Segunda División B (4 bảng)
  • Tercera División (18 bảng 1–9, 10–18)
  • Divisiones Regionales
Các giải đấu nữ
  • Primera División
  • Segunda División (7 bảng)
Các giải đấu trẻ
  • División de Honor Juvenil (7 bảng)
  • Liga Nacional Juvenil (21 bảng)
Các giải đấu cúp
Các giải đấu cúp nữ
  • Copa de la Reina
Các giải đấu cúp trẻ
  • Copa de Campeones Juvenil
  • Copa del Rey Juvenil
  • Câu lạc bộ
  • Sân vận động
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • x
  • t
  • s
2019-20
Mùa giải
Giải đấu
  • Câu lạc bộ
  • Vô địch
  • Cầu thủ
  • Huấn luyện viên
  • Sân vận động
Thống kê và
giải thưởng
  • Kỉ lục
  • Các giải thưởng LFP
  • Vua phá lưới (LFP)
  • Vua phá lưới (Pichichi)
  • Vua phá lưới Tây Ban Nha (Zarra)
  • Thủ môn xuất sắc nhất (Zamora)
  • Cầu thủ xuất sắc nhất năm (Di Stéfano)
  • HLV xuất sắc nhất (Miguel Muñoz)
  • Trọng tài xuất sắc nhất (Guruceta)
  • Giải thưởng Don Balón
  • Cầu thủ xuất sắc nhất tháng
  • HLV xuất sắc nhất tháng
Khác
  • lfp.es
  • ligabbva.com
  • facebook.com/lfpoficial
  • twitter.com/ligabbva

Tham khảo