Junkers F 13

F.13
Junkers F.13 tại Bảo tàng nước Đức
Kiểu Máy bay vận tải cỡ nhỏ
Nhà chế tạo Junkers
Nhà thiết kế Otto Reuter
Chuyến bay đầu 25 tháng 6 năm 1919[1]
Vào trang bị 1920
Thải loại cuối thập niên 1930
Sử dụng chính Junkers Luftverkehr
DLH
LAB
LOT
ÖLAG
Giai đoạn sản xuất 1919-1932
Số lượng sản xuất 322

Junkers F.13 (còn gọi là F 13) là một loại máy bay vận tải làm hoàn toàn bằng kim loại đầu tiên trên thế giới, do đế quốc Đức chế tạo vào cuối Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

F.13
F.13a
F.13ba, ca, da, fa
F.13be, ce, de, fe
F.13dle, fle, ge, he, ke
F.13bi, ci, di, fi
F.13co, fo, ko
Junkers-Larsen JL-6

Quốc gia sử dụng

Junkers F 13
 Afghanistan
 Argentina
  • Không quân Argentina
 Austria
  • Không quân Áo (1927-1938)
  • Österreichische Luftverkehrs AG (ÖLAG)
 Bolivia
  • Lloyd Aéreo Boliviano
 Brazil
  • Syndicato Condor - Serviços Aéreos Condor
  • Varig
 Chile
  • Không quân Chile
 Đài Loan
 Bulgaria
  • Không quân Bulgary
  • Bunavad
 Colombia
  • SCADTA (Avianca)
  • Không quân Colombia
Bản mẫu:Country data Danzig Thành phố tự do Danzig
  • Danziger Luftpost
  • Lloyd Ostflug
 Estonia
  • Aeronaut
 Phần Lan
  • Aero Airways
  • Kauhajoki Flying Club
  • Không quân Phần Lan
  • Biên phòng Phần Lan
 Pháp
 Germany
  • Junkers Luftverkehr
  • Deutsche Luft Hansa
 Hungary
  • Aeroexpress
 Iceland
  • Flugfélag Íslands
 Iran
  • Không quân Đế chế Iran
 Italy
 Nhật Bản
 Lithuania
  • Không quân Litva
 Mongolia
  • Không quân Lục quân Nhân dân Mông Cổ
 Ba Lan
 Bồ Đào Nha
  • Serviços Aéreos Portugueses
 România
  • Không quân Hoàng gia Romania
 Soviet Union
  • Aviaarktika
 South Africa
 Thụy Điển
  • Không quân Thụy Điển
 Switzerland
  • Ad Astra Aero
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Không quân Thổ Nhĩ Kỳ
  • Turkish Air Post
  • General Command of Mapping
 Anh
 United States

Tính năng kỹ chiến thuật (F.13)

Dữ liệu lấy từ Wagner 1996 p.155 & Turner 1971 p.20

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Sức chứa: 4 hành khách hoặc tải trọng nặng 689 kg (1.519 lb)
  • Chiều dài: 9,59 m (31 ft 6 in)
F.13fe: 10,50 m (34 ft)
  • Sải cánh: 14,8 m (48 ft 7 in)
F.13fe: 17,75 m (58 ft)
  • Chiều cao: 3,50 m (11 ft 6 in)
F.13fe: 3,60 m (12 ft)
  • Diện tích cánh: 34,50 m2 (371,4 foot vuông)
F.13fe: 44 m2 (474 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 951 kg (2.097 lb)
F.13fe: 1,480 kg (3 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.640 kg (3.616 lb)
F.13fe: 2,318 kg (5 lb)
  • Động cơ: 1 × Mercedes D.IIIa , 118 kW (158 hp)
F.13fe: 1 x 228 kW (306 hp) Junkers L5

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 173 km/h (107 mph; 93 kn)
F.13fe: 198 km/h (123 mph)
  • Vận tốc hành trình: 160 km/h (99 mph; 86 kn)
F.13fe: 170 km/h (106 mph)
  • Tầm bay: 1.400 km (870 mi; 756 nmi)
  • Trần bay: 5.000 m (16.404 ft)
F.13fe: 5,090 m (17 ft)
  • Vận tốc lên cao: 2,40 m/s (472 ft/min)
  • Công suất/khối lượng: 0,0712 kW/kg (0,0443 hp/lb)

Xem thêm

Máy bay cùng sự phát triển

Junkers W 33
Junkers W 34
Junkers K 43
Junkers Ju 46

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Wolfgang Wagner "Hugo Junkers Pionier der Luftfahrt - Seine Flugzeuge" Bernard & Graefe Verlag, Bonn 1996 ISBN 3-7637-6112-8 (in German)

Tài liệu

  • Turner, P.St. John; Nowarra, Heinz J. (1971). Junkers: an aircraft album No.3. New York: Airco Publishing Co. Inc. tr. 17–20. ISBN 0-668-02506-9.

Đọc thêm

From The Hugo Junkers site Lưu trữ 2015-10-19 tại Wayback Machine

  • Waernberg: Junkers F-13 det forsta trafikflygplanet i Sverige (Karlskrona 1992, ISBN 0345-3413)
  • Vagvolgyi: Junkers F-13: a Junkers repulogepek tortenete 1909-tol 1932-ig"
  • Stroud: Wings of Peace: The Junkers F13 (Aeroplane Monthly)
  • Pohlmann: Prof. Junkers nannte es "Die Fliege" (ISBN 3-87943-982-6)
  • Wagner: Junkers F13 und ihre Vorlaeufer (ISBN 3-88064-015-7)
  • Endres: The Junkers F13 in Poland (Air Pictorial)

Liên kết ngoài

  • Junkers F 13 Lưu trữ 2015-10-19 tại Wayback Machine
  • Junkers F 13 photos from the Budapest Aviation Museum
  • Hugo Junkers Homepage
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Junkers chế tạo
Định danh công ty
Định danh của Idflieg
Định danh của RLM
Định danh EF (thử nghiệm)
  • EF 61
  • EF 131
  • EF 132
  • EF 140
  • EF 150
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Không quân Thụy Điển trước-1940

Trp 1 • Trp 2 • Trp 3 • Trp 4 • Tp 5 • Tp 6 • Tp 7 • Tp 8 • Trp 9/Tp 9 • Tp 10