Lịch Kurd

Phân loại
Dùng rộng rãi
Dùng hạn hẹp
  • Akan
  • Armenia
  • Assamese (Bhāshkarābda)
  • Assyria
  • Baháʼí
    • Badí‘
  • Balinese pawukon
  • Balinese saka
  • Bengali
    • Bangladeshi
  • Berber
  • Burmese
  • Nông
    • Earthly Branches
    • Heavenly Stems
  • Ethiopian và Eritrean
  • Gaelic
  • Germanic heathen
  • Georgian
  • Do Thái
  • Hindu hoặc Ấn Độ
    • Vikram Samvat
    • Saka
  • Igbo
  • Iran
    • Jalali
      • thời Trung Cổ
    • Zoroastrian
  • Hồi giáo
    • Fasli
    • Tabular
  • Jain
  • Nhật Bản
  • Java
  • Hàn Quốc
  • Kurd
  • Lithuanian
  • Maithili
  • Malayalam
  • Mandaean
  • Manipuri (Meitei)
  • Melanau
  • Mongolian
  • Nepal Sambat
  • Nisg̱a'a
  • Odia
  • Borana Oromo
  • Punjabi
    • Nanakshahi
  • Romanian
  • Shona
  • Somali
  • Sesotho
  • Slavic
    • Slavic Native Faith
  • Tamil
  • Dân quốc
  • Thái Lan
    • lunar
    • solar
  • Tibetan
  • Tripuri
  • Tulu
  • Việt Nam
  • Xhosa
  • Yoruba
  • Zulu
Các kiểu lịch
  • Runic
  • Mesoamerican
    • Long Count
    • Calendar round
Các biến thể của Cơ đốc giáo
Lịch sử
  • Arabian
  • Attic
  • Aztec
    • Tōnalpōhualli
    • Xiuhpōhualli
  • Babylonian
  • Bulgar
  • Byzantine
  • Cappadocian
  • Celtic
  • Cham
  • Culāsakaraj
  • Coligny
  • Egyptian
  • Enoch
  • Florentine
  • Cộng hòa Pháp
  • Germanic
  • Greek
  • Hindu
  • Inca
  • Macedonian
  • Maya
    • Haab'
    • Tzolk'in
  • Muisca
  • Pentecontad
  • Pisan
  • Qumran
  • Rapa Nui
  • La Mã
  • Rumi
  • Soviet
  • Swedish
  • Turkmen
Theo chuyên ngành
Đề xuất
  • Hanke–Henry Permanent
  • International Fixed
  • Pax
  • Positivist
  • Symmetry454
  • World
Hư cấu
Trưng bày

ứng dụng
Đặt tên năm
và đánh số
Thuật ngữ
Hệ thống
Danh sách List of calendars
Thể loại Thể loại

Lịch Kurd[1][2][3][4][5] là một loại lịch được sử dụng ở khu vực Kurdistan của Iraq, cùng với lịch Hồi giáolịch Gregorius.[6]

Lịch sử

Sự khởi đầu của lịch được đánh dấu bằng Trận Nineveh, một cuộc chinh phục người Assyria của người Media vào năm 612 TCN.[1][4][3]

Tháng

Tên của các tháng thường bắt nguồn từ các sự kiện xã hội trong tháng đó.[7]

STT Ngày Tên gốc Latinh hóa Ý nghĩa
1 31 خاکەلێوە Xakelêwe
2 31 گوڵان Gullan Có khả năng bắt nguồn từ từ "Gul" của người Kurd có nghĩa là "hoa".
3 31 زەردان Zerdan/Cozerdan
4 31 پووشپەڕ Puşperr
5 31 گەلاوێژ Gelawêj Được đặt tên theo sao Gelawêj (sao Kim) có thể nhìn thấy trong tháng này.
6 31 خەرمانان Xermanan Có khả năng bắt nguồn từ từ "Xerm" của người Kurd có nghĩa là "ấm áp".
7 30 بەران Beran/Razbar
8 30 گێزان Xezan/Khazalawar
9 30 ﺳﺎﺮﺍﻦ Saran/Sermawez
10 30 بەفران Befran/Befranbar Có khả năng bắt nguồn từ từ "Befr" có nghĩa là "tuyết".
11 30 ڕێبەندان Rêbendan
12 29/30 ڕەشەمە Reşeme

Tham khảo

Trích dẫn

  1. ^ a b Kirmanj, tr. 367–384.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKirmanj (trợ giúp)
  2. ^ Hirschler 2001, tr. 145–166.
  3. ^ a b Rafaat, tr. 488–504.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRafaat (trợ giúp)
  4. ^ a b Elis, tr. 193.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFElis (trợ giúp)
  5. ^ Leary 2005, tr. 176.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFLeary2005 (trợ giúp)
  6. ^ Kirmanj, tr. 372–373.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFKirmanj (trợ giúp)
  7. ^ Roshani 2004.Lỗi sfn: không có mục tiêu: CITEREFRoshani2004 (trợ giúp)

Thư mục

  • Elis, Hadi (2004). “The Kurdish demand for statehood and the future of Iraq”. The Journal of Social, Political, and Economic Studies. 29 (2): 145–166.
  • Hirschler, K. (2001). “Defining the Nation: Kurdish Historiography in Turkey in the 1990s” (PDF). Middle Eastern Studies. Informa UK Limited. 37 (3): 145–166. doi:10.1080/714004406. ISSN 0026-3206. S2CID 59445286.
  • Kirmanj, Sherko (15 tháng 7 năm 2014). “Kurdish History Textbooks: Building a Nation-State within a Nation-State”. The Middle East Journal. 68 (3): 367–384. doi:10.3751/68.3.12. ISSN 0026-3141. S2CID 144636394.
  • O'Leary, Brendan; McGarry, John; Ṣāliḥ, Khālid (2005). The future of Kurdistan in Iraq. Philadelphia: University of Pennsylvania Press. ISBN 0-8122-3870-2. OCLC 57001883.
  • Rafaat, Aram (7 tháng 3 năm 2016). “The fundamental characteristics of the Kurdish nationhood project in modern Iraq”. Middle Eastern Studies. Informa UK Limited. 52 (3): 488–504. doi:10.1080/00263206.2015.1124415. ISSN 0026-3206. S2CID 147220842.
  • Roshani, Dilan. “Kurdish calendar”. Kurdistanica. www.kurdistanica.com. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2020.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến thời gian này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s